Đề kiểm tra chất lượng cả năm

Câu 1: Hàm số có tập xác định là:

A. (-5,1) B. (-5,1] C. [-5,1) D. [-5,1]

Câu 2: Cho hàm số khi đó y(0) bằng:

A. 4 B. 2 C.1 D. 0

Câu 3: Đạo hàm cấp hai của hàm số y= ln(x+2) là:

A. - B. C. D. -

Câu 4: Hàm số đồng biến trên R khi:

A. B. m<2 C. D. m< 0

Câu 5: Hàm số đồng biến trên:

 

doc6 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 791 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng cả năm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đề kiểm tra chất lượng cả năm Trường: Nguyễn Xuân Nguyên Giáo viên: Lê Đình Tâm Câu 1: Hàm số có tập xác định là: A. (-5,1) B. (-5,1] C. [-5,1) D. [-5,1] Câu 2: Cho hàm số khi đó y’(0) bằng: A. 4 B. 2 C.1 D. 0 Câu 3: Đạo hàm cấp hai của hàm số y= ln(x+2) là: A. - B. C. D. - Câu 4: Hàm số đồng biến trên R khi: A. B. m<2 C. D. m< 0 Câu 5: Hàm số đồng biến trên: A. (0,2) B. [0,2] C. D. Câu 6: Hàm số nghịch biến trên: A. R B. C. D. Câu 7: Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số có tọa độ là: A. (0;4) B. (2;0) C. (2;24) D. (2;16) Câu 8: Đồ thị hàm số có các loại tiệm cận: A. Chỉ có tiệm cận đứng B. Có tiệm cận đứng và xiên C. Có tiệm cận ngang và xiên D. Có tiệm cận đứng và ngang Câu 9: Toạ độ điểm uốn của đồ thị hàm số A. (-1;-3) B. (-1;3) C.(1;10) D. (1;0) Câu 10: Đồ thị hàm số nào dưới đây lõm trên A. B. C. D. Câu 11: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M(1;2) là: A. y = -3x+3 B. y = -7x+9 C. y = -3x+5 D. y = -7x+3 Câu 12: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x2+3x-5 tại điểm có hoành độ x0=2 có hệ số góc là: A. -1 B. 1 C.3 D.5 Câu 13: Đường thẳng y=3x+m tiếp xúc với đồ thị y=x2+2x khi: A. B. C. D. Câu 14: Giá trị lớn nhất của hàm số y=x3- 6x2 + 9x + 1 trên đoạn [-1;2] là: A. 3 B. 5 C.15 D.17 Câu 15: Để giá trị nhỏ nhất của y=x2- 4x + m bằng 5 thì: A. B. C. D. Câu 16: Tích phân bằng: A. 4- ln2 B. 4- ln3 C. 4+ ln3 D. 4+ ln2 Câu 17: Nếu và f(0) =1 thì f(x) bằng: A. B. C. D. Câu 18: Số đo diện tích hình phẳng giới hạn bởi y=x2-2x+1 và y=x+1 là: A. B . C. D. Câu 19: Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi y=x2, y=0, x=1, x=3 A. B . C. D. Thể tích vật thể tròn xoay sinh bởi (H) quay quanh 0x là: Câu 20: Tích phân bằng: A. B . C. D. Câu 21: Trong mp Oxy, cho đường thẳng d: Phương trình tổng quát của d là: A. 3x+2y-1=0 B. 3x-2y-5=0 C. 2x+3y+1=0 D. 3x+2y-5=0 Câu 22: Trong mặt phẳng Oxy, góc giữa hai đường thẳng: x-3y+1=0 và x+2y+2=0 là: A. 300 B. 450 C. 600 D. 1350 Câu 23: Điểm nào sau đây cách đều hai đường thẳng: 4x-3y-1=0 và 5x-12y+7=0 A. (1;1) B. (1;2) C. (3;2) D. (-1;2) Câu 24: Trong mặt phẳng Oxy, đường tròn: x2+y2-2x-4y-4=0 có: A. Tâm I(2;4), R=3 B. Tâm I(2;4), R= C. Tâm I(-1;-2), R=3 D. Tâm I(-2;-4), R= Câu 25: Cho đường tròn phương trình nào sau đây là phương trình tiếp tuyến: A. 2x + y- 4=0 B. x +2y +2=0 C. 2x + y- 2=0 D. x +2y- 2=0 Câu 26: Trong mặt phẳng Oxy, có tiêu cự bằng: A. 10 B. 6 C. 4 D. 2 Câu 27: Một elip có trục lớn bằng 26, tỉ số Trục nhỏ của elip bằng: A. 5 B. 12 C. 10 D. 24 Câu 28: Cho (P): y2=5x. Điểm nào sau đây là tiêu điểm của (P): A. B. 80 C. D. Câu 29: Trong mặt phẳng không gian Oxyz cho M(1;-2;3) và mặt phẳng . Mặt phẳng đi qua điểm M và song song với có phương trình là: A. 2x +3y + z +1=0 B. 2x - 3y + z - 11=0 C. 2x - 3y + z - 7=0 D. x -2y + 3z +1=0 Câu 30: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng Phương trình tham số của d là: A. B. C. D. Câu 31: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): x2+y2+z2+4x-2y-2z+5=0 Mặt phẳng nào sau đây tiếp xúc với (S): A. 2x +2y + z - 3 = 0 B. x + 2y + 2z – 5 = 0 C. 2x + 2y + z + 3 = 0 D. x + 2y - 2z + 5 = 0 Câu 32: Trong không gian Oxyz, vị trí tương đối của hai đường thẳng: và là: A. Cắt nhau B. Trùng nhau C. Chéo nhau D. Song song Câu 33: Trong không gian Oxyz, góc giữa đường thẳng và trục Oz là: A. 900 B. 600 C. 450 D. 300 Câu 34: Trong không gian Oxyz, toạ độ điểm đối xứng với M(2;-3;1) qua mặt phẳng: x+3y-z +2 = 0 là: A. B. C. D. Câu 35: Trong không gian Oxyz, toạ độ hình chiếu của M(2;-1;1) trên đường thẳng: là: A. B. C. D. Câu 36: Diện tích tam giác MNP với M(6;-2;3), N(0;1;6), P(2;0;-1) là: A. B. C. D. Câu 37: Cho tập E={1,3,5,7,9}. Số các số gồm 5 chữ số khác nhau lấy từ E bắt đầu bằng chữ số 3 là: A. 24 B. 12 C. 6 D. 4 Câu 38: Nhị thức (3x-2)4 có dạng khai triển là: A. 3x4 + 24x3 + 72x2 + 96x +16 B. 3x4- 24x3 + 72x2 - 96x+16 C. 81x4 + 216x3 + 216x2 + 96x +16 D. 81x4 - 216x3 + 216x2 - 96x +16 Câu 39: Một người có 6 áo khác nhau và 4 cà vạt khác nhau. Số cách chọn áo – cà vạt là: A. 4 B. 10 C. 24 D. 15 Câu 40: Số các số tự nhiên có 5 chữ số sao cho trong mỗi số chữ số đứng sau lớn hơn chữ số đứng liền trước là: A. B. C. D. Đáp án đúng : B B C A A A A D C B D C B D B B A A A B C C D C A A C B D C C A A A D D D C

File đính kèm:

  • docLe Dinh Tam - Nguyen Xuan Nguyen.doc
Giáo án liên quan