Đề kiểm tra 45 phút môn Hóa học Lớp 11 nâng cao - Đề 1

Câu 1: chất nào sau đây không dẫn điện được?

A. MgCl2 nóng chảy B. KOH nóng chảy

C. KCl rắn khan D. HI trong dung môi nước

Câu 2: Chất điện li yếu có độ điện li

A. α = 0 B. 0< α <1 C. α = 1 D. α < 0

Câu 3: Một dung dịch có [OH- ] = 1,0.10-10 M. môi trường của dung dịch là:

A. axit B. kiềm C. trung tính D. không xác định được

Câu 4: độ điện li α của axit yếu tăng theo độ pha loãng dung dịch. Khi đó giá trị của hằng số phân li axit Ka sẽ

A. tăng B. giảm C. không đổi D. có thể tăng, có thể giảm

Câu 5: Ion nào sau đây là lưỡng tính theo thuyết Bronstet?

A. Fe2+ B. Al3+ C. Cl- D. HCO-3

Câu 6: Dung dịch chất nào dưới đây có môi trường kiềm?

A. AgNO3 B. NaClO3 C. K2CO3 D. KCl

Câu 7: Dung dịch nào sau đây có pH = 7 ?

A. SnCl2 B. KBr D. NaF D. Cu(NO3)2

 

doc2 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 07/07/2022 | Lượt xem: 330 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 45 phút môn Hóa học Lớp 11 nâng cao - Đề 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: KIỂM TRA 1 TIẾT Lớp:11 MÔN HOÁ 11 NC ĐỀ 1 Phần trắc nghiệm: 5 điểm Câu 1: chất nào sau đây không dẫn điện được? A. MgCl2 nóng chảy B. KOH nóng chảy C. KCl rắn khan D. HI trong dung môi nước Câu 2: Chất điện li yếu có độ điện li A. α = 0 B. 0< α <1 C. α = 1 D. α < 0 Câu 3: Một dung dịch có [OH- ] = 1,0.10-10 M. môi trường của dung dịch là: A. axit B. kiềm C. trung tính D. không xác định được Câu 4: độ điện li α của axit yếu tăng theo độ pha loãng dung dịch. Khi đó giá trị của hằng số phân li axit Ka sẽ A. tăng B. giảm C. không đổi D. có thể tăng, có thể giảm Câu 5: Ion nào sau đây là lưỡng tính theo thuyết Bronstet? A. Fe2+ B. Al3+ C. Cl- D. HCO-3 Câu 6: Dung dịch chất nào dưới đây có môi trường kiềm? A. AgNO3 B. NaClO3 C. K2CO3 D. KCl Câu 7: Dung dịch nào sau đây có pH = 7 ? A. SnCl2 B. KBr D. NaF D. Cu(NO3)2 Câu 8: Trong các dd NaOH có nồng độ khác nhau dưới đây, dd có khả năng dẫn điện tốt nhất là: A. dd NaOH 0,10M B. dd NaOH 0,15M C. dd NaOH 0,20M D. dd NaOH 0,30M Câu 9: Theo Bronstet, dãy các chất và ion nào sau đây chỉ toàn axit? A. HSO4-, NH4+, CO32- B. HSO4-, NH4+ C. NH4+, HCO3-, CH3COO- D. ZnO, HSO4-, NH4+ Câu 10: phương trình H+ + OH- → H2O là phương trình ion thu gọn của phản ứng hoá học nào sau đây? A. HCl + NaOH → B. Ba(HCO3)2 + Ba(OH)2 → C. NaOH + NaHCO3 → D. HCl + Fe(OH)3 Câu 11: Có 4 dd chứa trong các lọ mất nhãn: AlCl3, NH4NO3, K2CO3, NH4HCO3. có thể dung 1 thuốc thử duy nhất nào sau đây để phân biệt 4 dd trên? A. Ba(OH)2 B. HCl C. AgNO3 D. NaOH Câu 12: Cân bằng sau tồn tại trong dd CH3COOH H+ + CH3COO- Độ điện li α của axit sẽ tăng khi nào? A. khi nhỏ vài giọt dd HCl B. Khi nhỏ vài giọt NaOH C. khi tăng nồng độ dung dịch D. nhỏ vài giọt CH3COONa Câu 13: Các chất nào sau đây vừa tác dụng với dd HCl vừa tác dụng với dd NaOH? A. Al(OH)3, Al2O3, Na2CO3 B. Pb(OH)2, ZnO, Fe2O3 C. Al(OH)3, Zn(OH)2, NaHCO3 D. Na2SO4, Al2O3, Zn(OH)2 Câu 14: Dung dịch NaOH 0,001M có pH là bao nhiêu? A. 11,00 B. 12,00 C. 13,00 D. 3,00 Câu 15: Trong các cặp sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong dung dịch? A. AlCl3 và Na2CO3 B. HNO3 và NaHCO3 C. Na2CO3 và KOH D. NaCl và AgNO3 Câu 16: Cho phương trình ion thu gọn: Ca2+ + CO32- → CaCO3. phương trình hóa học nào dưới đây có phương trình ion trên? A. CaCl2 + NaOH → B. Na2CO3 + HCl → C. Ca(NO3)2 + Na2CO3 → D. CaCO3 + HCl → Câu 17: Bệnh đau dạ dày là do lượng HCl trong dạ dày quá cao. để giảm bớt lượng axit khi đau người ta thường dùng chất nào sau đây? A. Muối ăn (NaCl) B. Thuốc muối (NaHCO3) C. Đá vôi (CaCO3) D. NaOH Câu 18: Thể tích dung dịch HCl 0,02M cần để trung hoà 500ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M là bao nhiêu? A. 50ml B. 100ml C. 500ml D. 1000ml Câu 19: Trong dd HNO3 0,01m có tích số ion của nước là: A. 1,0.10-14 B. >1,0.10-14 C. <1,0.10-14 D. không xác định được Câu 20: Nồng độ của Ba2+ và NO3- trong dd Ba(NO3)2 0,01M lần lượt là: A. 0,01 và 0,01M B. 0,02 và 0,01M C. 0,02 và 0,02M D. 0,01 và 0,02M Phần tự luận: 5 điểm Câu 1: Tính pH của dung dịch tạo thành khi trộn 150ml dung dịch HCl 0,1M với 350ml dd NaOH 0,05M. Câu 2: Hoà tan hoàn toàn 1,50g muối kim loại hoá trị II là RCO3 trong 500ml dung dịch HCl 0,1M. để trung hoà lượng HCl dư cần 100ml dd NaOH 0,2M. xác định kim loại R? ( Cho nguyên tử khối của Mg là 24; Ca là 40; Fe là 56; Zn là 65; Ba là 137; Cu là 64) BÀI LÀM

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_45_phut_mon_hoa_hoc_lop_11_nang_cao_de_1.doc
Giáo án liên quan