Câu 1: Đặc trưng của hệ tuần hoàn bò sát là:
a. Có một vòng tuần hoàn, tim hai ngăn, máu pha;
b. Có hai vòng tuần hoàn, tim hai ngăn, máu pha;
c. Có hai vòng tuần hoàn, tim ba ngăn, máu pha;
d. Có hai vòng tuần hoàn, tim ba ngăn, máu đỏ tươi;
Câu 2: Êch hô hấp:
a. Chỉ qua da;
b. Chỉ bằng phổi;
c. Vừa qua da, vừa bằng phổi nhưng bằng phổi là chủ yếu;
d. Vừa qua da, vừa bằng phổi nhưng qua da là chủ yếu.
Câu 3: Các lớp động vật có hệ tuần hoàn hoàn thiện nhất là;
a. a. Lớp bò sát và lớp thú;
b. Lớp lưỡng cư và lớp chim;
c. Lớp lưỡng cư và lớp thú;
d. Lớp chim và lớp thú.
Câu 4: Đặc điểm của động vật thích nghi với môi trường hoang mạc đới nóng là:
a. Màu lông nhạt, có bươu mỡ, chân dài;
b. Màu lông trắng, có bươu mỡ, chân ngắn;
c. Màu lông nhạt, có lớp mỡ dưới da dày, chân dài;
6 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 15/07/2022 | Lượt xem: 216 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng Học kì 2 Sinh học Lớp 7 - Trường THCS Đa M'Rông, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Da M’Rong
Điểm
Lời phê của giáo viên
Lớp:
Họ và tên:
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
MÔN: SINH HỌC 7 (Đề số 1)
Thời gian làm bài 45 phút (không kể thời gian phát đề)
I/ TRẮC NGHIỆM: (5 đ)
1. Khoanh tròn vào chữ cái đầu dòng câu trả lời đúng: (mỗi câu 0.5 đ)
Câu 1: Đặc trưng của hệ tuần hoàn bò sát là:
Có một vòng tuần hoàn, tim hai ngăn, máu pha;
Có hai vòng tuầøn hoàn, tim hai ngăn, máu pha;
Có hai vòng tuầøn hoàn, tim ba ngăn, máu pha;
Có hai vòng tuầøn hoàn, tim ba ngăn, máu đỏ tươi;
Câu 2: Êách hô hấp:
Chỉ qua da;
Chỉ bằng phổi;
Vừa qua da, vừa bằng phổi nhưng bằng phổi là chủ yếu;
Vừa qua da, vừa bằng phổi nhưng qua da là chủ yếu.
Câu 3: Các lớp động vật có hệ tuần hoàn hoàn thiện nhất là;
Lớp bò sát và lớp thú;
Lớp lưỡng cư và lớp chim;
Lớp lưỡng cư và lớp thú;
Lớp chim và lớp thú.
Câu 4: Đặc điểm của động vật thích nghi với môi trường hoang mạc đới nóng là:
Màu lông nhạt, có bươu mỡ, chân dài;
Màu lông trắng, có bươu mỡ, chân ngắn;
Màu lông nhạt, có lớp mỡ dưới da dày, chân dài;
Màu lông sậm, có lớp mỡ dưới da dày, chân dài.
Câu 5: Hình thức sinh sản của thú có đặc điểm:
Đẻ ra con và phát triển qua biến thái;
Đẻ con và nuôi con bằng sữa;
Đẻ ít trứng;
Đẻ nhiều trứng.
Câu 6: Dùng ong mắt đỏ tiêu diệt sâu đục thân lúa là sử dụng:
Dùng thiên địch đẻ trứng kí sinh lên sinh vật gây hại;
Gây vô sinh sinh vật gây hại;
Thiên địch tiêu diệt sinh vật gây hại;
Dùng vi khuẩn gây bệnh truyền nhiễm cho sinh vật gây hại.
Câu 7: Hệ thần kinh tiến hóa nhất của động vật có đặc điểm:
Chưa phân hóa;
Hình ống;
Hình mạng lưới;
Hình chuỗi hạch.
2. Hãy lựa chọn và ghép các thông tin ở cột B sao cho phù hợp với các thông tin ở cột A. điền vào cột trả lời: (1.5 đ)
Đặc điểm của bò sát (A)
Ý nghĩa thích nghi (B)
Trả lời
1. Da khô có vảy sừng
2. Đầu có cổ dài
3. Mắt có mí cử động
4. Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ trên đầu
5. Có phổi và lồng ngực như ở thỏ
6. Đuôi dài, chân ngắn, yếu, nằm ngang, có vuốt sắc, chưa nâng nổi cơ thể lên khỏi mặt đất.
a. Thích nghi với hô hấp trong điều kiện có khí O2 và CO2 tự do trong không khí.
b. Bảo vệ màng nhĩ và hướng các dao động âm thanh về màng nhĩ
c. Phát huy được các giác quan nằm trên đầu tạo điều kiện cho việc quan sát kẻ thù và bắt mồi dễ dàng
d. Đuôi dài tạo lực ma sát, giá thể có vuốt sắc giúp thằn lằn cố định thân và giá thể tạo điều kiện để thằn lằn vận chuyển trên cạn
e. Bảo vệ mắt khỏi các tác động cơ học, giữ mắt không bị khô
f. Tăng cường sự bảo vệ chống lại các tác động cơ học của môi trường cạn, giúp phôi phát triển trực tiếp ở trong trứng, nên không phải qua giai đoạn nòng nọc.
g. Ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể, bảo vệ chống lại tác động cơ học .
1.
2.
3
4
5.
6.
II/ TỰ LUẬN: (5 đ)
Câu 1: (1 đ)Thế nào là động vật quý hiếm? Cho ví dụ
Câu 2: ( 1 đ)Kể tên những động vật thường có hại cho mùa màng?
Câu 3: (1.5 đ)Trình bày xu hướng tiến hóa của hệ tuần hoàn ở động vật có xương sống?
Câu 4: (1.5 đ)Trình bày những đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay lượn.
Bài Làm
.
..
..
Trường THCS Da M’Rong
Điểm
Lời phê của giáo viên
Lớp:
Họ và tên:
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
MÔN: SINH HỌC 7 (Đề số 2)
Thời gian làm bài 45 phút (không kể thời gian phát đề)
I/ TRẮC NGHIỆM: (5 đ)
1. Khoanh tròn vào chữ cái đầu dòng câu trả lời đúng: (mỗi câu 0.5 đ)
Câu 1: Động vật có phôi phát triển qua biến thái là:
Cá chép;
Êách đồng;
Thằn lằn bóng đuôi dài;
Chim bồ câu.
Câu 2: Lớp động vật hô hấp bằng phổi là:
Cá và bò sát;
Chim và thú;
Bò sát và lưỡng cư;
Chim và lưỡng cư.
Câu 3: Hệ thần kinh tiến hóa nhất cuả động vật có đặc điểm :
Chưa phân hóa;
Hình ống;
Hình mạng lưới;
Hình chuỗi hạch.
Câu 4: Mắt thằn lằn có mí cử động được giúp cho:
Bảo vệ mắt không bị tác động cơ học và phát hiện kẻ thù;
Bảo vệ mắt không bị tác động cơ học và mắt không bị khô;
Bảo vệ mắt không bị khô và đánh lừa sâu bọ;
Bảo vệ mắt không bị tác động cơ học và giúp cho việc bắt mồi dễ dàng;
Câu 5: Đặc điểm đặc điểm đặc trưng của hệ hô hấp bò sát là:
Chỉ qua da;
Chỉ bằng phổi;
Vừa qua da, vừa bằng phổi nhưng bằng phổi là chủ yếu;
Vừa qua da, vừa bằng phổi nhưng qua da là chủ yếu.
2. Hãy đánh dấu X vào những ô thích hợp trong bảng cấu tạo hệ tuần hoàn của các lớp động vật có xương sống sau:( 2.5 đ)
Tên lớp động vật
Số và tên vòng tuần hoàn
Số tâm thất
Số tâm nhĩ
Đặc điểm vách ngăn tâm thất
Đặc điểm máu đi nuôi cơ thể
Một vòng
Nhỏ
Lớn
1
2
1
2
Không có
Chưa hoàn chỉnh
Hoàn chỉnh
Máu đỏ tươi
Máu pha
Cá
Lưỡng cư
Bò sát
Chim
Thú
II/ TỰ LUẬN: (5 đ)
Câu 1: (1 đ)Đa dạng sinh học là gì? Theo em làm thế nào để bảo vệ đa dạng sinh học ở nước ta?
Câu 2: (1.5 đ) Kể tên những động vật thường có hại cho mùa màng?
Câu 3: ( 1 đ) Đấu tranh sinh học thường sử dụng các mối quan hệ nào? Cho Ví Dụ
Câu 4: (1.5 đ)Trình bày những đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay lượn.
Bài làm
..............
.
.
Trường THCS Da M’Rong
Điểm
Lời phê của giáo viên
Lớp:
Họ và tên:
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
MÔN: SINH HỌC 7 (Đề số 3)
Thời gian làm bài 45 phút (không kể thời gian phát đề)
I/ TRẮC NGHIỆM: (5 đ)
1. Khoanh tròn vào chữ cái đầu dòng câu trả lời đúng: (mỗi câu 0.5 đ)
Câu 1: Hệ thần kinh của động vật có xương sống tiến hóa nhất là:
Lớp bò sát và lớp thú;
Lớp lưỡng cư và lớp chim;
Lớp lưỡng cư và lớp thú;
Lớp chim và lớp thú.
Câu 2: Hình thức sinh sản của lớp thú có đặc điểm:
Đẻ ra con và phát triển qua biến thái;
Đẻ con và nuôi con bằng sữa;
Đẻ ít trứng;
Đẻ nhiều trứng.
Câu 3: Đặc điểm đặc trưng của hệ hô hấp lưỡng cư là:
Chỉ qua da;
Chỉ bằng phổi;
Vừa qua da, vừa bằng phổi nhưng bằng phổi là chủ yếu;
Vừa qua da, vừa bằng phổi nhưng qua da là chủ yếu.
Câu 4: Đặc điểm của động vật thích nghi với môi trường hoang mạc đới nóng là:
Màu lông nhạt, có bươu mỡ, chân dài;
Màu lông trắng, có bươu mỡ, chân ngắn;
Màu lông nhạt, có lớp mỡ dưới da dày, chân dài;
Màu lông sậm, có lớp mỡ dưới da dày, chân dài;
Câu 5: Để bảo vệ động vật quý hiếm chúng ta cần:
Săn tìm động vật quý hiếm;
Đưa động vật quý hiếm về nuôi trong gia đình;
Nuôi để khai thác độâng vật quý hiếm;
Nhân giống đôïng vật quý hiếm trong vườn quốc gia.
Câu 6: Nơi có sự đa dạng sinh học ít nhất là:
Sa mạc;
Đồi trống;
Bãi cát;
Cánh đồng lúa.
Câu 7: Số lượng voi ngày nay bị giảm khoảng 80 % , vậy voi bị đe dọa ở cấp độ tuyệt chủng nào?
Rất nguy cấp;
Nguy cấp;
Sẽ nguy cấp;
Ít nguy cấp.
Câu 8: Nơi có sự đa dạng sinh học nhất là:
Bãi cát;
Đồi trống;
Rừng nhiệt đới;
Cánh đồng lúa.
Câu 9: Ở thỏ, nơi tiêu hóa xenlulozo là:
Oáng tiêu hóa;
Ruột non;
Manh tràng;
Dạ dày.
Câu 10: Động vật có phôi phát triển qua biến thái là:
Cá chép;
Êách đồng;
Thằn lằn bóng đuôi dài;
Chim bồ câu.
II/ TỰ LUẬN: (5 đ)
Câu 1:(1đ) Đa dạng sinh học là gì? Theo em làm thế nào để bảo vệ đa dạng sinh học ở nước ta?
Câu 2:(1.5 đ)Đấu tranh sinh học thường sử dụng các mối quan hệ nào? Cho Ví Dụ
Câu 3:( 1 đ)Trình bày xu hướng tiến hóa của hệ hô hấp ở động vật có xương sống?
Câu 4:(1.5 đ)Trình bày những đặc điểm cấu tạo ngoài của lưỡng cư thích nghi với đời sống vừa ở trên cạn vừa ở dưới nước
Bài làm
............
..
..
File đính kèm:
- de_kiem_tra_chat_luong_hoc_ki_2_sinh_hoc_lop_7_truong_thcs_d.doc