Đề kiểm tra chương III - Hình học 9

Vận dụng đựơc nội dung định lý , quỹ tích cung chứa góc để chỉ ra tứ giác nội tiếp Chứng minh được một tứ giác nội tiếp và vận dụng kết quả đó để tính toán đơn giản Chứng minh

được một tứ

giác nội tiếp và vận dụng kết

quả đó để chứng minh các vấn đề khác

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 4770 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chương III - Hình học 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DUC AN NHƠN TRƯỜNG THCS NHƠN TÂN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III Hình học 9 (Thời gian 45’ không kể thời gian phát đề) MA TRẬN ĐỀ Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Liên hệ giữa góc ở tâm và cung bị chắn, cung và dây. Hiểu được mối liên hệ giữa cung và dây, góc ở tâm và cung bị chắn để so sánh cung, dây Số câu hỏi 1 1 Số điểm 0,5 0,5 điểm Tỉ lệ % 100% 5% Góc với đường tròn Nhận biết được các loại góc Biết được số đo các góc Vận dụng mối liên hệ giữa các góc với số đo cung bị chắn để giải bài tập Số câu hỏi 1 1 1 2 5 Số điểm 0,5 0,5 0,5 2 3,5 điểm Tỉ lệ % 14,29% 14,29% 14,29% 57,13% 35% Cung chứa góc.Tứ giác nội tiếp Nhận biết về một tứ giác nội tiếp Vận dụng đựơc nội dung định lý , quỹ tích cung chứa góc để chỉ ra tứ giác nội tiếp Chứng minh được một tứ giác nội tiếp và vận dụng kết quả đó để tính toán đơn giản Chứng minh được một tứ giác nội tiếp và vận dụng kết quả đó để chứng minh các vấn đề khác Số câu hỏi 1 2 1 1 1 6 Số điểm 0,5 1 0,5 1 1 4 điểm Tỉ lệ % 12,5% 25% 12,5% 25% 25% 40% Độ dài đường tròn, cung tròn, diện tích hình tròn, quạt tròn, Áp dụng công thức để tìm độ dài đường tròn và diện tích của hình. Phân tích trên hình vẽ và công thức để tính chu vi, diện tích của hình. Số câu hỏi 1 1 1 3 Số điểm 0,5 0,5 1 2 điểm Tỉ lệ % 25% 25% 50% 20% TS câu hỏi 2 5 7 1 15 TS điểm 1 2,5 5,5 1 10 điểm Tỉ lệ % 10% 25% 55% 10% 100% ĐỀ KIỂM TRA I/ TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu với kết quả đúng. 1) Cho hình vẽ . Cho biết góc AOB = góc BOC. So sánh hai dây AB và BC kết quả như sau: AB > BC AB = BC AB < BC Không so sánh được. O A O B C 2) Cho 4 điểm A, B, C, D cùng thuộc một đường tròn. Góc DAC bằng góc: A B A. DBC B. ACB C. DBC D C D. ACD 3) Kim giờ kim phút của đồng hồ lúc 9 giờ tạo thành một góc ở tâm có số đo là: A. 300 ; B. 600 ; C. 900 ; D. 1200 4) Cho hình vẽ. Cho biết AC là đường kính và góc ABO = 300 . Số đo của cung BAC bằng: O B A. 1200 C B. 1800 C. 2400 A D. 3000 5) Trong các tứ sau tứ giác nào nội tiếp được đường tròn. A. Hình thoi ; B. Hình bình hành ; C. Hình thang vuông ; D. Hình chữ nhật. 6) Cho tam giác ABC có các đường cao AA’ , BB’ , CC’. Có bao nhiêu tứ giác nôi tiếp. A. 6 ; B. 5 ; C. 4 ; D. 3 7) Một hình tròn nội tiếp trong hình vuông có cạnh bằng 4. Độ dài đường tròn là: A. 5 ; B. 4 ; C. 3 ; D. 2 8) Hãy chọn dấu X đánh vào cột ghi Đúng , Sai để được khẳng định đúng. Tứ giác ABCD nội tiếp trong đường tròn ( O ; R ) có cạnh AB = R , BC = R thì Khẳng định Đúng Sai a) AOB = 300 b) OB OC 9) Hãy chọn câu sai trong các câu sau: Tam giác ABC vuông cân tại A nội tiếp đường tròn ( O ; R ) .Diện tích hình tròn, hình tam giác, hình quạt tròn và tổng hai hình viên phân lần lượt có kết quả như sau: A. S(O) = R2 ; B. SABC = R2 ; C. SquạtOAB = ; D. SvpAB + SvpAC = II/ TỰ LUẬN: (5điểm) Cho nửa đường tròn đường kính COD = 2R. Kẽ Cx, Dy vuông góc với CD. Từ điểm E bất kỳ trên nửa đường tròn, kẽ tiếp tuyến với đường tròn cắt Cx tại P, cắt Dy tại Q. a) Chứng minh các tứ giác CPEO, OEQD nội tiếp. b) Chứng minh PO.CD = CE. PQ. c) Biết số đo = 600. Tính tổng diện tích hai hình viên phân CmE và DnE. d) Khi PC = , chứng minh tỉ số diện tích hai tam giác POQ, CED bằng . ------------- ĐÁP ÁN: I/ TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng 0,5 điểm. 1 2 3 4 5 6 7 8a 8b 9 B C C D D A B Sai Đúng D II/ TỰ LUẬN: Vẽ hình đúng (0,5đ). a) Chứng minh Cx, Dy là hai tiếp tuyến, suy ra được 2 góc vuông (0,5đ) Tứ giác nội tiếp (0,5đ) Chứng minh tương tự (0,5đ) b) Nêu đúng mỗi cặp góc bằng nhau (0,5đ) Kết luận POQ ~ CED (g, g) (0,25đ) PO.CD = CE. PQ. (0,25đ) c) Từ sđ = 600 = 600 COE đều (0,25đ) CE = R . ED = R (0,25đ) Tổng diện tích hai hình viên phân là: R2 – = R2(-) (0,5đ) d) Ta có: POQ ~ CED Mà = 900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) = 900 Trong tam giác vuông POQ, đường cao OE có: PE. EQ = OE2 = R2 hay PC. QD = OE2 = R2 QD = (0,5đ) QE = 2R = PE + EQ = PC + EQ = (0,25đ) Do đó (0,25đ) ( Mọi cách giải khác đúng đều hưởng điểm tối đa)

File đính kèm:

  • docDE KIEM TRA CHUONG 3 HINH 9.doc
Giáo án liên quan