Đề kiểm tra 1 tiết môn: hóa học mã đề thi 485

Cu 1: Nhận xét nào sau đây luôn đúng: Trong nguyên tử, số khối bằng

A. Tổng số hạt proton và nơtron B. Tổng số hạt proton , nơtron và electron

C. Tổng khối lượng các hạt proton và nơtron D. Nguyên tử khối

 

doc2 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1218 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết môn: hóa học mã đề thi 485, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Mơn: Hĩa Học Mã đề thi 485 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Nhận xét nào sau đây luôn đúng: Trong nguyên tử, số khối bằng A. Tổng số hạt proton và nơtron B. Tổng số hạt proton , nơtron và electron C. Tổng khối lượng các hạt proton và nơtron D. Nguyên tử khối Câu 2: Số đơn vị điện tích hạt nhân của S là 16, các electron phân bố trên 3 lớp, lớp ngoài cùng có 6 electron. Số electron lớp L là: A. 12 B. 8 C. 10 D. 6 Câu 3: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 82, tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. Kí hiệu hóa học của X là: A. B. C. D. Câu 4: Trong tự nhiên cacbon có 2 đồng vị chiếm 98,89% và chiếm 1,11%. Nguyên tử khối trung bình của cacbon là: A. 12,011 B. 12,022 C. 12,055 D. 12,500 Câu 5: Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng: A. Điện tích hạt nhân B. Nguyên tử khối C. Số nơtron D. Số khối Câu 6: Nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6, tổng số electron ngoài cùng là 6. Cho biết X thuộc nguyên tố nào? A. Oxi (Z=8) B. Flo (Z=9) C. Lưu huỳnh (Z=16) D. Clo (Z=17) Câu 7: Electron lớp nào liên kết chặt chẽ với hạt nhân nhất? A. L B. K C. N D. M Câu 8: Cho 2 nguyên tố M(Z=11), N (Z=13). Cấu hình electron M, N lần lượt là: A. 1s22s22p63s1 và 1s22s22p63s3 B. 1s22s22p63s1 và 1s22s22p63s2 C. 1s22s22p7 và 1s22s22p63s2 D. 1s22s22p63s1 và 1s22s22p63s23p1 Câu 9: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân hầu hết các nguyên tử là: A. Electron và nơtron; B. Proton và elecctron; C. Proton và nơtron; D. Proton nơtron và electron. Câu 10: Cấu hình electron của các nguyên tử có số hiệu Z=3, Z=11, Z=19 có đặc điểm nào chung? A. Có 3 lớp electron B. Có 1 electron lớp ngoài cùng C. Có 2 lớp electron D. Có 2 electron lớp ngoài cùng Câu 11: Trong nguyên tử, các electron qui định tính chất của các nguyên tố là: A. Electron lớp K B. Electron lớp M C. Electron lớp ngoài cùng D. Electron lớp L Câu 12: Đồng vị của cùng 1 nguyên tố hóa học là những nguyên tử có số hạt nào khác nhau? A. Số proton B. Số electron C. Điện tích hạt nhân D. Số nơtron B. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Trong tự nhiên Iridi có 2 đồng vị và (61%). Nguyên tử khối trung bình của Iridi là 192,22. Tìm số khối đồng vị thứ 1. Câu 2: Cho Tìm số e, p, Z, A, Z+, n, số đơn vị điện tích hạt nhân, nguyên tử khối. Viết cấu hình e, clo là kim loại, phi kim hay khí hiếm? Vì sao? Câu 3: Tổng 3 loại hạt trong nguyên tử nguyên tố natri là 34, trong đó số nơ tron nhiều hơn số electron là 1 hạt. Tìm số e, p, n và viết kí hiệu nguyên tử natri.

File đính kèm:

  • docKT1TIETBAI SO 1(1).doc
Giáo án liên quan