A-Phần trắc nghiệm: (5đ)
-Chọn và khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:
Câu1:(1đ) Quá trình lấy vào cơ thể : Thức ăn, nước, không khí từ môi trường và thải ra ngoài môi trường những chất thừa, chất cặn bã. Gọi là:
a . Quá trình hô hấp . b. Quá trình tuần hoàn .
c. Quá trình bài tiết . d. Quá trình trao đổi chất
Câu 2 :( 1đ) Tính chất nào sau đây không phải tính chất của nước?
a. Trong suốt. b. Có hình dạng nhất định.
c. Không mùi. d. Chảy từ trên cao xuống thấp.
2 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1373 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kì cuối kì 1 năm học 2013-2014 môn: Khoa học - lớp 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ & tên HS :........................................................................
Lớp : ... Trường ..............................................................
Số BD.........Phòng.............................................................
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I
Năm học : 2013-2014-
MÔN : KHOA HỌC -LỚP 4 ( Thời gian làm bài 40phút)
.....................................................................................................................................................................
Điểm
A-Phần trắc nghiệm: (5đ)
-Chọn và khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:
Câu1:(1đ) Quá trình lấy vào cơ thể : Thức ăn, nước, không khí từ môi trường và thải ra ngoài môi trường những chất thừa, chất cặn bã. Gọi là:
a . Quá trình hô hấp . b. Quá trình tuần hoàn .
c. Quá trình bài tiết . d. Quá trình trao đổi chất
Câu 2 :( 1đ) Tính chất nào sau đây không phải tính chất của nước?
a. Trong suốt. b. Có hình dạng nhất định.
c. Không mùi. d. Chảy từ trên cao xuống thấp.
Câu 3: (1đ) Nước ở thể rắn là dạng nước gì ?.
a. Bay hơi. b. Ngưng tụ. c. Đông đặc . d. Nóng chảy
Câu 4: (1đ) Để phòng tránh bệnh béo phì chúng ta cần phải phải làm gì?.
a. Ăn uống hợp lí. ; b. Đi bộ và thưòng xuyên tập thể dục; c. Ăn kiên.
d. Ăn uống hợp lí, thường xuyên vận động cơ thể rèn luyện thể dục thể thao.
Câu 5:(1đ) Nước và không khí có đặc điểm nào giống nhau ?
a. Không màu, không vị, không có hình dạng nhất định. b. Nén lại hoặc giản ra.
c. Nóng chảy và đông đặc. d. Có mùi thơm bay xa.
B- Phần tự luận(5đ)
Câu 1: (2,5đ)Nêu các cách phòng tránh một số bệnh lây qua đường tiêu hoá.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . .. . . . . . . .
Câu 2: (2,5đ)Để phòng tránh tai nạn đuối nước ta cần phải làm gì ?
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
File đính kèm:
- de thi cuoi ki I(4).doc