Đề kiểm tra 45 phút Công nghệ Lớp 6 - Trường THCS Hải Vĩnh (Có đáp án)

Câu 2. (2đ) Nối cột A với cột B sao cho thích hợp.

Cột A Cột B

1. Vải sợi hoá học gồm

2. Trẻ sơ sinh đến tuổi mẫu giáo

3. Bảo quản trang phục gồm những công việc:

4.Tạo cảm giác béo ra, thấp xuống a.Chọn loại vải mềm, dễ thấm mồ hôi, màu sắc tươi sáng

b.Vải sợi nhân tạo và vải sợi tổng hợp

c.Vải màu sáng, mặt vải bóng láng, thô xốp

d. Làm sạch, làm phẳng, cất giữ.

 

doc4 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 10/06/2022 | Lượt xem: 340 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 45 phút Công nghệ Lớp 6 - Trường THCS Hải Vĩnh (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Hải Vĩnh KIỂM TRA 1 TIẾT Họ và tên:.................................................... Lớp 6 Môn: Công nghệ 6 Thời gian: 45 phút Điểm Lời phê của giáo viên A. ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM: (4đ) Câu 1. (2đ) Em hãy chọn từ đã cho trong ngoặc, điền vào chổ trống() sao cho thích hợp, để nói về sự lựa chọn cho trang phục lao động. 1 - Chất liệu vải:..................................................(vải sợi bông/ vải sợi tổng hợp) 2 - Màu sắc:..........................................................(màu sáng/ màu sẫm). 3 - Kiểu may:.........................................................(cầu kì, sát người/ đơn giản, rộng). 4- Giày, dép:.......................................(dép thấp, giày bata/ giày, dép cao gót, giày da đắt tiền). Câu 2. (2đ) Nối cột A với cột B sao cho thích hợp. Cột A Cột B 1. Vải sợi hoá học gồm 2. Trẻ sơ sinh đến tuổi mẫu giáo 3. Bảo quản trang phục gồm những công việc: 4.Tạo cảm giác béo ra, thấp xuống a.Chọn loại vải mềm, dễ thấm mồ hôi, màu sắc tươi sáng b.Vải sợi nhân tạo và vải sợi tổng hợp c.Vải màu sáng, mặt vải bóng láng, thô xốp d. Làm sạch, làm phẳng, cất giữ.. II.TỰ LUẬN: (6đ) Câu 1.(1đ) Em hãy nêu tính chất của vải sợi thiên nhiên? Câu 2 (2đ) Màu sắc, hoa văn, chất liệu vải có ảnh hưởng như thế nào đến vóc dáng người mặc? Cho ví dụ? Câu 3. (3đ) Nêu quy trình giặt áo quần? B. TRẢ LỜI: I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1: 1 - ; 2 - ..; 3 - ; 4 - ... Câu 2: 1- ; 2 - ; 3 - ..; 4 - .. II. TỰ LUẬN: ĐÁP ÁN. I. Trắc nghiệm.(4đ) Câu 1. (2) Chọn từ. 1.vải sợi bông (0,5đ) 2. màu sẫm (0,5đ) 3. đơn giản, rộng (0,5đ) 4. dép thấp, giày bata (0,5đ) Câu 2.(2đ) Nối cột A với cột B 1- b, 2 – a, 3 – d, 4 – c. ( Mỗi ý nối đúng cho 0,5đ) II.Tự luận: (6đ) Câu 1. Tính chất: Vải sợi thiên nhiên có độ hút ẩm cao nên mặc thoáng nhưng dễ bị nhàu. Vải bông giặt lâu khô.Khi đốt sợi vải, tro bóp dễ tan.(1đ) Câu 2- Màu sắc, hoa văn, chất liệu vải có thể làm cho người mặc có vẻ gầy đi, béo lên, cũng có thể làm cho họ duyên dáng xinh đẹp hơnhoặc buồn tẻ, kém hấp dẫn hơn.(2đ) - Ví dụ: + Trang phục tối màu, kẻ sọc dọc tạo cảm giác, gầy đi, cao lên. (0,5đ) + Trang phục màu sáng, kẻ sọc ngang , hoa to tạo cảm giác béo ra thấp xuống.(0,5đ) Câu 3. - Trả lời đúng ý như sgk.(3đ) -----------------Hết---------- Ma trận đề: Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp 1 Cấp 2 Chủ đề I: Các loại vải thường dùng trong may mặc. (2 tiết) - Tính chât một số loại vải. ( Câu I.2-1 + II.1) Số câu: 2 Số điểm: 1.5 Tỉ lệ: 15% Số câu: 2 Số điểm: 1.5 Số câu: 2 Số điểm: 1.5 Tỉ lệ: 15% Chủ đề II: Lựa chọn trang phục (4 tiết) - Nhận biết được màu sắc, hoa văn, chất liệu vải ảnh hưởng đến vóc dáng người mặc. (Câu I.2-4 + II.2) - Lựa chọn trang phục phù hợp cho đối tượng cụ thể. (câu I.1 + I.2-2) Số câu: 4 Số điểm: 5.0 Tỉ lệ: 50% Số câu: 2 Số điểm: 2.5 Số câu:2 Số điểm:2.5 Số câu: 4 Số điểm: 5.0 Tỉ lệ: 50% Chủ đề III: Sử dụng và bảo quản trang phục (3 tiết) - Biết các công đoạn bảo quản trang phục. Câu I.2-3) - Nêu được các bước thực hiện khâu giặt áo quần. (Câu II.3) Số câu: 2 Số điểm: 3.5 Tỉ lệ: 35% Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Số câu: 1 Số điểm: 3.0 Số câu: 2 Số điểm: 3.5 Tỉ lệ: 35% TỔNG Số câu: 8 Số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% Số câu: 3 Số điểm: 2.0 Tỉ lệ: 20% Số câu: 2 Số điểm: 2.5 Tỉ lệ: 35% Số câu: 3 Số điểm: 5.5 Tỉ lệ: 55% Số câu:8 Số điểm: 10 Tỉ lệ: 100%

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_45_phut_cong_nghe_lop_6_truong_thcs_hai_vinh_co.doc