Đề kiểm tra 15 phút Học kì 1 Hóa học Lớp 11 - Mã đề: 134 - Trung tâm GDTX An Dương (Có đáp án)

Câu 1: Nhiệt phân hoàn toàn Cu(NO3)2 thu được các sản phẩm là

A. Cu(NO2)2, O2. B. CuO, NO2, O2. C. Cu, NO2, O2. D. CuO, NO2.

Câu 2: Để điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm, các hoá chất cần sử dụng là

A. NaNO3 tinh thể và dung dịch HCl đặc. B. NaNO3 tinh thể và dung dịch H2SO4 đặc.

C. dung dịch NaNO3 và dung dịch H2SO4 đặc. D. dung dịch NaNO3 và dung dịch HCl đặc.

Câu 3: Nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 thu được các sản phẩm là

A. Ag2O, NO2, O2. B. Ag2O, NO2. C. Ag, NO2. D. Ag, NO2, O2.

Câu 4: Trong các phản ứng nào sau đây, axit nitric (HNO3) thể hiện tính oxi hoá

A. Na2O + 2HNO3 2NaNO3 + H2O.

B. Ca(OH)2 + 2HNO3 Ca(NO3)2 + 2H2O.

C. 3Cu + 8HNO3 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O.

D. NaHCO3 + HNO3 NaNO3 + H2O + CO2.

 

doc1 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 11/07/2022 | Lượt xem: 191 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 15 phút Học kì 1 Hóa học Lớp 11 - Mã đề: 134 - Trung tâm GDTX An Dương (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD & ĐT HẢI PHÒNG TRUNG TÂM GDTX AN DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA 15’ - SỐ I - HỌC KỲ I MÔN HOÁ HỌC 11 Thời gian làm bài: 15 phút (10 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 134 Họ, tên học sinh:.......................................................................... Lớp 11B..... Câu 1: Nhiệt phân hoàn toàn Cu(NO3)2 thu được các sản phẩm là A. Cu(NO2)2, O2. B. CuO, NO2, O2. C. Cu, NO2, O2. D. CuO, NO2. Câu 2: Để điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm, các hoá chất cần sử dụng là A. NaNO3 tinh thể và dung dịch HCl đặc. B. NaNO3 tinh thể và dung dịch H2SO4 đặc. C. dung dịch NaNO3 và dung dịch H2SO4 đặc. D. dung dịch NaNO3 và dung dịch HCl đặc. Câu 3: Nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 thu được các sản phẩm là A. Ag2O, NO2, O2. B. Ag2O, NO2. C. Ag, NO2. D. Ag, NO2, O2. Câu 4: Trong các phản ứng nào sau đây, axit nitric (HNO3) thể hiện tính oxi hoá A. Na2O + 2HNO3 2NaNO3 + H2O. B. Ca(OH)2 + 2HNO3 Ca(NO3)2 + 2H2O. C. 3Cu + 8HNO3 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O. D. NaHCO3 + HNO3 NaNO3 + H2O + CO2. Câu 5: Thể tích khí N2 (đktc) thu được khi nhiệt phân hoàn toàn 16 gam NH4NO2 là (cho N = 14, H = 1, O = 16) A. 5,6 lít. B. 11,2 lít. C. 0,56 lít. D. 1,12 lít. Câu 6: Thành phần phần trăm khối lượng N trong amoni nitrat là (Cho N = 14, H = 1, O = 16) A. 35%. B. 25%. C. 75%. D. 55%. Câu 7: Photpho trắng được bảo quản bằng cách ngâm trong A. benzen. B. dầu hoả. C. nước. D. ete. Câu 8: Viết công thức các chất là sản phẩm của phản ứng sau NH4NO2 A. N2 + 2H2O. B. NH4 + NO2. C. NH3 + HNO2. D. N2O + 2H2O. Câu 9: Axit HNO3 đặc nguội không phản ứng được với các chất trong dãy nào sau đây A. Na, Ag. B. Mg, Al. C. Al, Fe. D. Ca, Cu. Câu 10: Trong các phản ứng hoá học, nitơ thể hiện A. thể hiện cả tính oxi hoá và tính khử. B. chỉ thể hiện tính khử. C. không thể hiện tính oxi hoá và tính khử. D. chỉ thể hiện tính oxi hoá. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_15_phut_hoc_ki_1_hoa_hoc_lop_11_ma_de_134_trung.doc
  • docPHIEU DAP AN_KT 15_SO I_HKI_KHOI 11.doc
  • docPhieu tra loi ktra 15 - so I - HKI _ Khoi 11.doc