Đề kiểm tra 45 phút Công nghệ Lớp 6 - Chương 3

1/ Đúng hay sai ? (1 điểm) Đánh dấu X vào câu đúng.

X ? câu nội dung

 a) Những món ăn có độ mặn hoặc ngọt cao thì để được lâu hơn.

 b) Người béo nên tuyệt đối kiêng ăn chất béo.

 c) Rau không chứa các chất sinh năng lượng có thể ăn càng nhiều càng tốt.

 d) Phải chế biến thức ăn chín thật kĩ để đảm bảo tiệt trùng.

2/ Ghép mỗi ý ở cộtI với một ý ở cột II cho phù hợp, để được câu đúng : (1 điểm)

Cột I Ghép Cột II

a)Thực phẩm động vât đã mổ,sẽ chế biến trong ngày nên để ở. . . a - 1)không chết, không nở

b)Thực phẩm thực vât sẽ chế biến trong ngày nên để ở. . . b - 2). . . ngăn lạnh.

c) Nhiệt độ trên 1000 có tác dụng làm cho vi khuẩn . . . c - 3). . .bị tiêu diệt.

d) Nhiệt độ nóng già (500 đến 850 ) có tác dụng làm cho vi khuẩn d - 4) . . .nơi khô mát.

3)Hãy điền vào bảng sau cho đúng : (4 điểm)

Câu Món Thái cỡ độ lửa độ chín Chú ý về sử dụng món ăn

a) Nấu

b) Nướng

c) Muối chua

d) Xào

 

doc4 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 10/06/2022 | Lượt xem: 321 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 45 phút Công nghệ Lớp 6 - Chương 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . .Lớp : Kiểm tra Học kỳ I _ Môn Công nghệ Lớp 6 Điểm Lời phê Đề chẵn. 1/ Đúng hay sai ? (1 điểm) Đánh dấu X vào câu đúng. X ? câu nội dung a) Những món ăn có độ mặn hoặc ngọt cao thì để được lâu hơn. b) Người béo nên tuyệt đối kiêng ăn chất béo. c) Rau không chứa các chất sinh năng lượng có thể ăn càng nhiều càng tốt. d) Phải chế biến thức ăn chín thật kĩ để đảm bảo tiệt trùng. 2/ Ghép mỗi ý ở cộtI với một ý ở cột II cho phù hợp, để được câu đúng : (1 điểm) Cột I Ghép Cột II a)Thực phẩm động vât đã mổ,sẽ chế biến trong ngày nên để ở. . . a - 1)không chết, không nở b)Thực phẩm thực vât sẽ chế biến trong ngày nên để ở. . . b - 2). . . ngăn lạnh. c) Nhiệt độ trên 1000 có tác dụng làm cho vi khuẩn . . . c - 3). . ..bị tiêu diệt. d) Nhiệt độ nóng già (500 đến 850 ) có tác dụng làm cho vi khuẩn d - 4) . . ..nơi khô mát. 3)Hãy điền vào bảng sau cho đúng : (4 điểm) Câu Món Thái cỡ độ lửa độ chín Chú ý về sử dụng món ăn a) Nấu b) Nướng c) Muối chua d) Xào 4) Điền vào chỗ trống cho đúng và đủ: (3 điểm) a)Chọn thực phẩm chế biến sẵn cần xem xét trên bao bì về b)Không dùng thức ăn đã bị: c)Để chế biến thực phẩm sạch, cần làm vệ sinh kĩ ở nhứng nơi, những thứ liên quan đến nấu ăn như . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . .. . . . . ... . . .., 5)Điền tên các loại thực phẩm sau vào tháp dinh dưỡng dành cho người trung bình : (1 điểm) chất đạm, muối, chất béo, đường,ngũ cốc, rau hoa quả. Tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . .Lớp : Điểm Lời phê Kiểm traHọc kỳ I _ _ Môn Công nghệ Lớp 6 Đề lẻ 1/ Đúng hay sai ? Đánh dấu X vào câu đúng. (1 điểm) X ? câu nội dung a) Động vật đã ướp mặn, phơi khô (dùng nhiệt 500 đến 850) thì có thể ăn được luôn. b) Chất đạm có nhiều chức năng dinh dưỡng nhất thì nên ăn nhiều nhất. c) Trong các bữa cỗ tiệc dinh dưỡng cao ,nên uống bia, nước ngọt giúp tiêu hoá tốt hơn. d) Động vật lâu chín hơn thực vật nên thường đun lửa to hơn. 2/ Ghép mỗi ý ở cộtI với một ý ở cột II cho phù hợp, để được câu đúng : (1 điểm) Cột I Ghép Cột II a)Thực phẩm động vât đã mổ,chưa chế biến trong ngày nên để ở. a - 1) nước nóng (500đ850 b)Thực phẩm thực vât cần để qua ngày thường nên để ở. . . b - 2). . .ngăn dưới tủ lạnh. c)Muốn muối sổi thực vật nhanh chua(lên men vi sinh) thì dùng.. c - 3). . nước ấm(350đ400) d)Để tạm thời giữ thực phẩm đỡ ôi có thể dúng thực phẩm vào... d - 4) . . ..ngăn đá tủ lạnh. 3)Hãy điền vào bảng sau cho đúng : (4 điểm) Câu Món Thái cỡ độ lửa độ chín Chú ý về sử dụng món ăn a) Luộc b) Rang c) Trộn hỗn hợp d) Rán ròn 4) Điền vào chỗ trống cho đúng và đủ: (3 đIểm) a) Đậy và cất giữ thức ăn cẩn thận để tránh nhiễm trùng nhiễm độc thực phẩm do: b)Không dùng thực phẩm có sẵn chất độc như:. . ... . . . .. . .. . . .. . .. . . c)Không nên mua động. thực vật đã bị các biểu hiện sau :. . . . . . . . . .. . . . . . . . . , 5) Điền các cụm từ sau vào dòng phù hợp trong tháp dinh dưỡng dành cho học sinh: (1 điểm) đạm, rau củ, chất đường bột và chất béo, trái cây. Tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . .Lớp : Điểm Lời phê Kiểm tra Học kỳ I _ Môn Công nghệ Lớp 6 Đáp án chẵn. 1/ Đúng hay sai ? (1 điểm) Đánh dấu X vào câu đúng. X ? câu nội dung X a) Những món ăn có độ mặn hoặc ngọt cao thì để được lâu hơn. b) Người béo nên tuyệt đối kiêng ăn chất béo. c) Rau không chứa các chất sinh năng lượng có thể ăn càng nhiều càng tốt. d) Phải chế biến thức ăn chín thật kĩ để đảm bảo tiệt trùng. 2/ Ghép mỗi ý ở cộtI với một ý ở cột II cho phù hợp, để được câu đúng : (1 điểm) Cột I Ghép Cột II a)Thực phẩm động vât đã mổ,sẽ chế biến trong ngày nên để ở. . . a - 2 1)không chết, không nở b)Thực phẩm thực vât sẽ chế biến trong ngày nên để ở. . . b - 4 2). . . ngăn lạnh. c) Nhiệt độ trên 1000 có tác dụng làm cho vi khuẩn . . . c -3 3). . ..bị tiêu diệt. d) Nhiệt độ nóng già (500 đến 850 ) có tác dụng làm cho vi khuẩn d -1 4) . . ..nơi khô mát. 3)Hãy điền vào bảng sau cho đúng : (2 điểm) Câu Món (Thái) cỡ độ lửa độ chín Chú ý về sử dụng món ăn a) Luộc To To, vừa Tới Có đồ chấm, ăn riêng cáI là chính b) Rang Nhỏ Nhỏ Ròn,khô,thơm Giữ độ giòn,thường ăn nguội 4) Điền vào chỗ trống cho đúng và đủ: (4,5 điểm) Chọn thực phẩm chế biến sẵn cần xem xét trên bao bì về. . .. . . .. . . .. .. . . . ... . . . .. . .. . . .. . .. . . .. .. . . . . . ... . . . .. . .. . . .. . .. . . .. .. . . . .. . . . .. .. .. . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . .. . . . . ... . . .., Không dùng thức ăn đã bị:. . .. . . .. . . .. .. . . . ... . . .. .. . . . ... . . . .. . .. . . .. . .. . .. . . ... . . . .. . .. . . . . ... . . . .. . .. . . .. . .. . . .. .. . . . .. . . . .. .. .. . . . ... . . . .. . .. . . .. . .. . . .. .. . . . .. . . . .. .. .. Để chế biến thực phẩm sạch, cần làm vệ sinh kĩ ở nhứng nơi, những thứ liên quan đến nấu ăn như . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . .. . . . . ... . . .., . . .. . . .. . . .. .. . . . ... . . . .. . .. . . .. . .. . . .. .. . . . .. . . . .. .. .. d) Các loại dư lượng hoá chất thường có trong thực phẩm : . . . .. . . . . ... . . .. . . . ... . . . .. . .. . . .. . .. . . .. .. . . . .. . . . .. .. .. . . . ... . . . .. . .. . . .. . .. . . .. .. . . . .. . . ... . . . .. . .. . . .. . .. . . 5)Điền tên các loại thực phẩm sau vào tháp dinh dưỡng dành cho người trung bình : (1,5 điểm) chất đạm, muối, chất béo, đường,ngũ cốc, rau hoa quả. Tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . .Lớp : Điểm Lời phê Kiểm tra Học kỳ I _ _ Môn Công nghệ Lớp 6 Đáp án lẻ 1/ Đúng hay sai ? Đánh dấu X vào câu đúng. (1 điểm) X ? câu nội dung a) Động vật đã ướp mặn, phơi khô (dùng nhiệt 500 đến 850) thì có thể ăn được luôn. b) Chất đạm có nhiều chức năng dinh dưỡng nhất thì nên ăn nhiều nhất. X c) Trong các bữa cỗ tiệc dinh dưỡng cao ,nên uống bia, nước ngọt giúp tiêu hoá tốt hơn. d) Động vật lâu chín hơn thực vật nên thường đun lửa to hơn. 2/ Ghép mỗi ý ở cộtI với một ý ở cột II cho phù hợp, để được câu đúng : (1 điểm) Cột I Ghép Cột II a)Thực phẩm động vât đã mổ,chưa chế biến trong ngày nên để ở. a - 4 1) nước nóng (500đ850 b)Thực phẩm thực vât cần để qua ngày thường nên để ở. . . b - 2 2). . .ngăn dưới tủ lạnh. c)Muốn muối sổi thực vật nhanh chua(lên men vi sinh) thì dùng.. c -3 3). . nước ấm(350đ400) d)Để tạm thời giữ thực phẩm đỡ ôi có thể dúng thực phẩm vào... d -1 4) . . ..ngăn đá tủ lạnh. 3)Hãy điền vào bảng sau cho đúng : (4 điểm) Câu Món Thái cỡ độ lửa độ chín Chú ý về sử dụng món ăn a) Xào Mỏng, nhỏ To Tới ăn nóng b) kho To nhỏ Mềm Để được lâu,ăn mùa đông,mát trời 4) Điền vào chỗ trống cho đúng và đủ: (5 đIểm) a) Đậy và cất giữ thức ăn cẩn thận để tránh nhiễm trùng nhiễm độc thực phẩm do: . . . ... . . . .. . .. . . . . . ... . . . .. . .. . . .. . .. . . .. .. . . . .. . . . .. .. .. . . . ... . . . .. . .. . . .. . .. . . .. .. . . . .. . . . .. .. .. b)Không dùng thực phẩm có sẵn chất độc như:. . ... . . . .. . .. . . .. . .. . . . . . ... . . . .. . .. . . .. . .. . . .. .. . . . .. . . . .. .. .. . . . ... . . . .. . .. . . .. . .. . . .. .. . . . .. . . . .. .. .. c)Không nên mua động. thực vật đã bị các biểu hiện sau :. . . . . . . . . .. . . . . . . . . , . . . .. . . . . ... . . .. . . . ... . . . .. . .. . . .. . .. . . .. .. . . . .. . . . .. .. .. . . . ... . . . .. . .. . . .. . .. . . .. .. . . . .. . d)Chế biến thực phẩm đạt độ chín phù hợp với món ăn để. . . . . . . . . .. . . . . . . . . , . . .. . . .. . . .. .. . . . ... . . . .. . .. . . .. . .. . . .. .. . . . .. . . . .. .. .. e)Tránh làm bẩn thực phẩm cần rửa tay lúc. . .. . . .. . . .. .. . . . ... . . . .. . .. . . .. . .. . . .. .. . . . .. . . . .. .. .. .. . . .. .. . . . .. . 5) Điền các cụm từ sau vào dòng phù hợp trong tháp dinh dưỡng dành cho học sinh: (1 điểm) đạm, rau củ, chất đường bột và chất béo, trái cây.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_45_phut_cong_nghe_lop_6_chuong_3.doc