Đề kiểm tra Chương 3 môn Đại số Lớp 8 Trường THCS Văn Lang

1) Phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn ?

A) 2x – = 0 B) 1 – 3x = 0 C) 0x + 3 = 0 D)

2) Phương trình bậc nhất một ẩn có mấy nghiệm ?

A) Có vô số nghiệm

B) Vô nghiệm.

C) Luôn có một nghiệm duy nhất.

D) Có thể vô nghiệm, có thể có một nghiệm duy nhất và cũng có thể có vô số nghiệm.

 

doc2 trang | Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 916 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Chương 3 môn Đại số Lớp 8 Trường THCS Văn Lang, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Văn Lang GV : Phạm Lê Hải Đăng ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III – ĐẠI SỐ 8 A/ Câu hỏi trắc nghiệm : ( 2 điểm ) Mỗi câu dưới đây kèm theo các câu trả lời A, B, C, D. Em hãy khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng : Phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn ? A) 2x – = 0 B) 1 – 3x = 0 C) 0x + 3 = 0 D) Phương trình bậc nhất một ẩn có mấy nghiệm ? A) Có vô số nghiệm B) Vô nghiệm. C) Luôn có một nghiệm duy nhất. D) Có thể vô nghiệm, có thể có một nghiệm duy nhất và cũng có thể có vô số nghiệm. Hai phương trình tương đương khi : A) Mọi nghiệm của phương trình này đều là nghiệm của phương trình kia. B) Hai phương trình có cùng một tập nghiệm. C) Cả hai câu a, b đều đúng. D) Cả hai câu a, b đều sai. Phương trình x2 = 1 tương đương với phương trình : A) x = 1 B) x = –1 C) x3 = 1 D) (x + 1)(x – 1) = 0 B/ Bài tập : ( 8 điểm ) Bài 1 : ( 3 điểm ) Giải phương trình : (3x – 5)( 2x + 7) = 0 x2 + 6x + 8 = 0 Bài 2 : ( 3 điểm ) Giải phương trình : 1) 2) Bài 3 : ( 2 điểm ) Có hai ngăn sách, số sách ngăn thứ nhất gấp 3 lần số sách ngăn thứ hai. Nếu chuyển bớt 20 cuốn sách từ ngăn thứ nhất sang ngăn thứ hai thì số sách của hai ngăn bằng nhau. Tìm số sách ban đầu của mỗi ngăn. ĐÁP ÁN A/ Câu hỏi trắc nghiệm : ( 0,5 đ x 4 ) 1 2 3 4 B C B D B/ Bài tập : Bài 1 : Giải phương trình : ( 3 đ ) (3x – 5)( 2x + 7) = 0 3x – 5 = 0 hoặc 2x + 7 = 0 0,25 đ x 2 3x = 5 hoặc 2x = –7 0,25 đ x 2 0,25 đ x 2 x2 + 6x + 8 = 0 x2 + 2x + 4x + 8 = 0 0,25 đ x(x + 2) + 4(x + 2) = 0 0,25 đ x 2 (x + 2)(x + 4) = 0 0,25 đ x + 2 = 0 hoặc x + 4 = 0 0,25 đ x = –2 hoặc x = –4 0,25 đ Bài 2 : Giải phương trình : ( 3 điểm ) 1) 0,25 đ 22 – 11x = 10x + 8 0,25 đ –11x – 10x = 8 – 22 0,25 đ – 21x = –14 0,25 đ 0,25 đ x2 2) ( ĐKXĐ : ) 0,25 đ 0,25 đ x2 + 3x = 3 + x – 3 0,25 đ x2 + 3x – x = 0x2 + 2x = 0 0,25 đ x(x + 2) = 0 0,25 đ Vậy : S = 0,25 đ Bài 3 : ( 2 điểm ) Gọi số sách ngăn thứ hai ban đầu là x ( x N*) 0,25 đ Số sách ngăn thứ nhất ban đầu là : 3x 0,25 đ Số sách ngăn thứ hai lúc sau là : x + 20 0,25 đ Số sách ngăn thứ nhất lúc sau là : 3x – 20 0,25 đ Ta có phương trình : 3x – 20 = x + 20 0,25 đ 2x = 40x = 20 0,25 đ Vậy : Số sách ngăn thứ hai : 20 ( quyển ) 0,25 đ Số sách ngăn thứ nhất : 3. 20 = 60 ( quyển ) 0,25 đ

File đính kèm:

  • docDe KTCIII_DS8_Van Lang_07-08.doc