Câu1:Cơ quan không thể quang hợp được là
A.củ. B.lá. C.hoa. D.quả.
Câu 2:Các tế bào chứa diệp lục chủ yếu phân bố ở
A. biểu bì và mô giậu. B.biểu bì và mô khuyết.
C. mô giậu và mô khuyết D.mô khuyết và lớp biểu bì.
Câu 3:Bào quan thực hiện quá trình quang hợp là
A.diệp lục. B.lục lạp. C.diệp lục a. D.ty thể.
Câu 4:Loại sắc tố làm lá cây có màu lục là
A.lục lạp. B. carotenoit. C.xantrophin. D.diệp lục.
Câu 5:Nguyên liệu của quá trình quang hợp là
A.CO2 và O2. B.H2O và CO2. C.O2 và H2O. D.C6H12O6 và O2.
Câu 6:Các sắc tố quang hợp có nhiệm vụ
A.hấp thụ năng lượng ánh sáng B. tổng hợp glucôzơ.
C.hấp thụ và tạo ra năng lượng ở dạng hoá năng. D.tiếp nhận CO2.
10 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2727 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 15 phút môn: Sinh 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên :............................................... bài kiểm tra 15'
Lớp :....................... Môn: Sinh 11- Mã đề: 120
Câu1:Cơ quan không thể quang hợp được là
A.củ. B.lá. C.hoa. D.quả.
Câu 2:Các tế bào chứa diệp lục chủ yếu phân bố ở
A.. biểu bì và mô giậu. B.biểu bì và mô khuyết.
C. mô giậu và mô khuyết D.mô khuyết và lớp biểu bì.
Câu 3:Bào quan thực hiện quá trình quang hợp là
A.diệp lục. B.lục lạp. C.diệp lục a. D.ty thể.
Câu 4:Loại sắc tố làm lá cây có màu lục là
A.lục lạp. B. carotenoit. C.xantrophin. D.diệp lục.
Câu 5:Nguyên liệu của quá trình quang hợp là
A.CO2 và O2. B.H2O và CO2. C.O2 và H2O. D.C6H12O6 và O2.
Câu 6:Các sắc tố quang hợp có nhiệm vụ
A.hấp thụ năng lượng ánh sáng B. tổng hợp glucôzơ.
C.hấp thụ và tạo ra năng lượng ở dạng hoá năng. D.tiếp nhận CO2.
Câu 7:Pha sáng của quang hợp diễn ra ở
A.màng ti thể. B.cơ chất của lục lạp
C.chất nền của lục lạp. D.màng tilacôit của lục lạp
Câu 8:Vai trò mấu chốt nhất của nước đối với quang hợp là cung cấp
A.electron và hiđro. B.oxi. C.năng lượng. D.NADPH2.
Câu 9:Oxi được giải phóng trong pha
A.sáng nhờ quá trình phân li nước. B.tối nhờ quá trình phân li nước.
C.tối nhờ quá trình phân li CO2. D.sáng do phân li CO2 nhờ năng lượng ánh sáng mặt trời.
Câu 10:Trong quá trình quang hợp, oxy được sinh ra từ
A.H2O. B.CO2. C.chất AOA. D.chất hữu cơ.
Câu 11:Quá trình hấp thụ năng lượng ánh sáng mặt trời thực hiện được nhờ
A.các phân tử sắc tố quang hợp. B.màng trong ti thể.
C.chất nền của lục lạp. D.lục lạp.
Câu 12:Trong chu trình C3, chất nhận CO2 đầu tiên là
A.RiDP. B.PEP. C.ALPG. D.AP.
Câu 13:Màng thilacoit của lục lạp có vai trò
A.thực hiện pha sáng. B.tổng hợp prôtêin.
C.tổng hợp gen ngoài nhân. D.thực hiện pha tối.
Câu 14:Trong quang hợp, cơ chất của lục lạp có nhiệm vụ
A.thực hiện pha tối. B.thực hiện pha sáng.
C.tổng hợp prôtêin. D.tổng hợp gen ngoài nhân.
Câu 15:Trong quang hợp, diệp lục không tham gia vào quá trình
A.khử CO2. B.vận chuyển năng lượng.
C.biến đổi năng lượng. D.hấp thụ năng lượng.
Câu 16:Loại sắc tố tham gia trực tiếp vào quá trình chuyển hoá năng lượng là
A.diệp lục a. B.diệp lục b. C.carotenoit. D.xantrophin.
Câu 17:Trong quang hợp, sản phẩm của pha sáng được chuyển sang pha tối là
A.ATP, NADPH2. B.CO2.. C.O2. D.NADP
Câu 18:Sản phẩm cuối cùng tạo ra trong chuỗi phản ứng sáng của quá trình quang hợp là
A.ATP; . NADPH2; O2 , B.C6H12O6; H2O; ATP.
C.ATP; O2; NADP. ; H2O. D.H2O; ATP; O2;
Câu 19:Pha tối của quang hợp còn được gọi là
A.quá trình cố định CO2. B.pha tạo ra nguồn năng lượng.
C.quá trình chuyển hoá năng lượng. D.quá trình tổng hợp cacbonhidrat.
Câu 20:Sản phẩm cố định CO2 đầu tiên của chu trình C3 là
A.hợp chất 3 cacbon. B.hợp chất 6 cacbon. C.hợp chất 5 cacbon. D.hợp chất AOA.
Họ và tên :............................................... bài kiểm tra 15'
Lớp :....................... Môn: Sinh 11-Mã đề: 220
Câu 1:Màng thilacoit của lục lạp có vai trò
A.tổng hợp gen ngoài nhân. B.thực hiện pha sáng.
C.tổng hợp prôtêin. D.thực hiện pha tối.
Câu 2:Pha sáng của quang hợp diễn ra ở
A.cơ chất của lục lạp B.màng ti thể. C.màng tilacôit của lục lạp D.chất nền của lục lạp.
Câu 3:Các tế bào chứa diệp lục chủ yếu phân bố ở
A.biểu bì và mô khuyết. B. mô giậu và mô khuyết
C.mô khuyết và lớp biểu bì. D.. biểu bì và mô giậu.
Câu 4:Các sắc tố quang hợp có nhiệm vụ
A.tiếp nhận CO2. B.hấp thụ và tạo ra năng lượng ở dạng hoá năng.
C.hấp thụ năng lượng ánh sáng D. tổng hợp glucôzơ.
Câu 5:Quá trình hấp thụ năng lượng ánh sáng mặt trời thực hiện được nhờ
A.các phân tử sắc tố quang hợp. B.màng trong ti thể.
C.lục lạp. D.chất nền của lục lạp.
Câu 6:Oxi được giải phóng trong pha
A.sáng nhờ quá trình phân li nước. B.sáng do phân li CO2 nhờ năng lượng ánh sáng mặt trời.
C.tối nhờ quá trình phân li nước. D.tối nhờ quá trình phân li CO2.
Câu 7:Trong quang hợp, cơ chất của lục lạp có nhiệm vụ
A.thực hiện pha tối. B.thực hiện pha sáng. C.tổng hợp prôtêin. D.tổng hợp gen ngoài nhân.
Câu 8:Cơ quan không thể quang hợp được là
A.hoa. B.lá. C.củ. D.quả.
Câu 9:Sản phẩm cố định CO2 đầu tiên của chu trình C3 là
A.hợp chất 6 cacbon. B.hợp chất 5 cacbon. C.hợp chất 3 cacbon. D.hợp chất AOA.
Câu 10:Trong quá trình quang hợp, oxy được sinh ra từ
A.CO2. B.H2O. C.chất hữu cơ. D.chất AOA.
Câu 11:Pha tối của quang hợp còn được gọi là
A.pha tạo ra nguồn năng lượng. B.quá trình cố định CO2.
C.quá trình tổng hợp cacbonhidrat. D.quá trình chuyển hoá năng lượng.
Câu 12:Loại sắc tố làm lá cây có màu lục là
A.xantrophin. B.lục lạp. C. carotenoit. D.diệp lục.
Câu 13:Trong quang hợp, diệp lục không tham gia vào quá trình
A.biến đổi năng lượng. B.hấp thụ năng lượng. C.vận chuyển năng lượng. D.khử CO2.Câu 14:Bào quan thực hiện quá trình quang hợp là
A.ty thể. B.lục lạp. C.diệp lục a. D.diệp lục.
Câu 15:Vai trò mấu chốt nhất của nước đối với quang hợp là cung cấp
A.NADPH2. B.năng lượng. C.oxi. D.electron và hiđro.
Câu 16:Loại sắc tố tham gia trực tiếp vào quá trình chuyển hoá năng lượng là
A.carotenoit. B.xantrophin. C.diệp lục a. D.diệp lục b.
Câu 17:Trong chu trình C3, chất nhận CO2 đầu tiên là
A.PEP. B.RiDP. C.ALPG. D.AP.
Câu 18:Sản phẩm cuối cùng tạo ra trong chuỗi phản ứng sáng của quá trình quang hợp là
A.ATP; . NADPH2; O2 , B.C6H12O6; H2O; ATP. C.H2O; ATP; O2; D.ATP;O2;NADP.; H2O.
Câu 19:Nguyên liệu của quá trình quang hợp là
A.H2O và CO2. B.C6H12O6 và O2. C.CO2 và O2. D.O2 và H2O.
Câu 20:Trong quang hợp, sản phẩm của pha sáng được chuyển sang pha tối là
A.O2. B.CO2.. C.ATP, NADPH2. D.NADP
Họ và tên :............................................... bài kiểm tra 15'
Lớp :....................... Môn: Sinh 11- Mã đề: 320
Câu 1:Quá trình hấp thụ năng lượng ánh sáng mặt trời thực hiện được nhờ
A.lục lạp. B.chất nền của lục lạp.
C.các phân tử sắc tố quang hợp. D.màng trong ti thể.
Câu 2:Trong quang hợp, diệp lục không tham gia vào quá trình
A.hấp thụ năng lượng. B.vận chuyển năng lượng. C.biến đổi năng lượng. D.khử CO2.
Câu 3:Các sắc tố quang hợp có nhiệm vụ
A.tiếp nhận CO2. B.hấp thụ và tạo ra năng lượng ở dạng hoá năng.
C. tổng hợp glucôzơ. D.hấp thụ năng lượng ánh sáng
Câu 4:Sản phẩm cuối cùng tạo ra trong chuỗi phản ứng sáng của quá trình quang hợp là
A.C6H12O6; H2O; ATP. B.ATP; O2; NADP. ; H2O.
C.H2O; ATP; O2; D.ATP; . NADPH2; O2 ,
Câu 5:Loại sắc tố tham gia trực tiếp vào quá trình chuyển hoá năng lượng là
A.diệp lục b. B.xantrophin. C.diệp lục a. D.carotenoit.
Câu 6:Các tế bào chứa diệp lục chủ yếu phân bố ở
A. mô giậu và mô khuyết B.biểu bì và mô khuyết.
C.. biểu bì và mô giậu. D.mô khuyết và lớp biểu bì.
Câu 7:Vai trò mấu chốt nhất của nước đối với quang hợp là cung cấp
A.oxi. B.NADPH2. C.năng lượng. D.electron và hiđro.
Câu 8:Nguyên liệu của quá trình quang hợp là
A.C6H12O6 và O2. B.H2O và CO2. C.O2 và H2O. D.CO2 và O2.
Câu 9:Oxi được giải phóng trong pha
A.sáng nhờ quá trình phân li nước. B.sáng do phân li CO2 nhờ năng lượng ánh sáng mặt trời.
C.tối nhờ quá trình phân li nước. D.tối nhờ quá trình phân li CO2.
Câu 10:Trong quang hợp, sản phẩm của pha sáng được chuyển sang pha tối là
A.O2. B.CO2.. C.ATP, NADPH2. D.NADP
Câu 11:Màng thilacoit của lục lạp có vai trò
A.tổng hợp gen ngoài nhân. B.thực hiện pha sáng.
C.thực hiện pha tối. D.tổng hợp prôtêin.
Câu 12:Trong chu trình C3, chất nhận CO2 đầu tiên là
A.ALPG. B.RiDP. C.PEP. D.AP.
Câu 13:Loại sắc tố làm lá cây có màu lục là
A.xantrophin. B.diệp lục. C.lục lạp. D. carotenoit.
Câu 14:Cơ quan không thể quang hợp được là
A.quả. B.củ. C.hoa. D.lá.
Câu 15:Trong quá trình quang hợp, oxy được sinh ra từ
A.chất hữu cơ. B.chất AOA. C.H2O. D.CO2.
Câu 16:Trong quang hợp, cơ chất của lục lạp có nhiệm vụ
A.thực hiện pha sáng. B.thực hiện pha tối.
C.tổng hợp gen ngoài nhân. D.tổng hợp prôtêin.
Câu 17:Sản phẩm cố định CO2 đầu tiên của chu trình C3 là
A.hợp chất 6 cacbon. B.hợp chất 5 cacbon.
C.hợp chất AOA. D.hợp chất 3 cacbon.
Câu 18:Pha sáng của quang hợp diễn ra ở
A.màng ti thể. B.cơ chất của lục lạp C.màng tilacôit của lục lạp D.chất nền của lục lạp.
Câu 19:Pha tối của quang hợp còn được gọi là
A.quá trình tổng hợp cacbonhidrat. B.quá trình cố định CO2.
C.quá trình chuyển hoá năng lượng. D.pha tạo ra nguồn năng lượng.
Câu 20:Bào quan thực hiện quá trình quang hợp là
A.diệp lục. B.diệp lục a. C.lục lạp. D.ty thể.
Họ và tên :............................................... bài kiểm tra 15'
Lớp :....................... Môn: Sinh 11 - Mã đề: 42ó
Câu 1:Trong quang hợp, cơ chất của lục lạp có nhiệm vụ
A.tổng hợp prôtêin. B.tổng hợp gen ngoài nhân. C.thực hiện pha sáng. D.thực hiện pha tối.
Câu 2:Pha sáng của quang hợp diễn ra ở
A.màng ti thể. B.màng tilacôit của lục lạp C.chất nền của lục lạp. D.cơ chất của lục lạp
Câu 3:Oxi được giải phóng trong pha
A.sáng do phân li CO2 nhờ năng lượng ánh sáng mặt trời. B.tối nhờ quá trình phân li CO2.
C.tối nhờ quá trình phân li nước. D.sáng nhờ quá trình phân li nước. Câu 4:Sản phẩm cuối cùng tạo ra trong chuỗi phản ứng sáng của quá trình quang hợp là
A.C6H12O6; H2O; ATP. B.ATP; . NADPH2; O2 ,
C.H2O; ATP; O2; D.ATP; O2; NADP. ; H2O.
Câu 5:Trong quang hợp, sản phẩm của pha sáng được chuyển sang pha tối là
A.O2. B.ATP, NADPH2. C.NADP D.CO2..
Câu 6:Quá trình hấp thụ năng lượng ánh sáng mặt trời thực hiện được nhờ
A.các phân tử sắc tố quang hợp. B.chất nền của lục lạp. C.màng trong ti thể. D.lục lạp.
Câu 7:Các sắc tố quang hợp có nhiệm vụ
A. tổng hợp glucôzơ. B.hấp thụ năng lượng ánh sáng
C.hấp thụ và tạo ra năng lượng ở dạng hoá năng. D.tiếp nhận CO2.
Câu 8:Sản phẩm cố định CO2 đầu tiên của chu trình C3 là
A.hợp chất 6 cacbon. B.hợp chất 3 cacbon. C.hợp chất 5 cacbon. D.hợp chất AOA.
Câu 9:Cơ quan không thể quang hợp được là
A.hoa. B.lá. C.quả. D.củ.
Câu 10:Loại sắc tố tham gia trực tiếp vào quá trình chuyển hoá năng lượng là
A.carotenoit. B.diệp lục b. C.diệp lục a. D.xantrophin.
Câu 11:Trong quá trình quang hợp, oxy được sinh ra từ
A.H2O. B.CO2. C.chất hữu cơ. D.chất AOA.
Câu 12:Các tế bào chứa diệp lục chủ yếu phân bố ở
A.biểu bì và mô khuyết. B. mô giậu và mô khuyết
C.. biểu bì và mô giậu. D.mô khuyết và lớp biểu bì.
Câu 13:Bào quan thực hiện quá trình quang hợp là
A.diệp lục a. B.ty thể. C.lục lạp. D.diệp lục.
Câu 14:Loại sắc tố làm lá cây có màu lục là
A.lục lạp. B. carotenoit. C.diệp lục. D.xantrophin.
Câu 15:Màng thilacoit của lục lạp có vai trò
A.thực hiện pha sáng. B.thực hiện pha tối.
C.tổng hợp gen ngoài nhân. D.tổng hợp prôtêin.
Câu 16:Vai trò mấu chốt nhất của nước đối với quang hợp là cung cấp
A.oxi. B.NADPH2. C.electron và hiđro. D.năng lượng.
Câu 17:Trong chu trình C3, chất nhận CO2 đầu tiên là
A.RiDP. B.AP. C.PEP. D.ALPG.
Câu 18:Trong quang hợp, diệp lục không tham gia vào quá trình
A.khử CO2. B.hấp thụ năng lượng. C.biến đổi năng lượng. D.vận chuyển năng lượng.
Câu 19:Nguyên liệu của quá trình quang hợp là
A.O2 và H2O. B.C6H12O6 và O2. C.CO2 và O2. D.H2O và CO2.
Câu 20:Pha tối của quang hợp còn được gọi là
A.quá trình cố định CO2. B.quá trình tổng hợp cacbonhidrat.
C.quá trình chuyển hoá năng lượng. D.pha tạo ra nguồn năng lượng.
Họ và tên :............................................... bài kiểm tra 15'
Lớp :....................... Môn: Sinh 11- Mã đề: 520
Câu 1:Pha tối của quang hợp còn được gọi là
A.pha tạo ra nguồn năng lượng. B.quá trình chuyển hoá năng lượng.
C.quá trình cố định CO2. D.quá trình tổng hợp cacbonhidrat.
Câu 2:Vai trò mấu chốt nhất của nước đối với quang hợp là cung cấp
A.electron và hiđro. B.oxi. C.năng lượng. D.NADPH2.
Câu 3:Các sắc tố quang hợp có nhiệm vụ
A. tổng hợp glucôzơ. B.tiếp nhận CO2.
C.hấp thụ và tạo ra năng lượng ở dạng hoá năng. D.hấp thụ năng lượng ánh sáng
Câu 4:Nguyên liệu của quá trình quang hợp là
A.C6H12O6 và O2. B.CO2 và O2. C.H2O và CO2. D.O2 và H2O.
Câu 5:Trong chu trình C3, chất nhận CO2 đầu tiên là
A.PEP. B.RiDP. C.ALPG. D.AP.
Câu 6:Sản phẩm cố định CO2 đầu tiên của chu trình C3 là
A.hợp chất AOA. B.hợp chất 6 cacbon. C.hợp chất 5 cacbon. D.hợp chất 3 cacbon.
Câu 7:Sản phẩm cuối cùng tạo ra trong chuỗi phản ứng sáng của quá trình quang hợp là
A.C6H12O6; H2O; ATP. B.ATP; . NADPH2; O2 ,
C.ATP; O2; NADP. ; H2O. D.H2O; ATP; O2;
Câu 8:Oxi được giải phóng trong pha
A.tối nhờ quá trình phân li nước. B.tối nhờ quá trình phân li CO2.
C.sáng do phân li CO2 nhờ năng lượng ánh sáng mặt trời. D.sáng nhờ quá trình phân li nước.
Câu 9:Trong quang hợp, diệp lục không tham gia vào quá trình
A.biến đổi năng lượng. B.vận chuyển năng lượng.
C.khử CO2. D.hấp thụ năng lượng.
Câu 10:Trong quá trình quang hợp, oxy được sinh ra từ
A.chất AOA. B.CO2. C.chất hữu cơ. D.H2O.
Câu 11:Trong quang hợp, cơ chất của lục lạp có nhiệm vụ
A.tổng hợp prôtêin. B.tổng hợp gen ngoài nhân.
C.thực hiện pha tối. D.thực hiện pha sáng.
Cõu 12:Màng thilacoit của lục lạp có vai trò
A.tổng hợp prôtêin. B.thực hiện pha sáng.
C.tổng hợp gen ngoài nhân. D.thực hiện pha tối.
Cõu 13:Quá trình hấp thụ năng lượng ánh sáng mặt trời thực hiện được nhờ
A.các phân tử sắc tố quang hợp. B.chất nền của lục lạp.
C.màng trong ti thể. D.lục lạp.
Cõu 14:Pha sáng của quang hợp diễn ra ở
A.chất nền của lục lạp. B.cơ chất của lục lạp
C.màng tilacôit của lục lạp D.màng ti thể.
Câu 15:Loại sắc tố tham gia trực tiếp vào quá trình chuyển hoá năng lượng là
A.diệp lục a. B.diệp lục b. C.carotenoit. D.xantrophin.
Câu 16:Bào quan thực hiện quá trình quang hợp là
A.diệp lục. B.lục lạp. C.ty thể. D.diệp lục a.
Câu 17:Cơ quan không thể quang hợp được là
A.hoa. B.quả. C.củ. D.lá.
Câu 18:Loại sắc tố làm lá cây có màu lục là
A.xantrophin. B. carotenoit. C.lục lạp. D.diệp lục.
Câu 19:Trong quang hợp, sản phẩm của pha sáng được chuyển sang pha tối là
A.CO2.. B.ATP, NADPH2. C.O2. D.NADP
Câu 20:Các tế bào chứa diệp lục chủ yếu phân bố ở
A.. biểu bì và mô giậu. B.mô khuyết và lớp biểu bì.
C. mô giậu và mô khuyết D.biểu bì và mô khuyết.
Họ và tên :............................................... bài kiểm tra 15'
Lớp :....................... Môn: Sinh 11- Mã đề: 620
Câu 1:Pha sáng của quang hợp diễn ra ở
A.chất nền của lục lạp. B.màng tilacôit của lục lạp
C.màng ti thể. D.cơ chất của lục lạp
Câu 2:Oxi được giải phóng trong pha
A.tối nhờ quá trình phân li CO2. B.sáng nhờ quá trình phân li nước.
C.tối nhờ quá trình phân li nước. D.sáng do phân li CO2 nhờ năng lượng ánh sáng mặt trời.
Câu 3:Pha tối của quang hợp còn được gọi là
A.quá trình chuyển hoá năng lượng. B.quá trình cố định CO2.
C.quá trình tổng hợp cacbonhidrat. D.pha tạo ra nguồn năng lượng.
Câu 4:Vai trò mấu chốt nhất của nước đối với quang hợp là cung cấp
A.oxi. B.electron và hiđro. C.năng lượng. D.NADPH2.
Cõu 5:Cơ quan không thể quang hợp được là
A.củ. B.quả. C.hoa. D.lá.
Câu 6:Loại sắc tố làm lá cây có màu lục là
A.diệp lục. B. carotenoit. C.lục lạp. D.xantrophin.
Câu 7:Màng thilacoit của lục lạp có vai trò
A.thực hiện pha sáng. B.tổng hợp prôtêin.
C.tổng hợp gen ngoài nhân. D.thực hiện pha tối.
Câu 8:Trong quang hợp, sản phẩm của pha sáng được chuyển sang pha tối là
A.O2. B.NADP C.ATP, NADPH2. D.CO2..
Câu 9:Các tế bào chứa diệp lục chủ yếu phân bố ở
A.mô khuyết và lớp biểu bì. B.biểu bì và mô khuyết.
C.. biểu bì và mô giậu. D. mô giậu và mô khuyết
Câu 10:Trong chu trình C3, chất nhận CO2 đầu tiên là
A.ALPG. B.PEP. C.AP. D.RiDP.
Câu 11:Trong quang hợp, cơ chất của lục lạp có nhiệm vụ
A.tổng hợp gen ngoài nhân. B.tổng hợp prôtêin.
C.thực hiện pha tối. D.thực hiện pha sáng.
Câu 12:Loại sắc tố tham gia trực tiếp vào quá trình chuyển hoá năng lượng là
A.diệp lục b. B.diệp lục a. C.xantrophin. D.carotenoit.
Câu 13:Sản phẩm cuối cùng tạo ra trong chuỗi phản ứng sáng của quá trình quang hợp là
A.C6H12O6; H2O; ATP. B.ATP; O2; NADP. ; H2O.
C.H2O; ATP; O2; D.ATP; . NADPH2; O2 ,
Câu 14:Bào quan thực hiện quá trình quang hợp là
A.diệp lục. B.ty thể. C.diệp lục a. D.lục lạp.
Câu 15:Sản phẩm cố định CO2 đầu tiên của chu trình C3 là
A.hợp chất 6 cacbon. B.hợp chất 5 cacbon.
C.hợp chất 3 cacbon. D.hợp chất AOA.
Câu 16:Các sắc tố quang hợp có nhiệm vụ
A. tổng hợp glucôzơ. B.hấp thụ năng lượng ánh sáng
C.tiếp nhận CO2. D.hấp thụ và tạo ra năng lượng ở dạng hoá năng.
Câu 17:Quá trình hấp thụ năng lượng ánh sáng mặt trời thực hiện được nhờ
A.chất nền của lục lạp. B.lục lạp.
C.màng trong ti thể. D.các phân tử sắc tố quang hợp.
Câu 18:Trong quá trình quang hợp, oxy được sinh ra từ
A.H2O. B.CO2. C.chất AOA. D.chất hữu cơ.
Câu 19:Trong quang hợp, diệp lục không tham gia vào quá trình
A.khử CO2. B.biến đổi năng lượng. C.vận chuyển năng lượng. D.hấp thụ năng lượng.
Câu 20:Nguyên liệu của quá trình quang hợp là
A.O2 và H2O. B.CO2 và O2. C.H2O và CO2. D.C6H12O6 và O2.
Họ và tên :............................................... bài kiểm tra 15'
Lớp :....................... Môn: Sinh 11 - Mã đề: 72ó
Câu 1:Trong quang hợp, sản phẩm của pha sáng được chuyển sang pha tối là
A.CO2.. B.NADP C.O2. D.ATP, NADPH2.
Câu 2:Pha sáng của quang hợp diễn ra ở
A.chất nền của lục lạp. B.màng tilacôit của lục lạp
C.màng ti thể. D.cơ chất của lục lạp
Câu 3:Vai trò mấu chốt nhất của nước đối với quang hợp là cung cấp
A.năng lượng. B.NADPH2. C.oxi. D.electron và hiđro.
Câu 4:Nguyên liệu của quá trình quang hợp là
A.O2 và H2O. B.H2O và CO2. C.C6H12O6 và O2. D.CO2 và O2.
Câu 5:Loại sắc tố tham gia trực tiếp vào quá trình chuyển hoá năng lượng là
A.diệp lục b. B.carotenoit. C.xantrophin. D.diệp lục a.
Câu 6:Trong quang hợp, diệp lục không tham gia vào quá trình
A.biến đổi năng lượng. B.vận chuyển năng lượng.
C.khử CO2. D.hấp thụ năng lượng.
Câu 7:Các tế bào chứa diệp lục chủ yếu phân bố ở
A.. biểu bì và mô giậu. B. mô giậu và mô khuyết C.mô khuyết và lớp biểu bì. D.biểu bì và mô khuyết.
Câu 8:Pha tối của quang hợp còn được gọi là
A.quá trình tổng hợp cacbonhidrat. B.quá trình chuyển hoá năng lượng.
C.quá trình cố định CO2. D.pha tạo ra nguồn năng lượng.
Câu 9:Màng thilacoit của lục lạp có vai trò
A.tổng hợp prôtêin. B.thực hiện pha tối.
C.tổng hợp gen ngoài nhân. D.thực hiện pha sáng.
Câu 10:Các sắc tố quang hợp có nhiệm vụ
A.hấp thụ và tạo ra năng lượng ở dạng hoá năng. B.hấp thụ năng lượng ánh sáng
C.tiếp nhận CO2. D. tổng hợp glucôzơ.
Câu 11:Oxi được giải phóng trong pha
A.tối nhờ quá trình phân li nước. B.tối nhờ quá trình phân li CO2.
C.sáng nhờ quá trình phân li nước. D.sáng do phân li CO2 nhờ năng lượng ánh sáng mặt trời.
Câu 12:Trong chu trình C3, chất nhận CO2 đầu tiên là
A.RiDP. B.ALPG. C.PEP. D.AP.
Câu 13:Sản phẩm cố định CO2 đầu tiên của chu trình C3 là
A.hợp chất 5 cacbon. B.hợp chất 3 cacbon. C.hợp chất AOA. D.hợp chất 6 cacbon.
Câu 14:Bào quan thực hiện quá trình quang hợp là
A.ty thể. B.lục lạp. C.diệp lục. D.diệp lục a.
Câu 15:Trong quang hợp, cơ chất của lục lạp có nhiệm vụ
A.tổng hợp prôtêin. B.tổng hợp gen ngoài nhân.
C.thực hiện pha tối. D.thực hiện pha sáng.
Câu 16:Loại sắc tố làm lá cây có màu lục là
A.xantrophin. B.diệp lục. C. carotenoit. D.lục lạp.
Câu 17:Sản phẩm cuối cùng tạo ra trong chuỗi phản ứng sáng của quá trìnhquang hợp là
A.ATP; . NADPH2; O2 , B.ATP; O2; NADP. ; H2O.
C.H2O; ATP; O2; D.C6H12O6; H2O; ATP.
Câu 18:Trong quá trình quang hợp, oxy được sinh ra từ
A.CO2. B.chất AOA. C.chất hữu cơ. D.H2O.
Câu 19:Quá trình hấp thụ năng lượng ánh sáng mặt trời thực hiện được nhờ
A.lục lạp. B.các phân tử sắc tố quang hợp.
C.màng trong ti thể. D.chất nền của lục lạp.
Câu 20:Cơ quan không thể quang hợp được là
A.lá. B.quả. C.củ. D.hoa.
Họ và tên :............................................... bài kiểm tra 15'
Lớp :....................... Môn: Sinh 11 - Mã đề: 82ó
Câu 1:Các tế bào chứa diệp lục chủ yếu phân bố ở
A.biểu bì và mô khuyết. B.mô khuyết và lớp biểu bì.
C.. biểu bì và mô giậu. D. mô giậu và mô khuyết
Câu 2:Trong quá trình quang hợp, oxy được sinh ra từ
A.chất AOA. B.CO2. C.H2O. D.chất hữu cơ.
Câu 3:Pha tối của quang hợp còn được gọi là
A.quá trình cố định CO2. B.quá trình tổng hợp cacbonhidrat.
C.quá trình chuyển hoá năng lượng. D.pha tạo ra nguồn năng lượng.
Câu 4:Oxi được giải phóng trong pha
A.tối nhờ quá trình phân li nước. B.tối nhờ quá trình phân li CO2.
C.sáng nhờ quá trình phân li nước. D.sáng do phân li CO2 nhờ năng lượng ánh sáng mặt trời.
Câu 5:Pha sáng của quang hợp diễn ra ở
A.cơ chất của lục lạp B.chất nền của lục lạp.
C.màng ti thể. D.màng tilacôit của lục lạp
Câu 6:Vai trò mấu chốt nhất của nước đối với quang hợp là cung cấp
A.năng lượng. B.electron và hiđro. C.NADPH2. D.oxi.
Câu 7:Màng thilacoit của lục lạp có vai trò
A.tổng hợp gen ngoài nhân. B.thực hiện pha sáng.
C.tổng hợp prôtêin. D.thực hiện pha tối.
Câu 8:Sản phẩm cuối cùng tạo ra trong chuỗi phản ứng sáng của quá trình quang hợp là
A.ATP; . NADPH2; O2 , B.ATP; O2; NADP. ; H2O.
C.H2O; ATP; O2; D.C6H12O6; H2O; ATP.
Câu 9:Loại sắc tố làm lá cây có màu lục là
A.lục lạp. B.diệp lục. C.xantrophin. D. carotenoit.
Câu 10:Trong quang hợp, cơ chất của lục lạp có nhiệm vụ
A.thực hiện pha sáng. B.thực hiện pha tối.
C.tổng hợp gen ngoài nhân. D.tổng hợp prôtêin.
Câu 11:Nguyên liệu của quá trình quang hợp là
A.CO2 và O2. B.O2 và H2O. C.H2O và CO2. D.C6H12O6 và O2.
Câu 12:Sản phẩm cố định CO2 đầu tiên của chu trình C3 là
A.hợp chất AOA. B.hợp chất 3 cacbon.
C.hợp chất 6 cacbon. D.hợp chất 5 cacbon.
Câu 13:Loại sắc tố tham gia trực tiếp vào quá trình chuyển hoá năng lượng là
A.diệp lục b. B.diệp lục a. C.carotenoit. D.xantrophin.
Câu 14:Cơ quan không thể quang hợp được là
A.hoa. B.củ. C.lá. D.quả.
Câu 15:Trong chu trình C3, chất nhận CO2 đầu tiên là
A.PEP. B.AP. C.ALPG. D.RiDP.
Câu 16:Các sắc tố quang hợp có nhiệm vụ
A.hấp thụ và tạo ra năng lượng ở dạng hoá năng. B.hấp thụ năng lượng ánh sán
C.tiếp nhận CO2. D. tổng hợp glucôzơ.
Câu 17:Quá trình hấp thụ năng lượng ánh sáng mặt trời thực hiện được nhờ
A.màng trong ti thể. B.các phân tử sắc tố quang hợp.
C.chất nền của lục lạp. D.lục lạp.
Câu 18:Bào quan thực hiện quá trình quang hợp là
A.ty thể. B.lục lạp. C.diệp lục. D.diệp lục a.
Câu 19:Trong quang hợp, diệp lục không tham gia vào quá trình
A.vận chuyển năng lượng. B.khử CO2.
C.biến đổi năng lượng. D.hấp thụ năng lượng.
Câu 20:Trong quang hợp, sản phẩm của pha sáng được chuyển sang pha tối là
A.CO2.. B.O2. C.NADP D.ATP, NADPH2.
File đính kèm:
- KT15 Sinh1.doc