Đề kiểm tra chương 2 môn Đại số 8 Trường THCS Trần Văn Ơn

Câu 1: Biểu thức nào là phân thức đại số:

A. B. x2 – 2 C. D. Cả ba câu trên

 

Câu 2: Phân thức nghịch đảo của phân thức là:

A. B. C. D. Không phải 3 phân thức trên

 

Câu 3: Giá trị nào của x thì giá trị của biểu thức được xác định:

A. x 0 B. x 4 C. x – 4 D. Cả ba điều kiện trên

 

doc2 trang | Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 869 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chương 2 môn Đại số 8 Trường THCS Trần Văn Ơn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA ĐẠI CHƯƠNG 2 HKI – NĂM HỌC 2005-2006 Môn : Toán 8 Ngày kiểm tra : / /2005 Họ và tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp : Trường THCS ……………………………………… Quận 1 Số báo danh : Phòng kiểm tra : Giám thị Số thứ tự Mật mã " ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA THẦY CÔ SỐ THỨ TỰ MẬT MÃ Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào các chữ cái A, B, C, D ở câu trả lời đúng nhất trong các câu sau ( 3 điểm) Câu 1: Biểu thức nào là phân thức đại số: A. B. x2 – 2 C. D. Cả ba câu trên Câu 2: Phân thức nghịch đảo của phân thức là: A. B. C. D. Không phải 3 phân thức trên Câu 3: Giá trị nào của x thì giá trị của biểu thức được xác định: A. x ¹ 0 B. x ¹ 4 C. x ¹ – 4 D. Cả ba điều kiện trên Câu 4: Tìm x để phân thức có giá trị bằng 0: A. x = ± 1 B. x ¹ ± 1 C. x = D. x ¹ Câu 5: Biểu thức thích hợp phải điền vào chổ trống: để được một đẳng thức đúng: A. x + 1 B. x C. 1 D. x2 Câu 6: Trong các câu sau đây, câu nào sai? Số 0 là một phân thức đại số Hai phân thức có tổng là 0 gọi là hai phân thức nghịcch đảo của nhau Muốn cộng hai phân thức ta cộng các tử thức với nhau và cộng các mẫu thức với nhau. A. (1), (2), (4) B. (2) , (3) C. (2), (3), (4) D. Cả bốn câu đều sai B/ Tự Luận : (7đ) Câu 1: ( 3 điểm) Thực hiện phép tính: Câu 2: ( 3 điểm) Cho biểu thức: A = Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức luôn xác định Tìm x để giá trị của biểu thức bằng 0 Câu 3: ( 1 điểm) Biến đổi biểu thức sau thành một phân thức đại số : ĐÁP ÁN: TRẮC NGHIỆM: 1D; 2A; 3D; 4C; 5C; 6C TỰ LUẬN: CÂU 1: = CÂU 2: a) x x=1 CÂU 3: = Duyệt của BGH Giáo viên Nguyễn Thị Hồng Loan Thái Thị Kim Lan

File đính kèm:

  • docDe KTCII_DS8_Tran van On.doc