Đề kiểm tra 45 phút Hóa học Lớp 11 - Bài số 2 - Mã đề: 267 - Trung tâm GDTX An Dương (Có đáp án)

Câu 1: N2 phản ứng với O2 tạo thành NO ở điều kiện nào dưới đây

A. nhiệt độ khoảng 1000C. B. điều kiện thường.

C. nhiệt độ khoảng 10000C. D. nhiệt độ khoảng 30000C.

Câu 2: Nhiệt phân hoàn toàn KNO3 thu được các sản phẩm là

A. KNO2, NO2, O2. B. KNO2, O2. C. KNO2, NO2. D. K2O, NO2, O2.

Câu 3: Phần lớn HNO3 sản xuất trong công nghiệp được dùng để điều chế

A. phân bón. B. thuốc nổ. C. thuốc nhuộm. D. dược phẩm.

Câu 4: Cho một hỗn hợp gồm N2, H2 và NH3 đi qua dung dịch H2SO4 đặc, dư thì thể tích khí còn lại một nửa. Thành phần phần trăm theo thể tích của NH3 là

A. 25%. B. 50%. C. 75%. D. 45%.

Câu 5: Cho các muối nitrat: NaNO3, Cu(NO3)2, Mg(NO3)2, AgNO3, KNO3, Pb(NO3)2, Al(NO3)3. Số muối nitrat khi nhiệt phân sinh ra oxit kim loại, NO2 và O2 là

A. 5. B. 3 C. 4. D. 6

 

doc2 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 11/07/2022 | Lượt xem: 184 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 45 phút Hóa học Lớp 11 - Bài số 2 - Mã đề: 267 - Trung tâm GDTX An Dương (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD & ĐT HẢI PHÒNG TRUNG TÂM GDTX AN DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA 45’ - SỐ II - HỌC KỲ I MÔN HÓA HỌC 11 Thời gian làm bài: 45 phút (25 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 267 Họ, tên học sinh:.......................................................................... Lớp 11B....... Câu 1: N2 phản ứng với O2 tạo thành NO ở điều kiện nào dưới đây A. nhiệt độ khoảng 1000C. B. điều kiện thường. C. nhiệt độ khoảng 10000C. D. nhiệt độ khoảng 30000C. Câu 2: Nhiệt phân hoàn toàn KNO3 thu được các sản phẩm là A. KNO2, NO2, O2. B. KNO2, O2. C. KNO2, NO2. D. K2O, NO2, O2. Câu 3: Phần lớn HNO3 sản xuất trong công nghiệp được dùng để điều chế A. phân bón. B. thuốc nổ. C. thuốc nhuộm. D. dược phẩm. Câu 4: Cho một hỗn hợp gồm N2, H2 và NH3 đi qua dung dịch H2SO4 đặc, dư thì thể tích khí còn lại một nửa. Thành phần phần trăm theo thể tích của NH3 là A. 25%. B. 50%. C. 75%. D. 45%. Câu 5: Cho các muối nitrat: NaNO3, Cu(NO3)2, Mg(NO3)2, AgNO3, KNO3, Pb(NO3)2, Al(NO3)3. Số muối nitrat khi nhiệt phân sinh ra oxit kim loại, NO2 và O2 là A. 5. B. 3 C. 4. D. 6 Câu 6: Có các oxit sau: NO, NO2, N2O, N2O3, N2O5. Có bao nhiêu oxit không được điều chế từ phản ứng trực tiếp giữa N2 với O2 A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 7: Nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 thu được các sản phẩm là A. Ag2O, NO2, O2. B. Ag2O, NO2. C. Ag, NO2. D. Ag, NO2, O2. Câu 8: Khi nhiệt phân Hg(NO3)2 thành phần phần trăm thể tích oxi trong sản phẩm khí thu được là A. 33,3%. B. 100%. C. 85%. D. 66,7%. Câu 9: Hiện tượng xảy ra khi cho giấy quỳ khô vào bình đựng khí amoniac là A. giấy quì mất màu. B. giấy quì chuyển sang màu đỏ. C. giấy quì chuyển sang màu xanh. D. giấy quì không chuyển màu. Câu 10: Photpho trắng được bảo quản bằng cách ngâm trong A. nước. B. benzen. C. ete. D. dầu hoả. Câu 11: Trong các phản ứng nào dưới đây, phản ứng nào NH3 không thể hiện tính khử A. 8NH3 + 3Cl2 6NH4Cl + N2. B. NH3 + HCl NH4Cl. C. 2NH3 + 3CuO 3Cu + N2 + 3H2O. D. 4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O. Câu 12: Thành phần phần trăm khối lượng N trong amoni nitrat là (Cho N = 14, H = 1, O = 16) A. 75%. B. 55%. C. 35%. D. 25%. Câu 13: Ure được điều chế từ A. khí amoniac và axit cacbonic. B. khí amoniac và khí cacbonic. C. khí cacbonic và amoni hiđroxit. D. axit cacbonic và amoni hiđroxit. Câu 14: HNO3 loãng thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng với chất nào dưới đây A. CuO. B. Cu(OH)2. C. Cu. D. CuF2. Câu 15: Thành phần hoá học chính của supephotphat đơn là A. Ca(H2PO4)2 và CaSO4. B. CaHPO4. C. Ca(H2PO4)2. D. Ca3(PO4)2. Câu 16: Thuốc nổ đen còn gọi là thuốc nổ không khói là hỗn hợp của các chất nào dưới đây A. KClO3 và C. B. KClO3, C và S. C. KNO3, C và S. D. KNO3 và S. Câu 17: Ở dạng hợp chất, nitơ có nhiều trong khoáng vật có tên là diêm tiêu, có thành phần chính là chất nào dưới đây A. NaNO3. B. NH4NO3. C. NaNO2. D. NH4NO2. Câu 18: Hàm lượng của nitơ trong natri nitrat bằng (Cho Na = 23, N = 14, O = 16) A. 27%. B. 27,35%. C. 18,47%. D. 16,47%. Câu 19: Kim loại tác dụng HNO3 không tạo ra được chất nào dưới đây A. N2. B. NH4NO3. C. N2O5. D. NO. Câu 20: Nhiệt phân hoàn toàn Cu(NO3)2 thu được các sản phẩm là A. CuO, NO2, O2. B. CuO, NO2. C. Cu(NO2)2, O2. D. Cu, NO2, O2. Câu 21: Chỉ ra nội dung sai A. nguyên tử nitơ là phi kim hoạt động. B. Ở nhiệt độ thường, nitơ hoạt động hoá học và tác dụng được với nhiều chất. C. phân tử N2 rất bền. D. tính oxi hoá là tính chất đặc trưng của nitơ. Câu 22: Công thức phân tử của ure là A. (NH4)2CO3. B. (NH2)2CO3. C. NH2CO. D. (NH2)2CO. Câu 23: Từ NH3 có thể điều chế được hiđrazin có công thức phân tử là A. NH2OH. B. N2H4. C. NH4OH. D. C6H5NH2. Câu 24: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế HNO3 từ các hoá chất nào dưới đây A. AgNO3, HCl. B. NaNO3, HCl. C. N2, H2. D. NaNO3, H2SO4. Câu 25: Phản ứng giữa FeCO3 với dung dịch HNO3 loãng tạo ra hỗn hợp khí không màu, một phần hoá nâu trong không khí, hỗn hợp khí đó gồm A. CO2, NO2. B. CO2, N2. C. CO, NO. D. CO2, NO. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_45_phut_hoa_hoc_lop_11_bai_so_2_ma_de_267_trung.doc
  • docPHIEU DAP AN KT 45_SO II_KHOI 11_HKI.doc
  • docPHIEU TRA LOI KT 45_SO II_KHOI 11_HKI.doc