Câu 1 : Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn số ?
 a) b) c) d) 3 – 5x = 0 
Câu 2 : x = –3 là nghiệm của phương trình :
a) 3x – 1 = x – 5 b) – x + 3 = x – 2 
c) 2x + 1 = x – 2 d) 3x + 5 = – x – 2
Câu 3 : Phương trình nào là phương trình vô nghiệm ?
a) 3x – 7 = 12 b) x2 + 2 = 0
c) 2x – 4 = 2(x – 2) d) x2 + x = 0
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 2 trang
2 trang | 
Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 1241 | Lượt tải: 5 
                        
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Chương 3 môn Đại số Lớp 8 Trường THCS Võ Trường Toản, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Võ Trường Toản
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 3 - ĐẠI SỐ 8 
* * * * *
A/ Câu hỏi trắc nghiệm : (2 điểm) Mỗi câu hỏi dưới đây có kèm theo các câu trả lời a, b, c, d. 
Em hãy khoanh tròn chữ trước câu trả lời đúng :
Câu 1 : Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn số ?
 a) 	b) 	c) 	d) 3 – 5x = 0 
Câu 2 : x = –3 là nghiệm của phương trình :
a) 3x – 1 = x – 5	b) – x + 3 = x – 2	
c) 2x + 1 = x – 2	 	d) 3x + 5 = – x – 2
Câu 3 : Phương trình nào là phương trình vô nghiệm ?
a) 3x – 7 = 12	b) x2 + 2 = 0
c) 2x – 4 = 2(x – 2)	d) x2 + x = 0
Câu 4 : Với giá trị nào của a thì phương trình ẩn x : có nghiệm là 4 ?
 	a) a = 0 	b) a = 4 	c) a = 0 hoặc a = 4 	d) a = 2 hoặc a = – 2.
B/ Tự luận : (8 điểm) 
Bài 1 : Giải các phương trình sau :
 	a) 5(2 x + 2) = 4x + 1 	
	b) 
 	c) (x –1)2 = 4 
	d) 
Bài 2 : Một miếng đất hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng , nếu tăng chiều rộng 2m và giảm chiều dài 4m thì diện tích tăng thêm 28 m2 . 
 Tính chiều dài và chiều rộng miếng đất .
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM 
I. Trắc nghiệm : ( 2 đ ) mỗi câu 0,5 đ
Câu 1
câu 2
câu 3
câu 4
d
c
b
c
II. Tự luận : ( 8 đ)
Bài 1:
 a/ x = 1 điểm 
b/ x = – 2 1 điểm
c/ x = 3 hay x = – 1 1,5 điểm 
d/ ĐK: x 2 0,25 điểm
 Giải phương trình tìm được x = 2 1 điểm
 => nghiệm x 0,25 điểm
Bài 2: 
Gọi chiều rộng là : x (m) ( x > 0 ) ( 0,25 đ )
Chiều dài là : 3x 	 ( 0,25 đ )
Phương trình : ( x + 2 ) ( 3x – 4 ) = x . 3x + 28 ( 1 đ )
Giải phương trình tìm được : x = 18 ( 1 đ )
Đ S : Chiều rộng : 18 m 	 ( 0,25 đ )
 Chiều dài : 54 m ( 0,25 đ )
            File đính kèm:
 De KTCIII_DS8_Vo Truong Toan_07-08.doc De KTCIII_DS8_Vo Truong Toan_07-08.doc