* ĐỀ :
1 / Như thế nào là chuyển động đều và chuyển động không đều . ( 2 điểm )
2 / Viết công thức vận tốc ,nêu đơn vị của các đại lượng trong công thức . ( 3 điểm )
3 / Một người đi xe đạp xuống 1 dốc dài 90m mất 30 giây, xe vẫn tiếp tục lăn trên quãng đường nằm ngang thêm 40m nữa và mất 22 giây . Tính vận tốc trung bình trên đoạn đường dốc , quãng đường nằm ngang và cả đoạn đường . ( 5 điểm ).
4 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1023 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng đầu năm lớp : 8 môn vật lý thời gian 15 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS QUANG TRUNG ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
Lớp : 8 MÔN VẬT LÝ
Họ và tên:.. THỜI GIAN 15 PHÚT
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
* ĐỀ :
1 / Như thế nào là chuyển động đều và chuyển động không đều . ( 2 điểm )
2 / Viết công thức vận tốc ,nêu đơn vị của các đại lượng trong công thức . ( 3 điểm )
3 / Một người đi xe đạp xuống 1 dốc dài 90m mất 30 giây, xe vẫn tiếp tục lăn trên quãng đường nằm ngang thêm 40m nữa và mất 22 giây . Tính vận tốc trung bình trên đoạn đường dốc , quãng đường nằm ngang và cả đoạn đường . ( 5 điểm ).
ĐÁP ÁN :
1/ Chuyển động đều là chuyển động mà vận tốc có độ lớn không thay đổi theo thời gian(1đ)
Chuyển động không đều là chuyển động mà vận tốc có độ lớn thay đổi theo thời gian. (1đ)
2/ Công thức : V = S : quãng đuường đi được tính bằng mét ( m ).
t : thời gian đi hết quãng đườmg tính bằng giây ( s )
V : Vận tốc tính bằng mét trên giây ( m/s )
3/
S1 = 90m Ta có : Vtb1 = = = 3m/s
t1 = 30s Vậy vận tốc trung bình trên đoạn đường dốc là 3m/s
S2 = 40m TCCT : Vtb2 = = = 1,82 m/s
Gt t2 = 22s Vậy vận tốc trung bình trên đoạn đườngnằm ngang là 1,82m/s
S = 130m Ta có : V = = = = = 2,5m/s
t = 52s Vậy vận tốc trung ình trên cả đoạn đường là 2,5m/s
KL Vtb1 , Vtb2 , Vtbcd ĐS : 3m/s ; 1,82m/s và 2,5m/s
Trường THCS QUANG TRUNG ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
Lớp : 9 MÔN VẬT LÝ
Họ và tên:.. THỜI GIAN 15 PHÚT
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
ĐỀ :
1/ Viết công thức, phát biểu nội dung của định luật ôm và nói rõ đợn vị của các đại lượng trong công thức ( 3 điểm )
2/ Hãy đổi các số liệu sau đây :
1 = ..k ; 1,1k = .M ; 1,02M = ..k ; 200 = .M
3/ Cho mạch điện như hinh vẽ . R1 R2
Biết R1 = 7, R2 = 4 , R3 = 6 và U = 6V. R3
a/ Tìm điện trở tương đương trong mạch
b/ Tính cường độ dòng điện qua mỗi điện trở U
* ĐÁP ÁN :
1/ Cường độ dòng điện chạy trong dây dần tỉ lệ thuận với hiệu điện thế ở 2 đầu dây và tỉ lệ nghich với điện trỏ của dây dẫn .
Cong thức : I = U : hiệu điện thế (V)
I : CĐDĐ (A)
R : Điện trở ( )
2/ Hãy đổi số liệu sau : ( mỗi ý 0,5đ)
1= 0,001k ; 1,1 k = 0,0011M ; 1,02 M = 1020 k ; 200 = 0,00002 M
3/ Bài toán : (5đ)
a/ (2đ ) Vì R2 song song R3 , nên
R23 = =
Vì R23 nối tiếp R1 , cho nên
R123 = R1 + R23 = 7 + 2,4 = 9,4
Vậy điện trở tương đương là 9,4
B/ ( 3đ ) Ta có : I = = = 0,64(A)
Vì R1 nối tiếp R23 ,nên
I = I1 = I23 = 0,64(A)
U1 = I1.R1 = 0,64A . 7 = 4,48V
U23 = U – U1 = 6V – 4,48V = 1,52V
U2 = U3 = U23 = 1,52V
I2 = = = 0,38A
I3 = = = 0,25A
Vậy CĐ D Đ qua R1 ,R2 và R3 là 0,64A ; 0,38A và 0,25A
Trường THCS QUANG TRUNG KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
Lớp : 9 MÔN VẬT LÝ
Họ và tên:.. THỜI GIAN 15 PHÚT
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
ĐỀ : I/ Khoanh trịn các câu đúng sau đây :
Câu 1: Đối với mỗi đoạn dây dẫn,thương số U/I giữa hiệu điện thế U đặt vào 2 đầu dẫn và cường
độ dòng điện I chạy qua dây dẫn có trị số :
A . Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế U. B . Tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện I .
C . Không đổi . D . Tăng khi hiệu điện thế U tăng .
Câu 2:Đoạn mạch gồm 2 điện trở R1 và R2 mắc song song có điện trở tương đương là :
A . R1 + R2 B . C . D .
Câu 3 : Khi hiệu điện thế giữa 2 đầu dây tăng thì :
A/Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn không đổi . B/Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn có lúc tăng ,có lúc giảm.
C/Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn giảm. D/Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tăng tỉ lệ với hiệu điện thế
II/ Trả lời các câu hỏi sau đây :
1/ Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vào giữa hai đầu dây dẫn là ..đi qua gốc toạ độ ( U = 0 ; I = 0 )
2/ Cường độ dịng điện chạy qua dây dẫn ..với hiệu điện thế đặt vào 2 đầu dây dẫn và ...với điện trở của dây
3/ 0,1=; 1,03=; 250mA=A; 2,05=
III/ Bài tập : Cho điện trở R1 = 3 nối tiếp với điện trở R2 = 5 vào 1 mạch điện cĩ hiệu điện thế 12V . Tính đ điện trở tương đương của mạch điện và cường độ dịng điện chạy qua mạch chính .
Trường THCS QUANG TRUNG KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
Lớp : 9 MÔN VẬT LÝ
Họ và tên:.. THỜI GIAN 15 PHÚT
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
ĐỀ : I/ Khoanh trịn các câu đúng sau đây :
Câu 1: Đối với mỗi đoạn dây dẫn,thương số U/I giữa hiệu điện thế U đặt vào 2 đầu dẫn và cường
độ dòng điện I chạy qua dây dẫn có trị số :
A . Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế U. B . Tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện I .
C . Không đổi . D . Tăng khi hiệu điện thế U tăng .
Câu 2:Đoạn mạch gồm 2 điện trở R1 và R2 mắc song song có điện trở tương đương là :
A . R1 + R2 B . C . D .
Câu 3 : Khi hiệu điện thế giữa 2 đầu dây tăng thì :
A/Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn không đổi . B/Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn có lúc tăng ,có lúc giảm.
C/Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn giảm. D/Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tăng tỉ lệ với hiệu điện thế
II/ Trả lời các câu hỏi sau đây :
1/ Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vào giữa hai đầu dây dẫn là ..đi qua gốc toạ độ ( U = 0 ; I = 0 )
2/ Điện trở biểu thị ..nhiều hay ít của dây dẫn .
3/ 0,1= ; 1,03= ;250mA= A ; 2,05=
III/ Bài tập : Cho điện trở R1 = 3 nối tiếp với điện trở R2 = 5 vào 1 mạch điện cĩ hiệu điện thế 12V . Tính đ điện trở tương đương của mạch điện và cường độ dịng điện chạy qua mạch chính .
File đính kèm:
- ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG.DOC