Câu 1: Nguyên nhân truyền bệnh sốt rét là:
a. Muỗi vằn b. Muỗi Anôphen c. Ruồi, nhặng d. Vi khuẩn
Câu 2: Trong cơ thể người, giun kim kí sinh ở:
a. Ruột non b. Ruột già c. Hậu môn d. Tá tràng
Câu 3: Đặc điểm nào sau đây không phải là của hải quỳ?
a. Cơ thể hình dù b. Cơ thể hình trụ
c. Thích nghi lối sống bám d. Ăn động vật nhỏ
Câu 4: Loài nào sau đây có hình thức di chuyển theo kiểu co bóp dù?
a. Thủy tức b. Sứa c. San hô d. Hải quỳ
Câu 5: Để phòng tránh giun móc câu ta phải:
a. Rửa tay sạch trước khi ăn b. Không đi chân đất
c. Không ăn rau sống d. Tiêu diệt ruồi, nhặng trong nhà
Câu 6: Giun móc câu nguy hiểm vì chúng kí sinh ở:
a. Gan b. Ruột non c. Tá tràng d. Hậu môn
Câu 7: Loại tế bào làm nhiệm vụ bảo vệ cho ruột khoang là:
a. Tế bào thần kinh b. Tế bào gai
c. Tế bào hình sao d. Tế bào hình túi
3 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 12/07/2022 | Lượt xem: 265 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết Sinh học Lớp 7 - Trường THCS Tam Thanh (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường: THCS Tam Thanh KIỂM TRA 1 TIẾT
Tên: . MÔN: SINH HỌC 7
Lớp: . Tiết PPCT: 18 - Tuần: 9
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
Đề :
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Khoanh tròn vào phương án trả lời đúng trong các câu sau đây:
Câu 1: Nguyên nhân truyền bệnh sốt rét là:
a. Muỗi vằn b. Muỗi Anôphen c. Ruồi, nhặng d. Vi khuẩn
Câu 2: Trong cơ thể người, giun kim kí sinh ở:
a. Ruột non b. Ruột già c. Hậu môn d. Tá tràng
Câu 3: Đặc điểm nào sau đây không phải là của hải quỳ?
a. Cơ thể hình dù b. Cơ thể hình trụ
c. Thích nghi lối sống bám d. Ăn động vật nhỏ
Câu 4: Loài nào sau đây có hình thức di chuyển theo kiểu co bóp dù?
a. Thủy tức b. Sứa c. San hô d. Hải quỳ
Câu 5: Để phòng tránh giun móc câu ta phải:
a. Rửa tay sạch trước khi ăn b. Không đi chân đất
c. Không ăn rau sống d. Tiêu diệt ruồi, nhặng trong nhà
Câu 6: Giun móc câu nguy hiểm vì chúng kí sinh ở:
a. Gan b. Ruột non c. Tá tràng d. Hậu môn
Câu 7: Loại tế bào làm nhiệm vụ bảo vệ cho ruột khoang là:
a. Tế bào thần kinh b. Tế bào gai
c. Tế bào hình sao d. Tế bào hình túi
Câu 8: Trùng roi xanh có điểm nào giống với tế bào thực vật?
a. Có hạt dự trữ b. Có diệp lục c. Có roi d. Có điểm mắt
Câu 9: Loài nào sau đây xâm nhập vào cơ thể người qua da?
a. Sán lá gan b. Sán bã trầu c. Sán dây d. Sán lá máu
Câu 10: Loài nào sau đây kí sinh trong cơ thể người?
a. Đỉa b. Vắt c. Sán dây d. Sán lá gan
Câu 11: Bên ngoài cơ thể của giun đũa có lớp vỏ bảo vệ bằng chất?
a. Đá vôi b. Kitin c. Cuticun d. Dịch nhờn
Câu 12: Do thói quen nào mà giun kim khép kín được vòng đời?
a. Ăn quà vặt b. Đi chân không c. Ăn rau sống d. Mút tay bị bẩn
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài và trong của thủy tức. (2điểm)
Câu 2: Viết vòng đời phát triển của sán lá gan. (2điểm)
Câu 3: Qua điều tra thấy tỉ lệ mắc bệnh giun đũa ở nước ta còn cao, tại sao?(1,5điểm)
Câu 4: Căn cứ vào nơi kí sinh hãy cho biết giữa giun kim và giun móc câu thì loài nào nguy hiểm hơn? Loài nào dễ phòng tránh hơn? (1,5điểm)
ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM: (3điểm) – mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm.
Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
b
b
a
b
b
c
b
b
d
c
c
d
II. TỰ LUẬN: (7điểm)
Câu 1: (mỗi ý đúng đạt 0,25đ)
* Cấu tạo ngoài: - Phần dưới là đế bám vào giá thể
- Phần trên có lỗ miệng, xung quang có tua miệng.
- Cơ thể đối xứng tỏa tròn.
* Cấu tạo trong: - Thành cơ thể có 2 lớp:
+ Lớp ngoài gồm: Tế bào gai, tế bào thần kinh, tế bào mô bì cơ, tế bào sinh sản.
+ Lớp trong: tế bào mô cơ - tiêu hóa.
- Giữa 2 lớp có tầng keo mỏng.
- Lỗ miệng thông với khoang tiêu hóa ở giữa (gọi là ruột túi)
Câu 2: Vòng đời của sán lá gan: (2đ)
Trâu, bò (nhiễm sán) trứng ấu trùng có lông ấu trùng trong ốc
Bám vào rau, bèo Kết kén Môi trường nước ấu trùng có đuôi
Câu 3: Tỉ lệ mắc bệnh giun đũa nước ta cao vì:
- Nhà tiêu, hố xí, chưa hợp vệ sinh (0,5đ)
- Ruồi, nhặng, còn nhiều góp phần phát tán giun đũa (0,5đ)
- Trình độ vệ sinh công cộng nói chung còn thấp (0,5đ)
Câu 4:
- Giun móc câu nguy hiểm hơn vì kí sinh ở tá tràng. (0,75đ)
- Giun móc câu dễ phòng tránh hơn vì chỉ cần đi dép, giày, khi tiếp xúc với nơi có ấu trùng giun móc câu. (0,75đ)
File đính kèm:
- de_kiem_tra_1_tiet_sinh_hoc_lop_7_truong_thcs_tam_thanh_co_d.doc