Đề kiểm tra 15 phút Học kì 1 Hóa học Lớp 11 - Mã đề: 628 - Trung tâm GDTX An Dương (Có đáp án)

Câu 1: Khi cho 200 ml dung dịch NaOH 2M tác dụng với 150 ml dung dịch H3PO4 2M. Muối tạo thành là

A. Na2HPO4 B. Na3PO4

C. NaH2PO4 D. NaH2¬PO4 và Na2HPO4

Câu 2: Axit HNO3 đặc nguội không phản ứng được với các chất trong dãy nào sau đây

A. Mg, Al. B. Ca, Cu. C. Al, Fe. D. Na, Ag.

Câu 3: Photpho trắng được bảo quản bằng cách ngâm trong

A. ete. B. dầu hoả. C. benzen. D. nước.

Câu 4: Nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 thu được các sản phẩm là

A. Ag2O, NO2. B. Ag2O, NO2, O2. C. Ag, NO2. D. Ag, NO2, O2.

Câu 5: Thể tích khí N¬2 (đktc) thu được khi nhiệt phân hoàn toàn 16 gam NH4NO2 là (cho N = 14, H = 1, O = 16)

A. 5,6 lít. B. 11,2 lít. C. 1,12 lít. D. 0,56 lít.

 

doc1 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 11/07/2022 | Lượt xem: 209 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 15 phút Học kì 1 Hóa học Lớp 11 - Mã đề: 628 - Trung tâm GDTX An Dương (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD & ĐT HẢI PHÒNG TRUNG TÂM GDTX AN DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA 15’ - SỐ I - HỌC KỲ I MÔN HOÁ HỌC 11 Thời gian làm bài: 15 phút (10 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 628 Họ, tên học sinh:.......................................................................... Lớp 11B..... Câu 1: Khi cho 200 ml dung dịch NaOH 2M tác dụng với 150 ml dung dịch H3PO4 2M. Muối tạo thành là A. Na2HPO4 B. Na3PO4 C. NaH2PO4 D. NaH2PO4 và Na2HPO4 Câu 2: Axit HNO3 đặc nguội không phản ứng được với các chất trong dãy nào sau đây A. Mg, Al. B. Ca, Cu. C. Al, Fe. D. Na, Ag. Câu 3: Photpho trắng được bảo quản bằng cách ngâm trong A. ete. B. dầu hoả. C. benzen. D. nước. Câu 4: Nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 thu được các sản phẩm là A. Ag2O, NO2. B. Ag2O, NO2, O2. C. Ag, NO2. D. Ag, NO2, O2. Câu 5: Thể tích khí N2 (đktc) thu được khi nhiệt phân hoàn toàn 16 gam NH4NO2 là (cho N = 14, H = 1, O = 16) A. 5,6 lít. B. 11,2 lít. C. 1,12 lít. D. 0,56 lít. Câu 6: Trong các phản ứng nào sau đây, axit nitric (HNO3) thể hiện tính oxi hoá A. Ca(OH)2 + 2HNO3 Ca(NO3)2 + 2H2O. B. Na2O + 2HNO3 2NaNO3 + H2O. C. 3Cu + 8HNO3 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O. D. NaHCO3 + HNO3 NaNO3 + H2O + CO2. Câu 7: Hai khoáng vật chính của photpho là A. photphorit và cacnalit. B. photphorit và đolomit. C. apatit và photphorit. D. apatit và đolomit. Câu 8: Để điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm, các hoá chất cần sử dụng là A. NaNO3 tinh thể và dung dịch HCl đặc. B. NaNO3 tinh thể và dung dịch H2SO4 đặc. C. dung dịch NaNO3 và dung dịch HCl đặc. D. dung dịch NaNO3 và dung dịch H2SO4 đặc. Câu 9: Thành phần phần trăm khối lượng N trong amoni nitrat là (Cho N = 14, H = 1, O = 16) A. 25%. B. 35%. C. 55%. D. 75%. Câu 10: Trong các phản ứng hoá học, nitơ thể hiện A. chỉ thể hiện tính oxi hoá. B. chỉ thể hiện tính khử. C. không thể hiện tính oxi hoá và tính khử. D. thể hiện cả tính oxi hoá và tính khử. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_15_phut_hoc_ki_1_hoa_hoc_lop_11_ma_de_628_trung.doc
  • docPHIEU DAP AN_KT 15_SO I_HKI_KHOI 11.doc
  • docPhieu tra loi ktra 15 - so I - HKI _ Khoi 11.doc