Câu 1. . là chặt toàn bộ cây rừng trong một lần.
A. Khai thác rừng. C. Khai thác trắng.
B. Khai thác chọn. D. Khai thác dần.
Câu 2. Phương pháp vật lý gồm:
A. Cắt ngắn, nghiền nhỏ, kiềm hoá rơm rạ.
B. Đường hoá tinh bột, kiềm hoá rơm rạ.
C. Cắt ngắn, nghiền nhỏ, xử lý nhiệt.
D. Ủ men, xử lý nhiệt, hỗn hợp.
Câu 3. Lipit được cơ thể hấp thụ dưới dạng các:
A. Axitamin và axit béo. C. Glyxerin và axit béo.
B. Glyxerin và axit amin. D. Axitamin và đường đơn.
Câu 4. Thức ăn vật nuôi có nguồn gốc từ:
A. Động vật, thực vật, vitamin. C. Thực vật, chất khoáng.
B. Động vật, chất khoáng. D. Động vật, thực vật, chất khoáng.
6 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 15/06/2022 | Lượt xem: 415 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 45 phút Công nghệ Lớp 7 - Trường THCS Tam Thanh (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS TAM THANH KIỂM TRA 1 TIẾT
HỌ VÀ TÊN:.. MÔN: CÔNG NGHỆ - KHỐI: 7
LỚP: TUẦN: 28 - TIẾT: 38
Điểm
Đề 1:
A. Phần trắc nghiệm: (4 điểm)
I. Khoanh tròn vào phương án đúng trong các câu sau: (2 điểm)
Câu 1. .. là chặt toàn bộ cây rừng trong một lần.
A. Khai thác rừng. C. Khai thác trắng.
B. Khai thác chọn. D. Khai thác dần.
Câu 2. Phương pháp vật lý gồm:
A. Cắt ngắn, nghiền nhỏ, kiềm hoá rơm rạ.
B. Đường hoá tinh bột, kiềm hoá rơm rạ.
C. Cắt ngắn, nghiền nhỏ, xử lý nhiệt.
D. Ủ men, xử lý nhiệt, hỗn hợp.
Câu 3. Lipit được cơ thể hấp thụ dưới dạng các:
A. Axitamin và axit béo. C. Glyxerin và axit béo.
B. Glyxerin và axit amin. D. Axitamin và đường đơn.
Câu 4. Thức ăn vật nuôi có nguồn gốc từ:
A. Động vật, thực vật, vitamin. C. Thực vật, chất khoáng.
B. Động vật, chất khoáng. D. Động vật, thực vật, chất khoáng.
II. Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B sao cho phù hợp. (1 điểm)
A (Thành phần dinh dưỡng)
B (Chất dinh dưỡng)
Trả lời
1. Protein
2. Lipit
3. Gluxit
4. Muối khoáng
a. Đường đơn
b. Axit amin
c. Ion khoáng
d. Vitamin
e. Glyxerin và axit béo
1 →
2 →
3 →
4 →
III. Điền những từ, cụm từ thích hợp vào chỗ trống: (1 điểm)
* Gợi ý: Khối lượng, năng suất, chất lượng, chất, kích thước, thể trọng.
1. Giống vật nuôi quyết định đến .. và sản phẩm chăn nuôi.
2. Sự sinh trưởng là sự tăng lên về ., .. các bộ phận của cơ thể.
B. Phần tự luận: (6 điểm)
Câu 1. Rừng có vai trò gì trong đời sống và sản xuất của xã hội? (2 điểm)
Câu 2. Nhân giống thuần chủng là gì? Làm thế nào để nhân giống thuần chủng đạt kết quả?
(2.5 điểm)
Câu 3. Tại sao phải chế biến và dự trữ thức ăn vật nuôi? (1.5 điểm)
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
..
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ 1
Môn: Công nghệ 7
A.Trắc nghiệm: (4 điểm)
I. (Mỗi ý đúng được 0.5 điểm)
1C 2C 3C 4D
II. (Mỗi ý đúng được 0.25 điểm)
1 " b 2 " a 3 " e 4 " c
III. (Mỗi ý đúng được 0.25 điểm)
1. Năng suất, chất lượng.
2. Khối lượng, kích thước.
B. Tự luận: (6 điểm)
Câu 1: (2 điểm) (Mỗi ý đúng được 0.5 điểm)
- Làm sạch môi trường không khí.
- Phòng hộ: Chắn gió, chống xói mòn, hạn chế tốc độ dòng chảy.
- Cung cấp nguyên liệu xuất khẩu và phục vụ cho đời sống.
- Phục vụ nghiên cứu khoa học, du lịch và giải trí.
Câu 2: (2.5 điểm)
- Nhân giống thuần chủng là phương pháp nhân giống chọn ghép đôi giao phối con đực với con cái của cùng một giống để được đời con cùng giống với bố mẹ.
(1 điểm)
- Để nhân giống thuần chủng đạt kết quả:
+ Phải có mục đích rõ ràng. (0.25 điểm)
+ Chọn được nhiều cá thể đực, cái cùng giống tham gia. Quản lý giống chặt chẽ, tránh giao phối cận huyết. (0.75 điểm)
+ Nuôi dưỡng, chăm sóc tốt đàn vật nuôi, thường xuyên chọn lọc kịp thời. (0.5 điểm)
Câu 3: (1.5 điểm)
- Chế biến thức ăn: Làm tăng mùi vị, tăng tính ngon miệng để vật nuôi thích ăn, ăn được nhiều, dễ tiêu hóa, làm giảm bớt khối lượng, làm giảm độ thô cứng và khử bỏ chất độc hại. (1 điểm)
- Dự trữ thức ăn: Nhằm giữ thức ăn lâu hỏng và luôn có đủ nguồn thức ăn cho vật nuôi. (0.5 điểm)
TRƯỜNG THCS TAM THANH KIỂM TRA 1 TIẾT
HỌ VÀ TÊN:.. MÔN: CÔNG NGHỆ - KHỐI: 7
LỚP: TUẦN: 28 - TIẾT: 38
Điểm
Đề 2:
A. Phần trắc nghiệm: (4 điểm)
I. Khoanh tròn vào phương án đúng trong các câu sau: (2 điểm)
Câu 1. Phương pháp vật lý gồm:
A. Cắt ngắn, nghiền nhỏ, kiềm hoá rơm rạ.
B. Đường hoá tinh bột, kiềm hoá rơm rạ.
C. Cắt ngắn, nghiền nhỏ, xử lý nhiệt.
D. Ủ men, xử lý nhiệt, hỗn hợp.
Câu 2. Chặt toàn bộ cây rừng trong một lần thuộc loại:
A. Khai thác rừng. C. Khai thác trắng.
B. Khai thác chọn. D. Khai thác dần.
Câu 3. Thức ăn vật nuôi có nguồn gốc từ:
A. Động vật, thực vật, vitamin. C. Thực vật, chất khoáng.
B. Động vật, chất khoáng. D. Động vật, thực vật, chất khoáng.
Câu 4. Lipit được cơ thể hấp thụ dưới dạng các:
A. Axitamin và axit béo. C. Glyxerin và axit béo.
B. Glyxerin và axit amin. D. Axitamin và đường đơn.
II. Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B sao cho phù hợp. (1 điểm)
A
B
Trả lời
1. Theo địa lý:
2. Theo hình thái ngoại hình:
3. Theo mức độ hoàn thiện của giống:
4. Theo hướng sản xuất:
a. Bò lang trắng đen, bò u, .
b. Lợn Móng Cái, lợn Ỉ.
c. Lợn hướng mỡ, hướng nạc,..
d. Bò vàng Nghệ An.
e. Giống nguyên thuỷ, giống gây thành,
1 →
2 →
3 →
4 →
III. Điền những từ, cụm từ thích hợp vào chỗ trống: (1 điểm)
* Gợi ý: Khối lượng, năng suất, chất lượng, chất, kích thước, thể trọng.
1. Sự sinh trưởng là sự tăng lên về ., .. các bộ phận của cơ thể.
2. Giống vật nuôi quyết định đến .. và sản phẩm chăn nuôi.
B. Phần tự luận: (6 điểm)
Câu 1. Nhân giống thuần chủng là gì? Làm thế nào để nhân giống thuần chủng đạt kết quả? (2.5 điểm)
Câu 2. Tại sao phải chế biến và dự trữ thức ăn vật nuôi? (1.5 điểm)
Câu 3. Rừng có vai trò gì trong đời sống và sản xuất của xã hội? (2 điểm)
................................................
.............................................
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ 2
Môn: Công nghệ 7
A.Trắc nghiệm: (4 điểm)
I. (Mỗi ý đúng được 0.5 điểm)
1C 2C 3D 4C
II. (Mỗi ý đúng được 0.25 điểm)
1 " d 2 " a 3 " e 4 " c
III. (Mỗi ý đúng được 0.25 điểm)
1. Khối lượng, kích thước.
2. Năng suất, chất lượng.
B. Tự luận: (6 điểm)
Câu 1: (2.5 điểm)
- Nhân giống thuần chủng là phương pháp nhân giống chọn ghép đôi giao phối con đực với con cái của cùng một giống để được đời con cùng giống với bố mẹ.
(1 điểm)
- Để nhân giống thuần chủng đạt kết quả:
+ Phải có mục đích rõ ràng. (0.25 điểm)
+ Chọn được nhiều cá thể đực, cái cùng giống tham gia. Quản lý giống chặt chẽ, tránh giao phối cận huyết. (0.75 điểm)
+ Nuôi dưỡng, chăm sóc tốt đàn vật nuôi, thường xuyên chọn lọc kịp thời. (0.5 điểm)
Câu 2: (1.5 điểm)
- Chế biến thức ăn: Làm tăng mùi vị, tăng tính ngon miệng để vật nuôi thích ăn, ăn được nhiều, dễ tiêu hóa, làm giảm bớt khối lượng, làm giảm độ thô cứng và khử bỏ chất độc hại. (1 điểm)
- Dự trữ thức ăn: Nhằm giữ thức ăn lâu hỏng và luôn có đủ nguồn thức ăn cho vật nuôi. (0.5 điểm)
Câu 3: (2 điểm) (Mỗi ý đúng được 0.5 điểm)
- Làm sạch môi trường không khí.
- Phòng hộ: Chắn gió, chống xói mòn, hạn chế tốc độ dòng chảy.
- Cung cấp nguyên liệu xuất khẩu và phục vụ cho đời sống.
- Phục vụ nghiên cứu khoa học, du lịch và giải trí.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_45_phut_cong_nghe_lop_7_truong_thcs_tam_thanh_co.doc