Câu 1. Chất nào dưới đây vừa tác dụng được với HCl và vừa tác dụng với NaOH?
A. Fe(NO3)3 B. NaHCO3 C. Na2CO3 D. K2SO4¬
Câu 2. Phản ứng nào sau đây viết sai:
A. CuSO4 + BaCl2 BaSO4 + CuCl2 B. NaHCO3 + Ca(OH)2 dư CaCO3 + NaOH + H2O
C. 2FeCl3 + 3Na2CO3 + 3H2O 2Fe(OH)3 + 6NaCl + 3CO2 D. BaCl2 + 2NaOH Ba(OH)2 + 2NaCl
Câu 3. Cho các cặp chất sau:
(I) Na2CO3 + BaCl2 (II) (NH4)2CO3 + Ba(NO3)2 (III) Ba(HCO3)2 + K2CO3 (IV) BaCl2 + MgCO3
Những cặp chất khi phản ứng có cùng phương trình ion thu gọn là:
A. (I) B. (I), (II) C. (I), (II), (III) D. (I), (II), (III), (IV)
3 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 09/07/2022 | Lượt xem: 265 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 45 phút Hóa học Lớp 11 - Lần 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA 1 TIẾT
HỌ VÀ TÊN: lỚP 11A
Câu 1. Chất nào dưới đây vừa tác dụng được với HCl và vừa tác dụng với NaOH?
A. Fe(NO3)3 B. NaHCO3 C. Na2CO3 D. K2SO4
Câu 2. Phản ứng nào sau đây viết sai:
A. CuSO4 + BaCl2 ® BaSO4 + CuCl2 B. NaHCO3 + Ca(OH)2 dư ® CaCO3 + NaOH + H2O
C. 2FeCl3 + 3Na2CO3 + 3H2O ® 2Fe(OH)3 + 6NaCl + 3CO2 D. BaCl2 + 2NaOH ® Ba(OH)2 + 2NaCl
Câu 3. Cho các cặp chất sau:
(I) Na2CO3 + BaCl2 (II) (NH4)2CO3 + Ba(NO3)2 (III) Ba(HCO3)2 + K2CO3 (IV) BaCl2 + MgCO3
Những cặp chất khi phản ứng có cùng phương trình ion thu gọn là:
A. (I) B. (I), (II) C. (I), (II), (III) D. (I), (II), (III), (IV)
Câu 4. Xét phương trình: S2- + 2H+ ® H2S. Đây là phương trình ion thu gọn của phản ứng:
A. FeS + 2HCl ® FeCl2 + H2S B. H2SO4 + Na2S ® Na2SO4 + H2S
C. 2CH3COOH + K2S ® 2CH3COOK + H2S D. BaS + H2SO4 ® BaSO4 + H2S
Câu 5. Trộn hai chất A và B thì người ta thu được dung dịch chứa các ion Cu2+, Na+, NO3-, OH-. A và B là:
A. Cu(NO3)2 và NaOH B. Cu(OH)2 và NaNO3
C. vô số kết quả D. không tồn tại dung dịch như vậy
Câu 6. Trong dung dịch tồn tại cân bằng sau: CH3COOH ⇄ CH3COO- + H+. Tác động làm giảm độ điện ly của axit axetic trong dung dịch là:
A. Pha loãng dung dịch B. Thêm vài giọt dung dịch HCl
C. Nhỏ vài giọt dung dịch NaOH D. Chia dung dịch này thành hai phần
Câu 7. Một dung dịch có [OH-] = 2,5.10-10M, dung dịch có môi trường :
A. Axit B. Bazơ C. Trung tính D. Không xác định
Câu 8. Cho các dung dịch (1), (2), (3), (4) chứa các tập hợp ion sau đây:
(1) Cl- ; NH4+ ; Na+; SO42- (2) Ba2+ ; Cl- ; Ca2+ ; OH- (3) K+ ; H+ ; Na+ ; NO3- (4) K+; NH4+ ; HCO3- ; CO32-
Trộn 2 dung dịch với nhau thì cặp nào không có phản ứng ?
A. (2) + (3) B. (3) + (4) C. (1) + (4) D. (1) + (2)
Câu 10. Độ điện ly của axit xianhidric HCN (Ka = 7.10-10) trong dung dịch 0,05M bằng:
A. 1,2.10-4 B. 1,4 C. 0,4% D. 3%
Câu 11. Hằng số phân li của CH3COOH bằng 1,8. 10-5. Nồng độ ion H+ trong dung dịch CH3COOH 0,5 M :
A. 3.10-3 B. 5.10-3 C. 2. 10-5 D. 4.10-2
Câu 12. Dung dịch X gồm các ion: Na+ (0,1M) ; Mg2+ (0,05 M); Cl- (0,06M) và SO42--. Nồng độ ion SO42- trong dung dịch là: A. 0,14 M B. 0,05 M C. 0,07 M D. 0,06 M
Câu 13. Trộn 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,5 M với 100 ml dung dịch KOH 0,5 M được dung dịch A. Nồng độ mol/l của ion OH- trong dung dịch A là:
A. 0,65 M B. 0,55 M C. 0,75 M D. 1,50 M
Câu 14. Cho dung dịch chứa 1 gam Ba(OH)2 vào dung dịch chứa 1 gam HCl. Dung dịch thu được có môi trường: A. Bazơ B. Trung tính C. Axit D. Không xác định
Câu 15. Cho 150 ml dung dịch A là hỗn hợp NaOH 1M và Ba(OH)2 0,5M. Thể tích dung dịch hỗn hợp HCl 0,3M và H2SO4 0,1M cần để trung hòa vừa đủ dung dịch A là :
A. 600 ml B. 90 ml C. 450 ml D. 180 ml
Câu 16. Hòa tan 4,9 gam H2SO4 vào nước để được 1 lit dung dịch. pH của dung dịch axit này là:
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 17. Hòa tan 0,04gam NaOH vào nước để được 1lit dung dịch. pH của dung dịch axit này là:
A. 4 B. 3 C. 11 D. 12
Câu 18. Trộn 200 ml dung dịch H2SO4 0,05 M với 300 ml dung dịch HCl 0,1 M thu được dung dịch Y. pH của dung dịchY là : A. 1 B. 4 C. 3 D. 1,2
Câu 19. Trong 100 ml dung dịch H2SO4 có pH = 4, nồng độ mol ion H+ bằng:
A. 1,0.10-4M B. 2,0.10-4M C. 0,5.10-4M D. 10.10-4M
Câu 20. Trộn 200 ml dung dịch H2SO4 0,05M với 300 ml dung dịch NaOH 0,06M. pH của dung dịch tạo thành là: A. 2,7 B. 1,6 C. 1,9 D. 2,4
Câu 21. Dung dịch A có a mol NH4+ , b mol Mg2+, c mol SO42-, d mol HCO3-. Biểu thức nào liên quan giữa a, b, c, d ?
A. 2a + b = 2c + d B. 2a + 2b = 2c + 2d C. a + 2b = 2c + d D. a + 2b = c + 2d
Câu 22. Cho 10 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5 M. Thế tích dd NaOH 1M cần để trung hòa dd axit trên là: A. 30 ml B. 20 ml C. 40 ml D. 10 ml
Câu 23. Trong những phản ứng sau, phản ứng nào không xảy ra:
A. Pb ( NO3)2 + H2S B. CuS + H2SO4 C. H2S + CuSO4 D. Ca(HCO3)2 + HCl
Câu 24. Dung dịch X chứa a mol Mg2+, b mol Al3+ , 0,1 mol SO42- , 0,6 mol NO3-. Cô cạn X thì thu được 54,6g chất rắn khan. Vậy a, b lần lượt là :
A. 0,2 và 0,1 B. 0,1 và 0,2 C. 0,05 và 0,1 D. 0,2 và 0,05
Câu 25. Dung dịch Y chứa Ca2+ : 0,1 mol, Mg2+ : 0,3 mol, Cl- : 0,4 mol, HCO3- : y mol. Khi cô cạn dung dịch lượng muối khan thu được là:
A. 37,4 B. 49,8 C. 25,4 D. 30,5
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Câu 26. Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu2+, 0,03 mol K+, x mol Cl-, y mol SO42-. Tổng khối lượng các muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là:
A. 0,03 và 0,02 B. 0,05 và 0,01 C. 0,01 và 0,03 D. 0,02 và 0,05
Câu 36. Thể tích dung dịch HCl 0,3M cần để trung hòa 100ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,1M là
A. 100ml B. 150ml C. 200ml D. 250ml
Câu 37. Để trung hòa 150ml dd X gồm NaOH 1M và Ba(OH)2 0,5M cần bao nhiêu ml dd chứa HCl 0,3M và H2SO4 0,1M?
A. 180 B. 600 C. 450 D. 90
File đính kèm:
- de_kiem_tra_45_phut_hoa_hoc_lop_11_lan_1.doc