Đề kiểm tra 15 phút - Toán 7

Câu 1 : Nêu dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song?

Câu 2 : Điền “Đ” hay “S” vào các câu sau đây, nói về hai đường thẳng song song (“Đ” câu đúng; “S” câu sai)

a) Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng không có điểm chung.

b) Nếu hai đường thẳng a, b cắt đường thẳng c mà trong các góc tạo thành có một cặp so le trong bằng nhau thì a//b.

c) Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng không cắt nhau.

d) Nếu hai đường thẳng a, b cắt đường thẳng c mà trong các góc tạo thành có một cặp góc trong cùng phía bằng nhau thì a//b.

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1274 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 15 phút - Toán 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra 15 phút - đề 1 Câu 1 : Nêu dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song? Câu 2 : Điền “Đ” hay “S” vào các câu sau đây, nói về hai đường thẳng song song (“Đ” câu đúng; “S” câu sai) Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng không có điểm chung. Nếu hai đường thẳng a, b cắt đường thẳng c mà trong các góc tạo thành có một cặp so le trong bằng nhau thì a//b. Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng không cắt nhau. Nếu hai đường thẳng a, b cắt đường thẳng c mà trong các góc tạo thành có một cặp góc trong cùng phía bằng nhau thì a//b. Câu 3: c a 420 Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng C song song a và b lần lượt tại C và D (như hình vẽ) . Biết C2 = 420. Tính D3=? b D Kiểm tra 15 phút - đề 2 Câu 1 : Nêu tính chất hai đường thẳng song song? Câu 2 : Điền “Đ” hay “S” vào các câu sau đây, nói về hai đường thẳng song song (“Đ” câu đúng, “S” câu sai). Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng không có điểm chung. Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng không cắt nhau. Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau. Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng không cắt nhau, không trùng nhau. Câu 3: c a A Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng 1380 song song a và b lần lượt tại A và B (như hình vẽ) . Biết A1 = 1380. Tính B3 =? b B

File đính kèm:

  • docKT15-9~1.DOC
Giáo án liên quan