Câu 1:Hàm số nào sau đây tồn tại tích phân trên đoạn ?
A. B. C. D.
Câu2:Cho .F(x) là một nguyên hàm của f(x)và F(1)=4.Khi đó:
A. B.
C. D.
Câu 3:Tích phân bằng:
A. 0 B. -9/2 C. 11/2 D.1
Câu 4: Tích phân bằng
4 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 862 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng học kì II môn Toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra Chất lượng học kì ii
Họ và tên giáo viên: Trần Văn Hưng
Đơn vị: THPT BC Trần Phú Nga Sơn.
Câu 1:Hàm số nào sau đây tồn tại tích phân trên đoạn ?
A. B. C. D.
Câu2:Cho .F(x) là một nguyên hàm của f(x)và F(1)=4.Khi đó:
A. B.
C. D.
Câu 3:Tích phân bằng:
A. 0 B. -9/2 C. 11/2 D.1
Câu 4: Tích phân bằng
A. 0 B.1 C.2e-1 D.2e+1
Câu 5: Số đo diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y=x và y=x2 bằng:
A.1/2 B.1/3 C. 1/12 D.1/6
Câu 6: Tích phân bằng:
A2/3 B.3/2 C.2 D.-2/3
Câu 7:Cho f(x)=x2 , g(x)=2x-1và a>b.Tìm mệnh đề đúng:
A. B. C. D.
Câu 8:Số đo thể tích vật thể tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y=(x-2)2 và y=4 khi xoay quanh trục hoành là:
A.256/5 B. C.256 D.128
Câu 9: Tích phân dx
A. B. C. D.
Câu 10 : Nêu f(x) là một nguyên hàm của f(x) = sinx và F(0) = 0 thì F(x) bằng
A. 1+cosx B. cosx C. 1- cosx D. - cosx
Câu 11: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường : y = x2 ; y =0 ; x=-1; x=2 bằng
A. B. C. 3 D. 9
Câu 12: Một nguyên hàm của f(x) = triệt tiêu khi x = 1 là :
A. B. C. D.
Câu 13: `Một nguyên hàm của hàm số f(x) = sinx +cos(-x) là:
A. 2cosx B. sinx +cosx C. 2sinx D. cos2x +1
Câu 14: Nếu một nguyên hàm của hàm số f(x) là -x thì hàm số f(x+1) là
A. -x +1 B. x2 +2x+2 C.(x+1)2 D. x(x+2)
Câu15:Nếu thì giá trị của n là
A.11 B.12 C.13 D.Một kết quả khác
Câu16:Số đường chéo của thập giác lồi là:
A.80 B.70 C.35 D.40
Câu 17:Có 7 bi đỏ và 4 bi xanh .Số cách chọn 3 bi trong đó có ít nhất một bi đỏ là:
A.165 B. 4 C.169 D.161
Câu 18:Số các số chẵn gồm 6 chữ số đôi một khác nhau trong đó chữ số đầu tiên lả số lẻ là:
A. B. C. D.
Câu 19:Một xe hơi có 6 chỗ ngồi.Cóbao nhiêu cách xếp chỗ ngồi cho 6 người trong đó có 2 tài xế:
A.720 B.120 C.360. D240
Câu 20:Số các máy điện thoại có 6 chữ số là :
A.6! B.106 C.105 D.42000
Câu 21:Trong khai triển , số hạng độc lập với x là:
A. B. C. D.
Câu 22: Cho E=.Số các số tự nhiên chẵn gồm 3 chữ số khác nhau được lập từ các chữ số của E là:
A.50 B. 12 C.60 D.24
Câu 23:Số các số gồm 6 chữ số ,chia hết cho 5, tạo nên từ các số 1,2,3,4,5,6 là:
A.360 B. 120 C. 24 D. 720
Câu 24 : Trong mặt phẳng, cho đa giác đều H có 20 cạnh.Số các tam giác có 3 đỉnh lấy từ các đỉnh của H là :
Câu25: Lập phương trỡnh chớnh của elip (E), biết hai tiờu điểm của (E) nằm trờn Ox, đối xứng qua O và (E) cú tổng độ dài hai trục là 20, tiờu cự 4 5 .
16 x2 + 9 y2 = 144 .
16 x2 + 25 y2 = 400 .
25 x 2 + 9 y 2 = 225
x 2/ 36 + y2 / 16 = 1 .
Câu 26: Cho Parabol (P) . Phương trình đường chuẩn của (P) là:
A- x = - 4 B- x = 2 C- x = -2 D- x = 4.
Câu 27: Cho Parabol (P) và đường thẳng ( m là tham số). Đường thẳng (d) tiếp xúc với (P) khi và chỉ khi ;
A- m = 1 B- m = -1 C- D- m = 2.
Câu 28: Cho Elíp (E) . Tâm sai của Elíp bằng:
A- B- C- D-
Câu 29: Trong không gian Oxyz : mặt phẳng đi qua M(2; 1; -1) và có véctơ pháp tuyến là:
A. B. C. D.
Câu 30: Cho hai mặt phẳng . Số đo góc nhị diện tạo bởi hai mặt phẳng là:
A. 900 B. 300 C. 1200 D. 600.
Câu 31: Cho đờng thẳng . Phơng trình tham số của đường thẳng là:
A. B. C. D.
Câu 32: Mặt cầu (S) : . Có toạ độ tâm I và bán kính R là:
A. B. C. D.
Câu 33: Trong không gian Oxyz cho điểm . Toạ độ hình chiếu của M trên trục Ox là:
A. (0; 4; 0) B.(0; 0; 4) C. (4; 0; 0) D. (-4; 0; 0).
Câu 34: Véctơ chỉ phương của đường thẳng có toạ độ là;
A. (1; 3; -5) B.(-1; -3; -5) C. (1; -3; 5) D. (1; -3; -5).
Câu 35: Trong không gian Oxyz cho . Để ABCD là hình bình hành thì D có toạ độ là:
A- (1; 1; 2) B- (3; 1; 0) C- (-1; -1; -2) D- (-3; -1; 0).
Câu 36: Trong không gian Oxyz cho . Trọng tâm G của tam giác ABC có toạ độ là:
A- B- C- D- .
Câu 37: Trong không gian Oxyz cho . Diện tích hình tam giác ABC là:
A- B- C- D-
Câu38 : Trong không gian Oxyz .Phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu;
A. B.
C. D.
Câu 39: Phương trình mặt cầu có tâm I (1; -5; 4) và tiếp xúc với mặt phẳng
5x- 3y+ 7z = 0 là
A.(x-1)2 + (y+5 )2 + (z-4)2 = 4 B.(x+1)2 + (y+5 )2 + (z+4)2 = 4
C. x2 +y2+z2 +2x -10y -8z = 0 D. Một kết quả khác.
Câu 40: Bán kính của đường trònlà:
A. 4 B.2 C.3 D.1
Đáp án:
1C
6A
11C
16C
21A
26C
31C
36B
2C
7B
12D
17D
22D
27C
32C
37C
3A
8B
13A
18A
23B
28D
33C
38D
4B
9C
14A
19D
24A
29A
34D
39A
5D
10A
15D
20B
25
30D
35B
40A
File đính kèm:
- Tran Van Hung - Tran Phu.doc