Đề kiểm tra 15 phút Hóa học Lớp 11 - Trường THPT An Lão

Câu 1. N2 phản ứng với O2 tạo thành NO ở điều kiện nào dưới đây?

A. Điều kiện thường. B. Nhiệt độ cao khoảng 100 oC.

C. Nhiệt độ cao khoảng 1000 oC. D. Nhiệt độ khoảng 3000 oC.

Câu 2. Khí N2 tương đối trơ ở nhiệt độ thường do nguyên nhân chính là:

 A. nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ.

 B. phân tử N2 không phân cực.

 C. nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm VIA.

 D. liên kết trong phân tử N2 là liên kết 3, có năng lượng lớn.

Câu 3. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nitơ là :

A. 2s22p5 B. 3s23p5 C. 3s23p3. D. 2s22p3.

Câu 4. Ở nhiệt độ thường N2, phản ứng được với chất nào dưới đây?

A. Ca B. Na C. Li D. Cl2

 

doc2 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 07/07/2022 | Lượt xem: 350 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 15 phút Hóa học Lớp 11 - Trường THPT An Lão, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Së gi¸o dôc vµ ®µo t¹o h¶i phßng Tr­êng THPT An L·o -----------------------------&------------------------- Ngµy..................th¸ng 10 n¨m 2008. Bµi kiÓm tra M«n : Ho¸ häc 11- Ban KHTN thêi gian: 15’ Hä vµ tªn:...........................................................................................................líp: ........................ §iÓm NhËn xÐt cña gi¸o viªn H·y chän vµ khoanh trßn: A; B; C hoÆc D. C©u 1. N2 phản ứng với O2 tạo thành NO ở điều kiện nào dưới đây? A. Điều kiện thường. B. Nhiệt độ cao khoảng 100 oC. C. Nhiệt độ cao khoảng 1000 oC. D. Nhiệt độ khoảng 3000 oC. C©u 2. Khí N2 tương đối trơ ở nhiệt độ thường do nguyên nhân chính là: A. nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ. B. phân tử N2 không phân cực. C. nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm VIA. D. liên kết trong phân tử N2 là liên kết 3, có năng lượng lớn. C©u 3. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nitơ là : A. 2s22p5 B. 3s23p5 C. 3s23p3. D. 2s22p3. C©u 4. Ở nhiệt độ thường N2, phản ứng được với chất nào dưới đây? A. Ca B. Na C. Li D. Cl2 C©u 5. Chọn phương trình phản ứng đúng khi thực hiện phản ứng đốt cháy NH3 trong O2 ở 850−9000C, có xúc tác Pt. A. 2NH3 + 2O2 → N2O + 3H2O B. 4NH3 + 3O2 → 2N2 + 6H2O C.4NH3 + 4O2 → 2NO + N2 + 6H2O D. 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6 H2O C©u 6. Chiều tăng dần số oxi hoá của N trong các hợp chất của nitơ dưới đây là : A. NH4Cl, N2, NO2, NO, HNO3 B. N2, NH4Cl, NO2, NO, HNO3 C. N2, NO2, NO, HNO3 NH4Cl D. NH4Cl, N2, NO, NO2, HNO3 C©u 7. Người ta sản xuất khí nitơ trong công nghiệp bằng cách nào dưới đây? A. Cho không khí đi qua bột đồng nung nóng B. Nhiệt phân dung dịch NH4NO2 bão hoà C. Dùng photpho để đốt cháy hết oxi không khí. D. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng. C©u 8. Trong phòng thí nghiệm, có thể điều chế khí N2 bằng cách đun nóng dung dịch nào dưới đây? NH4Cl B. NH3 C. NaNO2 D. NH4NO2 C©u 9. Khi nhỏ vài giọt nước Cl2 vào dung dịch NH3 đặc thấy có “khói trắng” bay ra. “Khói trắng” đó là chất nào dưới đây? A. HCl B. N2 C. NH4Cl D. Cl2 C©u 10. Hiệu suất của phản ứng giữa N2 và H2 tạo thành NH3 tăng nếu: A. giảm áp suất, tăng nhiệt độ. B. tăng áp suất, giảm nhiệt độ. C. tăng áp suất, tăng nhiệt độ. D. giảm áp suất, giảm nhiệt độ. C©u 11. Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch CuSO4. Hiện tượng quan sát được là : A. dung dịch màu xanh chuyển sang màu xanh thẫm. B. có kết tủa màu xanh lam tạo thành. C. có kết tủa màu xanh lam tạo thành và có khí màu nâu đỏ thoát ra. D. lúc đầu có kết tủa màu xanh nhạt, sau đó kết tủa tan dần tạo thành dung dịch màu xanh thẫm. C©u 12. Có thể phân biệt muối amoni với các muối khác, nhờ phản ứng với dung dịch kiềm mạnh, đun nóng khi đó, từ ống nghiệm đựng muối amoni sẽ thấy A. muối nóng chảy ở nhiệt độ không xác định. B. thoát ra chất khí có màu nâu đỏ. C. thoát ra chất khí không màu, có mùi xốc. D. thoát ra chất khí không màu, không mùi. C©u 13. Cho 6,4 gam Cu t¸c dông víi dung dÞch HNO3 ®Æc, d­ thu ®­îc V lÝt khÝ NO2 (®ktc) vµ t¹o ra m gam muèi. Gi¸ trÞ cña V vµ m lµ : A. 2,24 lÝt vµ 9,4 g. B. 4,48 lÝt vµ 12,6 g. C. 4,48 lÝt vµ 18,8 g. D. 2,24 lÝt vµ 12,6 g. C©u 14. Ở dạng hợp chất, nitơ có nhiều trong khoáng vật có tên gọi là diêm tiêu, có thành phần chính là chất nào dưới đây? A. NaNO2. B. NaNO3. C. NH4NO3. D. NH4NO2. C©u 15. Nhận xét nào dưới đây không đúng về muối amoni? A. Muối amoni kém bền với nhiệt. B. Tất cả các muối amoni tan trong nước. C. Các muối amoni đều là chất điện li mạnh. D. Dung dịch của muối amoni luôn có môi trường bazơ. -------------------------------------------------------oo0 HÕt 0oo ------------------------------------------------------- Cho biÕt : Cu=64, N=14, O=16, H=1.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_15_phut_hoa_hoc_lop_11_truong_thpt_an_lao.doc