Đề kiểm tra cuối kỳ 1 môn: Toán lớp 1
Bài 1: a) Viết số thích hợp vào ô trống.
b) Cách đọc số:
4: bốn 3: . . 5: . 9: . . 2: . .
Bài 2: Tính.
b) 7 + 3 = 4 + 2 + 1 = .
8 - 3 - 2 = 7 - 0 - 2 =
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối kỳ 1 môn: Toán lớp 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường tiểu học .......................
Lớp: ……….
Họ và tên: …………………………………….
Thứ ……..….. ngày …... tháng …... năm 2008
đề kiểm tra cuối kỳ 1
Môn: Toán lớp 1
(Thời gian 35 phút)
Điểm
Lời phê của giáo viên
Đề bài
Bài 1: a) Viết số thích hợp vào ô trống.
2
5
8
b) Cách đọc số:
4: bốn 3: …….…. 5: ……….… 9: ……..…. 2: …….…..
Bài 2: Tính.
a)
+
3
4
……….
+
6
0
……….
-
10
7
……….
-
9
5
……….
b) 7 + 3 = ………………… 4 + 2 + 1 = …………………..
8 - 3 - 2 = ……………… 7 - 0 - 2 = ……………………
Bài 3: Hình ?
Hình …………………………
Hình ………………….
Hình ………………….
Bài 4: Số ?
5
+
=
9
8
-
=
6
+
4
=
8
-
3
=
4
Bài 5:
?
>
<
=
3 + 4 Ê 5 5 + 3 Ê 8
6 - 2 Ê 5 2 + 6 Ê 9 - 2
Bài 6: Viết phép tính thích hợp.
a) Có: 4 con gà.
Mua thêm: 5 con gà
Tất cả có: ………………. Con gà.
b) Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng.
=
8
=
8
Hướng dẫn đánh giá cho điểm
Môn Toán lớp 1. Cuối kỳ 1
Bài 1: (1 điểm).
ý a điền đúng được 0,5 điểm
ý b viết (đọc) đúng được 0,5 điểm
Bài 2: (2 điểm)
ý a và b mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm
Bài 3: (1 điểm). Ghi tên các hình đúng: tam giác, vuông, tròn
Bài 4: (2 điểm). Điền đúng mỗi số được 0,5 điểm
Bài 5: (2 điểm). Điền đúng mỗi dấu được 0,5 điểm
Bài 6: (2 điểm). ý a viết đúng phép tính vào ô trống được 1 điểm. 4 + 5 = 9
ý b điền đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.
5 + 3 = 8 4 + 4 = 8
Trường tiểu học ........................
Lớp: ……….
Họ và tên: …………………………………….…….
Thứ ……....….. ngày …... tháng …... năm 2008
đề kiểm tra cuối kỳ 1
Môn: tiếng việt lớp 1
Lời phê của giáo viên
Điểm
Đề bài
1. Kiểm tra đọc (10 điểm)
a) Đọc thành tiếng các vần:
ai , eo , uôn , anh , ươt
b) Đọc thành tiếng các từ ngữ:
rặng dừa , đỉnh núi , quả chuông , con đường , rừng tràm.
c) Đọc thành tiếng các câu:
Chim én tránh rét bay về phương nam. Cả đàn đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay theo hàng.
d) Nối ô chữ cho phù hợp:
tiếng sóng
thẳng băng
mặt hồ
đường cày
vầng trăng
rì rào
gợn sóng
hiện lên
e) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống:
- ăm hay âm: nong t................. , hái n……………
- ươn hay ương: v………..….. rau , mái tr……..……..
đề kiểm tra cuối kỳ 1
Môn: tiếng việt lớp 1
2. Kiểm tra viết (10 điểm)
a) Vần:
yêu , uôm , ăng , ênh , uôt
b) Từ ngữ:
thung lũng , dòng kênh , bông súng , đình làng
c) Câu:
con gì có cánh
mà lại biết bơi
ngày xuống ao chơi
đêm về đẻ trứng
File đính kèm:
- KT HK 1Toan 1.doc