1. Theo chiều tăng số nguyên tử cacbon trong phân tử , phần trăm khối lượng cacbon trong phân tử anken
A. Tăng dần B. giảm dần C. không đổi D. biến đổi không theo quy luật
2. Theo chiều tăng số nguyên tử cacbon trong phân tử, phần trăm khối lượng cacbon trong phân tử ankin.
A. Tăng dần B. Giảm dần C. Không đổi D. Biến đổi không theo quy luật
3. Có bao nhiêu đồng phân công thức cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử C4H8? ( không kể đp hình học)
A. 6 B. 3 C. 4 D. 5
4. Ứng với công thức phân tử C4H8 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo đều tác dụng được với hidro?
A. 2 B. 3 C. 5 D. 6
5. Ứng với công thức phân tử C4H8 có bao nhiêu đồng phân của ôlêfin?
A. 4 B. 3 C. 5 D. 6
6. Có bao nhiêu chất đồng phân cấu tạo có cùng công thức phân tử C4H8 tác dụng với Brom( dung dịch)?
A. 5 chất B. 6 chất C. 4 chất D. 3 chất
7. Anken CH3CH=CHCH2CH3 có tên là
A. metylbut-2-en B. pent-3-en C. pent-2-en D. but-2-en
4 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 09/07/2022 | Lượt xem: 357 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 45 phút Hóa học Lớp 11 - Chương: Hiđrôcacbon không no - Đề 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra 45 phút . Chương : HIĐRÔCACBON KHÔNG NO
ĐỀ 01
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
1. Theo chiều tăng số nguyên tử cacbon trong phân tử , phần trăm khối lượng cacbon trong phân tử anken
A. Tăng dần B. giảm dần C. không đổi D. biến đổi không theo quy luật
2. Theo chiều tăng số nguyên tử cacbon trong phân tử, phần trăm khối lượng cacbon trong phân tử ankin.
A. Tăng dần B. Giảm dần C. Không đổi D. Biến đổi không theo quy luật
3. Có bao nhiêu đồøng phân công thức cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử C4H8? ( không kể đp hình học)
A. 6 B. 3 C. 4 D. 5
4. Ứng với công thức phân tử C4H8 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo đều tác dụng được với hidro?
A. 2 B. 3 C. 5 D. 6
5. Ứng với công thức phân tử C4H8 có bao nhiêu đồng phân của ôlêfin?
A. 4 B. 3 C. 5 D. 6
6. Có bao nhiêu chất đồng phân cấu tạo có cùng công thức phân tử C4H8 tác dụng với Brom( dung dịch)?
A. 5 chất B. 6 chất C. 4 chất D. 3 chất
7. Anken CH3CH=CHCH2CH3 có tên là
A. metylbut-2-en B. pent-3-en C. pent-2-en D. but-2-en
8. Trong Phòng thí nghiệm có thể điều chế một lượng nhỏ khí etilen theo cách nào sau đây?
A. Đề hidro hoá etan B. Đun sôi hỗn hợp gồm etanol với axit H2SO4, 170OC.
C. Crackinh butan. D. Cho axetilen tác dụng với hidro có xúc tác là Pd/PbCO3.
9. Để tách riêng metan khỏi hỗn hợp với etilen và khí SO2 có thể dẫn hỗn hợp vào:
A. dd Natrihidroxit B. dd axit H2SO4 C. dd nước brom D. dd HCl
10. Cho biết tên của hợp chất sau theo IUPAC :
A. 1-Clo-4-Etylpent-4-en B. 1-clo-4-metylenhexan C. 2-etyl-5-Clopent-1-en D. 5- Clo-2-etylpent-1-en
11. Trong số các anken C5H10 đồng phân cấu tạo của nhau, bao nhiêu chất có cấu tạo hình học ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
12.Những hợp chất nào sau đây cĩ thể cĩ đồng phân hình học (cis-trans) : CH3CH = CH2 (I); CH3CH = CHCl (II) ;
CH3CH = C(CH3)2 (III), (IV) ; (V)
A. (I), (IV), (V) B. (II), (IV), (V) C. (III), (IV) D. (II), III, (IV), (V)
13. Có bao nhiêu anken đồng phân cấu tạo của nhau khi cộng hidro đều tạo thành 2- metylbutan?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
14. Các anken đồng phân hình học của nhau
A. Giống nhau về tính chất hoá học, khác nhau về một vài tính chất vật lý.
B. Giống nhau về tính chất vật lý, khác nhau về một vài tính chất hoá học .
C. khác nhau về tính chất hoá học và một vài tính chất vật lý.
D. Giống nhau về tính chất hoá học và tính chất vật lý.
15. Cho biết sản phẩm chính của phản ứng sau: CH2 = CHCH2CH3 + HCl → ?.
A. CH3 CHClCH2CH3. B. CH2 = CHCH2CH2Cl. C. CH2 ClCH2CH2CH3. D. CH2 = CHCHClCH3.
BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 1: Từ than đá, đá vơi ( các nguyên liệu vơ cơ , điều kiện phản ứng cĩ đủ), hãy viết các phương trình phản ứng điều chế : PE, PVC, Cao su Buna
Bài 2: Hỗn hợp gồm 2 ôlêfin khí đồng đẳng kế tiếp nhau. Cho 4,48 l (đktc) hh qua bình đựng dd brôm dư thấy khối lượng bình tăng 7 g. CTPT 2 ôlêfin là ?
Bài 3: Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp khí A gồm 2 anken ở điều kiện thường thì nhận thấy tỉ lệ thể tích giữa A và oxi tham gia phản ứng là 21/93. Biết anken cĩ khối lượng mol phân tử cao cĩ thể tích chiếm khoảng 40% đến 50% thể tích hỗn hợp.
a. Xác định CTPT của 2 anken.
b. Tính % thể tích của từng anken trong hh đầu.
Bài 4: Hỗn hợp A gồm 1 ankan và 1 anken.
Đem 22, 4 lít hh A lội qua dd brơm dư thì thấy cĩ 11,2 lít khí thốt ra và khối lượng bình đựng dung dịch brơm tăng lên 28 gam. Đốt cháy hồn tồn khí thốt ra rồi dẫn qua dung dịch NaOH thì thu được 106 gam Na2CO3 và 84 gam NaHCO3. Thể tích các khí đo ở đktc.
Xác định CTPT của ankan và anken
ĐỀ 02
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
1. Hidrocacbon A và B thuộc cùng một dãy đồng đẳng. Biết MA = 2MB. A và B thuộc dãy đồng đẳng nào?
A. Anken hoặc xicloankan B. Aren C. Có thể thuộc bất kỳ dãy nào. D. Anken
2. Cho 2,24 lít anken X (đktc) tác dụng với dd brom thu được sản phẩm có khối lượng lớn hơn khối lượng anken là
A. 0,8 g B. 10,0g C. 12,0 g D. 16,0g
3. Anken X tác dụng với nước (xúc tác axit) tạo ra hỗn hợp 2 ancol đồng phân của nhau. d/N2 = 2,00. Tên của X là
A. iso-penten B. but-1-en C. but-2-en D. pent-1en
4. Anken Y tác dụng với dd brom tạo thành dẫn suất đibrom trong đó % khối lượng C bằng 17,82 %. CTPT Y là
A. C3H6 B.C4H8 C. C4H10 D. C5H10
5. Đốt cháy hoàn toàn 1,12 lít một anken X (đktc) thu được 5,60 lít khí CO2 (đktc). CTPT X là:
A. C3H6 B.C4H8 C. C4H10 D. C5H10
6. Đốt cháy hoàn toàn một thể tích hỗn hợp gồm anken X và hidrocacbon Y thu được 5,56 lít khí CO2 ( đktc) và 5,40 g nước. Y thuộc loại hiđrocacbon có công thức phân tử dạng.
A.CnH2n B.CnH2n-2 C. CnH2n+2 D. CnH2n-4
7. Có bao nhiêu ankin ứng với công thức phân tử C5H8?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
8. Có bao nhiêu đồng phân của ankin nhau khi cộng hidro dư, xúc tác niken, to tạo thành 3-metyl hexan?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
9. Có bao nhiêu chất mạch hở đồng phân cấu tạo (gồm ankin và ankađien liên hợp) có cùng CTPT C5H8 ?
A. 5 chất B. 6 chất C. 4 chất D. 3 chất
10. Ankađien là đồng phân cấu tạo của:
A. ankan B. anken C. ankin D. xicloankan
11. Cho công thức cấu tạo: CH2=CH-CH=CH-CH3. Tên gọi nào sau đây là phù hợp với CTCT đó?
A. pentadien B. penta-1,3-dien C. penta-2,4-dien D. isopren
12. Có bao nhiêu hiđrocacbon mạch hở khi cộng hiđro tạo thành butan?
A. 2 B. 3 C.5 D. 6
13. Tecpen là tên gọi nhĩm hiđrơcacbon khơng no thường cĩ cơng thức chung là .
A. (C4H8)n , n > 2 B. (C5H10)n, n > 2 C. (C4H6)n , n > 2 D. (C5H8)n, n > 2
14. Cho sơ đồ p/ư: metan à X à Y à Z à CaosuBuNa. Cho biết các chất X, Y, Z thích hợp?
A. X : etylen , Y : buten-1, Z: buta-1,3 -dien B. X: metylclorua , Y: etylen , Z : butadien-1,3
C. X : etin , Y : vinylaxetylen , Z : buta-1,3-đien D. X : metylenclorua , Y : etan, Z: buten-2
15. Số ankin ứng với cơng thức phân tử C6H10 tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 là:
A. 1. B. 2 C. 3. D. 4
BÀI TẬP TỰ LUẬN
1. a. Hiđroocacbon A thuộc dãy đồng đẳng nào , nếu đốt cháy A mà tỉ lệ số mol b của CO2 và H2O cĩ giá trị : b = 0,8; b = 1; b = 2.
b.Hỗn hợp A gồm một anken và một ankan, đốt cháy A thu được a mol H2O và b mol CO2. Hỏi tỉ số T = a/b có giá trị trong khoảng nào?
2. Đốt cháy hồn tồn 1 thể tích hiđrơcacbon A cần 7,5 thể tích O2 . Xác định cơng thức phân tử của A. ( các thể tích đo cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất).
3. Đốt cháy hồn tồn 8,96 lít ( đktc) hỗn hợp A gồm 2 anken đồng đẳng kế tiếp , cho sản phẩm cháy qua bình (I) đưng H2SO4 đặc và bình (II) đựng KOH đặc , khối lượng bình (II) tăng hơn khối lượng bình (I) là 39 gam.
a. Tính thể tích khí oxi ( đktc) để đốt cháy hai anken trên.
b. Xác định CTPT của hai anken và Tính % theo thể tích của mỗi anken trong hỗn hợp.
c. Đem hỗn hợp 2 anken trên phản ứng với dung dịch HCl dư , ta chỉ thu được 3 sản phẩm . Xác định CTCT của 2 anken.
4.: Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp 2 ankin A, B liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, tồn bộ sản phẩm được hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình dung dịch Ca(OH)2 tăng thêm 27,4 gam và cĩ 50 gam kết tủa.
Xác định CTPT A,B; số mol A, B trong hỗn hợp.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_45_phut_hoa_hoc_lop_11_chuong_hidrocacbon_khong.doc