Câu 1: Tập xác định của hàm số là
A. B. C. D.
Câu 2: Cho hàm số .Đạo hàm là
A.1 B.-1 C.2 D.-2
Câu3: Cho hàm số .Đạo hàm là
A. B. C. D.
Câu4: Cho hàm số . Hàm số đồng biến trên
A. B.
C. D.
Câu5:Cho hàm số. Hàm số nghịch biến trên R khi
giá trị của m là
A. B. C. D.
5 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 806 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng cả năm lớp 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra chất lượng cả năm lớp 12
Họ và tên : Lê Quân
Đơn vị : Trường THPT Đào Duy Anh
Câu 1: Tập xác định của hàm số là
A. B. C. D.
Câu 2: Cho hàm số .Đạo hàm là
A.1 B.-1 C.2 D.-2
Câu3: Cho hàm số .Đạo hàm là
A. B. C. D.
Câu4: Cho hàm số . Hàm số đồng biến trên
A. B.
C. D.
Câu5:Cho hàm số. Hàm số nghịch biến trên R khi
giá trị của m là
A. B. C. D.
Câu6:Cho hàm số .Toạ độ điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là
A.(2,3) B.(0,-1) C.(0,2) D.(2,0)
Câu7:Cho hàm số .Số điểm cực trị của đồ thị hàm số là
A.0 điểm B. 1 điểm C. 2 điểm D. 3 điểm
Câu8:Đồ thị hàm số nào có tâm đối xứng
A. B. C. D.
Câu9:Đường thẳng y=0 là trục đối xứng của đồ thị hàm số
A. B. C. D.
Câu10:Đường thẳng y=1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A. B. C. D.
Câu11:Gía trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên là
A. max y= B. max y =5 C.max y=4 D.max y =9
miny =4 min y =4 min y =5 min y =
Câu12:Hàm số trên đạtgiá trị lớn nhất tại
A. x=0 B.x= C. x=1 D.x=
Câu13: Số giao điểm của đồ thị hàm số và đồ thị hàm số
là
A. 0 B.1 C.2 D.3
Câu14:Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại x=0 là
A.y=x+2 B. y=-x-2 C.y=x-2 D.y=-x+2
Câu15: Số tiếp tuyến kẻ đến đồ thị từ điểm M là
A.1 B.2 C.3 D.4
Câu16:Nguyên hàm của hàm số là
A. B.
C. D.
Câu 17:Tích phân bằng
A.1 B. C. D.
Câu18:Tích phân bằng
A. B. C. D.
Câu19:Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường , ,
là
A. B.1 C. D.
Câu20:Thể tích vật thể tròn xoay sinh ra bởi hình phẳng giới hạn bởi các
đường , , , khi quay quanh trục 0x là
A. B. C. D.
Câu21:Trong mặtphẳng toạ độ Oxy cho điểm M(1,2). Điểm đối xứng với M
qua gốc O có toạ độ
A. (1,-2) B. (-1,2) C.(1,2) D.-(-1,-2)
Câu22:Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho , , .Toạ độ
của là
A. (3,0) B. (0,3) C.(0,-3) D.(-3,0)
Câu23:Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm M(-2,1)nhận
làm véc tơ pháp tuyến là
A.x-2y+4=0 B. -x+2y+4=0 C.x-2y=0 D.-x+2y=0
Câu24:Cho đường tròn có phương trình : .Tâm và bán
kính của đường tròn là
A.I(1,1) ,R=2 B.I(-1,1) ,R=2 C.I(1,-1) ,R=2 D.I(-1,-1) ,R=2
Câu25: Cho Elíp cóphương trình : . Độ dài trục lớn của Elíp là
A.4 B.6 C.9 D.
Câu26:Phương trình tiếp tuyến của Elíp : tạiđiểm (1, ) là
A.3x+y - 48=0 B.3x+y+48=0
C.3x-y- 48=0 D.3x-y+48=0
Câu27:Cho Hypebol có phương trình : .Tâm sai của Hypebol là
A.4 B. C. D.
Câu28: Cho Parabol có phương trình : .Phương trình đường chuẩn của
Parabol là
A.x=-1 B.x=1 C.x=2 D.x=-2
Câu29: Trong hệ toạ độ Oxyz cho A(1,-2,3) .Điểm đối xứng với A qua mặt
phẳng Oxy có toạ độ
A.(-1,2,-3) B.(1,2,3) C.(1,-2,-3) D.(-1,-2,-3)
Câu30: Trong hệ toạ độ Oxyz cho , ,. Toạ độ
của là
A. (4,5,4) B.(4,5,6) C.(2,3,0) D.(3,7,5)
Câu31:Cho , .Góc giữa 2 véc tơ và là
A. B. C. D.
Câu32: Cho tam giác ABC có A(1,0,0) ,B(0,1,0) ,C(1,1,1) .Diện tích tam
giác ABC là
A. (đvdt) B. (đvdt) C.1 (đvdt) D. (đvdt)
Câu33:Phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua điểm M(-1,2,3) nhận
làm véc tơ pháp tuyến là
A.x-2y+3z-4 =0 B.x+2y+3z-4 =0
C.-x+2y-3z-4 =0 D.x-2y+3z+4 =0
Câu34:Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M(1,-1,1) nhận
làm véc tơ chỉ phương là
A. B.
C. D.
Câu35:Cho mặt cầu : .Tâm và bán kính của
mặt cầu là
A.I(1,-2,-1) ,R=3 B.I(1,2,1) ,R=3
C.I(-1,2,1) ,R=3 D.I(-1,-2,-1) ,R=3
Câu36:Phương trình mặt phẳng tiếp diện của mặt cầu :
tại điểm M(3,3,-1) là
A.2x+2y-z-11 =0 B.2x+2y+z+11 =0
C. -2x-2y +z-11 =0 D.2x+2y+z-11 =0
Câu37: Từ các chữ số 1,2,3,4 có thể lập được bao nhiêu số có 4 chữ số
A.24 số B.120 số C. 64 số D.256 số
Câu38:Có bao nhiêu cách chọn 2 người vào chức vụ giám đốc và phó giám
đốc của 1 công ty trong số 5 người ứng cử
A.5 cách B.20 cách C.25 cách D. 15 cách
Câu39: Hệ số của trong khai triển là
A.45 B. 10 C.90 D. 20
Câu40:Những giá trị của n thoã mãn : là
A. 1 và 2 B. -1 và 2 C.-1 và -2 D. 1và -2
Đáp án :
1D
2A
3D
4C
5C
6A
7B
8C
9D
10A
11A
12C
13B
14D
15C
16A
17D
18A
19A
20B
21D
22D
23A
24C
25B
26A
27D
28A
29C
30B
31A
32B
33A
34B
35C
36D
37D
38B
39A
40B
File đính kèm:
- Le Quan - Dao Duy Anh.doc