Câu 1 : Một oxit Nitơ có dạng NxOy trong đó N chiếm 30,44% về khối lượng. Công thức của oxit Nitơ đó là
Cho: N = 14 ; O = 16.
A. NO. B. N2O3. C. N2O5. D. NO2.
Câu 2 : Trong phương trình phản ứng đồng tác dụng với dd HNO3 loãng (giả thiết chỉ tạo ra nitơ mono oxit) tổng hệ số trong phương trình hóa học bằng:
A. 9 B. 18 C. 20 D. 10
Câu 3 : Câu nào sau đây đúng khi nói về sự điện li ?
A. Sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước hay ở trạng thái nóng chảy.
B. Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện.
C. Sự điện li là sự hòa tan một chất vào nước thành dung dịch .
D. Sự điện li thực chất là quá trình oxi hóa khử.
Câu 4 : Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong dung dịch ?
A. AlCl3 và Na2CO3 B. KAlO2 và NaOH C. NaCl và AgNO3 D. HNO3 và NaHCO3
4 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 09/07/2022 | Lượt xem: 370 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Giữa học kì 1 Hóa học Lớp 11 - Mã đề: 112 - Trường THPT Phan Đăng Lưu (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT PHAN ĐĂNG LƯU
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TỔ HÓA
Năm học : 2008-2009
Thời gian làm bài : 45 phút
Đề gồm có 3 trang
Ngày kiểm tra: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
MÔN HÓA – KHỐI 11A MÃ ĐỀ 112
HỌ VÀ TÊN HỌC SINH : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
LỚP : . . . . . . . . . . . . . . . . .
C©u 1 :
Một oxit Nitơ có dạng NxOy trong đó N chiếm 30,44% về khối lượng. Công thức của oxit Nitơ đó là :
Cho: N = 14 ; O = 16.
A.
NO.
B.
N2O3.
C.
N2O5.
D.
NO2.
C©u 2 :
Trong phương trình phản ứng đồng tác dụng với dd HNO3 loãng (giả thiết chỉ tạo ra nitơ mono oxit) tổng hệ số trong phương trình hóa học bằng:
A.
9
B.
18
C.
20
D.
10
C©u 3 :
Câu nào sau đây đúng khi nói về sự điện li ?
A.
Sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước hay ở trạng thái nóng chảy.
B.
Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện.
C.
Sự điện li là sự hòa tan một chất vào nước thành dung dịch .
D.
Sự điện li thực chất là quá trình oxi hóa khử.
C©u 4 :
Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong dung dịch ?
A.
AlCl3 và Na2CO3
B.
KAlO2 và NaOH
C.
NaCl và AgNO3
D.
HNO3 và NaHCO3
C©u 5 :
Có 4 dung dịch :Natri clorua, rượu etylic, axit axetic, kali sunfat đều có nồng độ 0,1 mol/l. Khả năng dẫn điện của các dung dịch đó tăng dần theo thứ tự nào trong các thứ tự sau:
A.
C2H5OH < CH3COOH < NaCl < K2SO4
B.
C2H5OH < CH3COOH < K2SO4 < NaCl
C.
NaCl < C2H5OH < CH3COOH < K2SO4
D.
CH3COOH < NaCl < C2H5OH < K2SO4
C©u 6 :
Phương trình điện li nào sau đây không đúng?
A.
K2SO4 → K2+ + SO42–
B.
HSO3– H+ + SO32–
C.
HNO3 → H+ + NO3–
D.
Mg(OH)2 Mg2+ + 2OH–
C©u 7 :
Nồng độ ion NO3– trong nước uống tối đa cho phép là 9 ppm. Nếu thừa ion NO3– sẽ gây một loại bệnh thiếu máu hoặc tạo thành nitrosamin, một hợp chất gây ung thư đường tiêu hóa. Để nhận biết ion NO3–, người ta dùng:
A.
CuSO4 và H2SO4.
B.
Cu và NaOH.
C.
Cu và H2SO4.
D.
CuSO4 và NaOH.
C©u 8 :
Để nhận biết 4 dung dịch đựng trong 4 lọ mất nhãn là KOH, NH4Cl K2SO4, (NH4)2SO4, ta có thể chỉ dùng một thuốc thử nào trong số các thuốc thử sau:
A.
Dung dịch AgNO3 .
B.
Dung dịch Ba(OH)2.
C.
Dung dịch BaCl2.
D.
Dung dịch NaOH.
C©u 9 :
Xác định chất (A) và (B) trong chuỗi sau :
N2 NH3 (A) (B) HNO3
A.
(A) là N2, (B) là NO2
B.
(A) là NO, (B) là NO2
C.
(A) là N2, (B) là N2O5
D.
(A) là NO, (B) là N2O5
C©u 10 :
Ở 25oC độ điện li α của CH3COOH ở các nồng độ khác nhau thay đổi như thế nào ?
A.
0,01M > 0,043M > 0,10M.
B.
0,043M > 0,10M > 0,01M.
C.
0,10M > 0,043M > 0,01M.
D.
0,01M > 0,10M > 0,043M.
C©u 11 :
Cho 1,53g hỗn hợp Mg, Fe, Zn vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 448ml khí (đkc). Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thì thu được chất rắn có khối lượng là:
Cho: Cl = 35,5 ; H = 1 ; Mg = 24 ; Fe = 56 ; Zn = 65.
A.
2,24g.
B.
3,90g.
C.
29,5g.
D.
2,95g.
C©u 12 :
Sục 2,24 lít CO2 (đkc) vào dung dịch chứa 0,2 mol NaOH, cho vài giọt phenolphtalein vào dung dịch sau phản ứng , màu của dung dịch thu được là:
A.
Không màu.
B.
Màu xanh.
C.
Màu tím.
D.
Màu hồng.
C©u 13 :
Cần lấy bao nhiêu lít khí N2 và H2 để điều chế được 67,2 lít khí amoniac ? Biết rằng thể tích của các khí đều được đo trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất và hiệu suất của phản ứng là 25%.
A.
33,6 lít N2 và 100,8 lít H2
B.
268,8 lít N2 và 806,4 lít H2.
C.
134,4 lít N2 và 403,2 lít H2.
D.
8,4 lít N2 và 25,2 lít H2.
C©u 14 :
Một dung dịch A chứa 0,04 mol Al3+, 0,07mol SO42-, 0,01mol Mg2+.Cô cạn dung dịch thu được bao nhiêu gam muối khan ?
Cho: S = 32 ; Al = 27 ; Mg = 24 ; O = 16.
A.
1,716g.
B.
80,4g.
C.
17,16g.
D.
8,04g.
C©u 15 :
to
to
Sản phẩm phản ứng nhiệt phân nào dưới đây không đúng ?
A.
to
NH4Cl → NH3 + HCl
B.
to
NH4NO3 → NH3 + HNO3
C.
NH4HCO3 → NH3 + H2O + CO2
D.
NH4NO2 → N2 + 2H2O
C©u 16 :
Một dung dịch có a mol NH4+ , b mol Mg2+ , c mol SO42- và d mol HCO3- .Biểu thức nào biểu thị sự liên quan giữa a, b, c, d sau đây là đúng ?
A.
a + 2b = c + d
B.
a + 2b = 2c + d
C.
a + b = c + d
D.
a + b = 2c + d
C©u 17 :
Một dung dịch có chứa 2 cation Na+ (x mol) , K+ (y mol) , và 2 anion là CO32– (0,1 mol) , PO43– (0,2 mol) .Biết rằng khi cô cạn dung dịch thu được 53g chất rắn khan. Giá trị của x và y là:
Cho : Na = 23 ; K = 39 ; C = 12 ; O = 16 ; P = 31.
A.
0,05 và 0,07.
B.
0,3 và 0,5.
C.
0,5 và 0,3.
D.
0,2 và 0,6.
C©u 18 :
Trong những nhận xét dưới đây, nhận xét nào là đúng:
A.
nitơ không duy trì sự hô hấp vì nitơ là một khí độc.
B.
vì có liên kết ba nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hóa học.
C.
số oxi hóa của nitơ trong các hợp chất và ion AlN, N2O4, NH4+, NO3-, NO2- lần lượt là: –3, –4, –3, +5, +3.
D.
khi tác dụng với kim loại hoạt động, nitơ thể hiện tính khử.
C©u 19 :
Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện?
A.
Dung dịch muối ăn
B.
Dung dịch saccaroz trong nước.
C.
Dung dịch benzen trong ancol
D.
Dung dịch ancol etylic
C©u 20 :
Hòa tan 4,48 l NH3 (đkc) vào lượng nước vừa đủ 100 ml dung dịch. Cho 100ml dung dịch H2SO4 1M vào dung dịch này .Nồng độ mol/lít của các ion NH4+ ,SO42– và muối amoni sunfat theo thứ tự là :
A.
1M ; 0,75M ; 0,75M.
B.
0,5M ; 0,5M ; 2M.
C.
1M ; 0,5M ;0,5M.
D.
2M; 0,5M ; 0,5M.
C©u 21 :
Cho 10ml dung dịch HCl có pH = 3. Thêm vào đó x ml nước cất khuấy đều, thu được dung dịch có pH = 4. Hỏi x bằng bao nhiêu ?
A.
100ml.
B.
40ml.
C.
10ml.
D.
90ml.
C©u 22 :
Trộn lẫn Vml dung dịch NaOH 0,01M với Vml dung dịch HCl 0,03M được 2Vml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH là :
A.
4
B.
1
C.
3
D.
2
C©u 23 :
Cho các axit với các hằng số axit sau:
(1) H3PO4 (Ka = 7,6.10-3) (2) HOCl ( Ka = 5.10-8 )
(3) CH3COOH ( Ka = 1,8.10-5 ) (4) HSO4– ( Ka = 10-2 )
Sắp xếp độ mạnh của các axit theo thứ tự tăng dần :
A.
(2) < (3) < (1) < (4)
B.
(4) < (2) < (3) < (1)
C.
(1) < (2) < (3) < (4)
D.
(3) < (2) < (1) < (4)
C©u 24 :
Cho các ion sau:
a) PO43– b) CO32– c) HSO3– d) HCO3– e) HPO32–
Theo Bronstet những ion lưỡng tính lần lượt là?
A.
c, d.
B.
d, e.
C.
b, c.
D.
a, b.
C©u 25 :
Khi nhiệt phân AgNO3 thu được những sản phẩm nào?
A.
AgNO2, O2.
B.
Ag, NO, O2.
C.
Ag, NO2, O2.
D.
Ag2O, NO2,O2.
C©u 26 :
Có 1 dung dịch chất điện li yếu. Khi thay đổi nồng độ của dung dịch (nhiệt độ không đổi ) thì :
A.
Độ điện li thay đổi và hằng số điện li không đổi.
B.
Độ điện li và hằng số điện li đều không thay đổi.
C.
Độ điện li không đổi và hằng số điện li thay đổi.
D.
Độ điện li và hằng số điện li đều thay đổi.
C©u 27 :
Dẫn 2,24 lít NH3 (đktc) đi qua ống đựng 32g CuO nung nóng thu được chất rắn A và khí B. Ngâm chất rắn A trong dung dịch HCl 2M dư. Tính thể tích dung dịch axit đã tham gia phản ứng ? Coi hiệu suất quá trình phản ứng là 100% .
Cho : Cu = 64 ; O = 16.
A.
0,52 lít.
B.
0,30 lít.
C.
0,25 lít.
D.
0,10 lít.
C©u 28 :
Hãy dự đoán hiện tượng xảy ra khi thêm từ từ dung dịch Na2CO3 vào dung dịch muối FeCl3?
A.
Có các bọt khí sủi lên.
B.
Có kết tủa màu nâu đỏ đồng thời các bọt khí sủi lên.
C.
Có kết tủa màu nâu đỏ.
D.
Có kết tủa màu lục nhạt.
C©u 29 :
Một nhóm học sinh thực hiện thí nghiệm sau : nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch CuSO4 . Hiện tượng quan sát đầy đủ và đúng nhất là :
A.
Có dung dịch màu xanh thẫm tạo thành.
B.
Có kết tủa màu xanh lam tạo thành .
C.
Lúc đầu có kết tủa màu xanh lam, sau đó kết tủa tan dần tạo thành dung dịch màu xanh thẫm.
D.
Có kết tủa màu xanh lam và có khí màu nâu đỏ.
C©u 30 :
NH3 có thể phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây (các đk coi như có đủ ):
A.
H2SO4 , PbO, FeO ,NaOH .
B.
HCl ,O2 , Cl2 , CuO ,dd AlCl3.
C.
KOH , HNO3 , CuO , CuCl2 .
D.
HCl , KOH , FeCl3 , Cl2 .
HẾT
phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : hãa 11 kt 45 phót bµi 2 ban A
M· ®Ò : 112
01
11
21
02
12
22
03
13
23
04
14
24
05
15
25
06
16
26
07
17
27
08
18
28
09
19
29
10
20
30
phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : hãa 11 kt 45 phót bµi 2 ban A
M· ®Ò : 114
01
11
21
02
12
22
03
13
23
04
14
24
05
15
25
06
16
26
07
17
27
08
18
28
09
19
29
10
20
30
File đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_hoc_ki_1_hoa_hoc_lop_11_ma_de_112_truong_th.doc