Câu 1
Để phân biệt các chất: benzen, metanol, phenol và andehit fomic ta phải dựng:
A. AgNO3 trong dung dịch NH3, nước brom, quỳ tím.
B. Quỳ tím, nước brom, kim loại Natri
C. AgNO3 trong dung dịch NH3, nước brom, kim loại Natri *
D. AgNO3 trong dung dịch NH3, quỳ tớm, kim loại Natri
Câu 2
Đun nóng 1mol axit axetic với 1 mol ancol etylic trong môi trường axit trong khoảng 1 giờ được hỗn hợp các chất hữu cơ X. Các chất hữu cơ trong X là
A. CH3COOC2H5 và H2O. B. CH3COOC2H5 và C2H5OH.
C. CH3COOC2H5, CH3COOH và C2H5OH. * D. CH3COOC2H5 và CH3COOH.
Câu 3.
Benzen không phản ứng với dd Br2 , nhưng phenol lại làm mất màu dd Br2 nhanh chóng vì :
A. Do ảnh hưởng của nhóm -OH ,các vị trí ortho và para trong phenol giàu điện tích âm, tạo đk dễ dàng cho tác nhân Br- tấn công.
B. Phenol có tính axit.
C. Tính axit của phenol yếu hơn cả H2CO3.
D. Do ảnh hưởng của nhóm -OH ,các vị trí ortho và para trong phenol giàu điện tích âm, tạo đk dễ dàng cho tác nhân Br+ tấn công.*
17 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 09/07/2022 | Lượt xem: 535 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Hóa học Lớp 11 nâng cao - Phần: Dẫn xuất có Oxi của Hiđrocacbon, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên HS.............................................................
Lớp 11..........
Điểm
kiểm tra hóa 11 nâng cao
phần : dẫn xuất có oxi của hiđrocacbon
Thời gian 60phút
Đề 4
Câu 1
Để phõn biệt cỏc chất: benzen, metanol, phenol và andehit fomic ta phải dựng:
A. AgNO3 trong dung dịch NH3, nước brom, quỳ tớm.
B. Quỳ tớm, nước brom, kim loại Natri
C. AgNO3 trong dung dịch NH3, nước brom, kim loại Natri *
D. AgNO3 trong dung dịch NH3, quỳ tớm, kim loại Natri
Câu 2
Đun núng 1mol axit axetic với 1 mol ancol etylic trong mụi trường axit trong khoảng 1 giờ được hỗn hợp cỏc chất hữu cơ X. Cỏc chất hữu cơ trong X là
A. CH3COOC2H5 và H2O. B. CH3COOC2H5 và C2H5OH.
C. CH3COOC2H5, CH3COOH và C2H5OH. * D. CH3COOC2H5 và CH3COOH.
Câu 3.
Benzen không phản ứng với dd Br2 , nhưng phenol lại làm mất màu dd Br2 nhanh chóng vì :
A. Do ảnh hưởng của nhóm -OH ,các vị trí ortho và para trong phenol giàu điện tích âm, tạo đk dễ dàng cho tác nhân Br- tấn công.
B. Phenol có tính axit.
C. Tính axit của phenol yếu hơn cả H2CO3.
D. Do ảnh hưởng của nhóm -OH ,các vị trí ortho và para trong phenol giàu điện tích âm, tạo đk dễ dàng cho tác nhân Br+ tấn công.*
Câu 4
Để trung hoà 2,36 gam một axit hữu cơ B cần 80 ml dd NaOH 0,5 M. A là:
a. CH3COOH b. C2H4(COOH)2 * c. CH2COOH d. CH2(COOH)2
Câu 5
Có 2 chất hữu cơ đơn chức chứa C,H,O trong phân tử . Đốt cháy mỗi chất đều cho số mol H2O bằng số mol CO2 và bằng số mol O2 đã dùng. Biết các chất trên đều tác dụng được với NaOH. Hai chất đó là:
a. CH3COOH và HCOOCH3 * b. C2H5COOH và HCOOC2H5
c. một phenol và một axit thơm d. 2 axit đơn chức no liên tiếp
Câu 6
Trong cụng nghiệp, anđehit fomic được điều chế trực tiếp
A. từ metan hoặc từ ancol metylic * B. chỉ từ metan
C. chỉ từ axit fomic D. chỉ từ ancol metylic
Câu 7
Trung hoà hoàn toàn 3 gam một axit cacboxylic no đơn chức X cần dựng vừa đủ 100 ml dung dịch NaOH 0,5M. Tờn của X:
A. axit acrylic B. axit axetic * C. axit propionic D. axit fomic
Câu 8
Tớnh khối lượng este metyl metacrylat thu được khi đun núng 215 gam axit metacrylic với 100 gam ancol metylic. Giả thiết phản ứng húa este đat hiệu suất 60%?
A. 175 gam. B. 125 gam. C. 200 gam. D. 150 gam. *
Câu 9
Một este cú cụng thức phõn tử là C3H6O2 , cú phản ứng trỏng gương với dung dịch AgNO3 trong NH3, cụng thức cấu tạo của este đú là
A. HCOOC3H7 B. CH3COOCH3 C. C2H5COOCH3 D. HCOOC2H5 *
Câu 10
Tỷ khối của một este so với hidro là 44. Khi thuỷ phõn este đú tạo nờn hai hợp chất. Nếu đốt chỏy cựng lượng mỗi hợp chất tạo ra sẽ thu được cựng thể tớch CO2 (cựng t0,P). Cụng thức cõu tạo thu gọn của este là
A. H-COO-CH3 B. CH3COO-CH3 C. CH3COO-C2H5 * D. C2H5COO-CH3
Câu 11
Phản ứng este hoỏ giữa ancol etylic và axit axetic tạo thành
A. Axyl etylat. B. Etyl axetat * C. Metyl axetat. D. Axetyl etylat.
Câu 12
Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2g hỗn hợp hai este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M. Thể tích d d NaOH cần dùng là:
a. 200 ml b. 300 ml * c. 400 ml d. 500 ml.
Câu 13.
X có CTPT C3H6O. X tác dụng với dd nước brom và có phản ứng tráng gương. X là hợp chất nào trong các chất sau:
a. CH3- CH= ch- oh c. ch3coch3 b. ch2=ch- ch2-oh d. ch3ch2cho*
Câu 14.
Có các chất sau: C2H5OH (A) ; CH3CHO (B) ; C6H5OH ( C ) ; (CH3)2CO ( D ).
Chất nào không làm nhạt màu dd nước brom:
a. Cả 4 chất. b. A, B,d c. a d. a,D*
Câu 15
Cho 35,2 gam hỗn hợp gồm 2 este no đơn chức là đồng phõn của nhau cú tỉ khối hơi đối với H2 bằng 44 tỏc dụng với 2 lớt dung dịch NaOH 0,4 M, rồi cụ cạn dung dịch vừa thu được, ta thu được 44,6 gam chất rắn B. Cụng thức cấu tạo thu gọn của 2 este là
A. H-COO-C2H5 và CH3COO-CH3. B. H-COO-C3H7 và CH3COO-C2H5.
C. C2H5COO-CH3 và CH3COO-C2H5. D. Kq khác.
Câu 16
Khi thuỷ phõn este vinylaxetat trong mụi trường axit thu được
A. Axit axetic và ancol vinylic B. Axit axetic và ancol etylic.
C. Axit axetic và andehit axetic.* D. Axit axetat và ancol vinylic.
Câu 17.
Một ancol no X có CTĐGN là C2H5O. CTPT của X là :
a. C6H15O3 b. C4H10O2 * c. C8H20O4 d. Đáp số khác.
Câu 18.
Đốt cháy một ancol được số mol nước gấp đôi số mol khí cacbonic. Ancol đó là:
a. Ancol no đơn chức. b. Ancol đa chức.
c. Metanol * d. Không xác định được.
Câu 19.
Số đồng phõn thơm cú cựng cụng thức phõn tử C7H8O vừa tỏc dụng được với Na vừa tỏc dụng được với NaOH là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. *
Câu 20.
Theo danh phỏp IUPAC, ancol nào sau đõy đó đọc tờn sai:
A. 3-etyl butan-2-ol CH3-CH(C2H5)-CH(OH)-CH3 *
B. 2-metyl hexan-1-ol CH3-CH2-CH2-CH2-CH(CH3)-CH2-OH
C. 4,4-đimetyl pentan-2-ol CH3-C(CH3)2-CH2-CH(OH)-CH3
D. 3-metyl pentan-2-ol CH3-CH2-CH(CH3)-CH(OH)-CH3
Câu 21
Hợp chất X tỏc dụng với Na nhưng khụng phản ứng với NaOH, X là chất nào trong số cỏc chất cho dưới đõy ?
A. HOCH 2 C6H4OH B. C6H5-O-CH3 C. p- CH3C6H4OH D. C6H5CH2OH*
Câu 22
Muốn trung hoà dung dịch chứa 0,9047g một axit cacboxylic thơm (X) cần 54,5 ml dd NaOH 0,2M. (X) khụng làm mất màu dd Br2. Cụng thức phõn tử (X) là:
A. C6H3(COOH)3 B. C6H4(COOH)2 * C. CH3C6H3(COOH)2 D. CH3 - CH2 - COOH
Caõu 23
Cho 4 axit : CH3COOH, H2CO3, C6H5OH, H2SO4. ủoọ maùnh cuỷa caực axit ủửụùc xeỏp theo thửự tửù taờng daàn nhử sau:
A. CH3COOH < H2CO3< C6H5OH< H2SO4 B.H2CO3<C6H5OH<CH3COOH<H2SO4
B. H2CO3< CH3COOH < C6H5OH< H2SO4 D. C6H5OH<H2CO3< CH3COOH< H2SO4*
Câu 24
Có 3 chất hữu cơ mà phân tử của chúng lập thành một cấp số cộng. Bất cứ chất nào khi cháy cũng chỉ tạo CO2 và H2O trong đó số mol H2O bằng 3 / 2 số mol CO2. A, B, C là :
a. 3 axit đơn chức no liên tiếp b. HCHO , CH3CHO , C2H5CHO
c. C2H6 , C2H6O , C2H6O2 * d. C3H8 , C3H8O , C3H8O2
Câu 25.
Sản phẩm chớnh của phản ứng cộng nước vào propylen (xỳc tỏc H2SO4 loóng) là:
A. ancol etylic B. ancol n-propylic C. ancol sec-butylic D. ancol iso-propylic *
Câu 26
Chất hữu cơ X mạch hở, cú cụng thức phõn tử C4H8O.X tỏc dụng được với Na giải phúng hidro.X làm mất màu dung dịch brom.Tờn của X bắt đầu bằng chữ trans. Cụng thức cấu tạo của X là
A. CH3-CH2-CH=CHOH. B. CH3-CH(CH3)CH2OH.
C. CH3-CH=CH-CH2OH. * D. CH2=CH-CH2-CH2OH.
Câu 27
Phỏt biểu nào sau đõy đỳng :
(1) Phenol cú tớnh axit mạnh hơn etanol vỡ nhõn benzen hỳt electron của nhúm – OH bằng hiệu ứng liờn hợp, trong khi nhúm – C2H5 lại đẩy electron vào nhúm – OH.
(2) Phenol cú tớnh axit mạnh hơn etanol và được minh hoạ bằng phản ứng phenol tỏc dụng với dung dịch NaOH cũn C2H5OH thỡ khụng.
(3) Tớnh axit của phenol yếu hơn H2CO3 vỡ sục CO2 vào dung dịch C6H5ONa ta sẽ được C6H5OH.
(4) Phenol trong nước cho mụi trường axit, làm quỳ tớm hoỏ đỏ.
A. (1), (2), (3). * B. (2), (3). C. (3), (1). D. (1), (2).
Câu 28
E là hỗn hợp 2 este no, đơn chức.ở cùng đk nhiệt độ và áp suất, 1 lít hơi E nặng gấp 2 lần 1 lit khí CO2 . Thủy phân 35,2 gam E bằng 4 lít dd NaOH 0,2 M được 35,6 gam muối. % số mol mỗi este trong hỗn họp là:
a. 75% và 25 % b. 50% và 50 % c. 60 % và 40 %. d. Kq #
Câu 29
Cỏc este cú cụng thức C4H6O2 được tạo ra từ axit và ancol tương ứng là
A. CH2=CH-COO-CH3 ; CH3COO-CH=CH2 ; H-COO-CH2-CH=CH2;
B. CH2=CH-COO-CH3 ; CH3COO-CH=CH2 ; H-COO-CH2-CH=CH2 ;
H-COO-CH=CH-CH3 và H-COO-C(CH3)=CH2
C. CH2=CH-COO-CH3 ; H-COO-CH2-CH=CH2 *
D. CH2=CH-COO-CH3 ; CH3COO-CH=CH2 ; H-COO-CH2-CH=CH2 ; H-COO-CH=CH-CH3
Câu 30.
Cho các chất sau đây:
CH3CH(OH)CH2OH (A) ; HOCH2CH2CH2OH ( B ) ; CH3CH(OH)COOH (C)
C6H5OH ( D ) ; CH3CH2COOH ( E ) ; CH3CH2CH2OH ( F )
Những chất nào hoà tan được Cu(OH)2 :
a. B,C,D. b. A, B,C,D c. A,C,E* d. A,B,E
Câu 31
Cho các câu sau:
A. Andehit là những hợp chất hữu cơ mà trong phân tử có nhóm - CHO.
B. Andehit và xeton có phản ứng cộng hiđro giống anken nên chúng thuộc loại hợp chất không no.
C. Andehit giống ankin vì đều tác dụng với dd AgNO3/NH3 tạo kết tủa là Ag.
D. Andehit no, đơn chức , mạch hở có CTPT CnH2nO.
E. Hợp chất có CTPT CnH2nO là andehit no, đơn chức , mạch hở.
Những câu đúng là:
a. a,b,c,E b. A, B,d c. a,B,D,E d. a,D*
Câu 32.
Cho các câu sau:
A. Những hợp chất mà phân tử có chứa nhóm - OH và vòng benzen thuộc loại phenol.
B. Những hợp chất mà phân tử có chứa nhóm - OH liên kết với gốc hiđrocacbon đều thuộc loại phenol.
C. Phenol là những hợp chất mà phân tử có nhóm - OH liên kết trực tiếp với nguyên tử của vòng benzen
D. Những hợp chất mà phân tử có chứa nhóm - OH liên kết với nguyên tử C lai hóa sp2 đều thuộc loại phenol.
E. ở điều kiện thường , phenol hầu như không tan trong nước , tan nhiều trong etanol.
F. phenol vừa là tên một loại hợp chất vừa là tên của 1hợp chất có CTPT C6H5OH.
G. phenol là tên một loại hợp chất.
Những câu đúng là:
a. a,b,c,g c. c, e, f * b. Tất cả các câu trên. d. c, e, g
Câu 33
Để điều chế C2H4, người ta đun núng C2H5OH với axit H2SO4 đặc ở 170oC. Hiệu suất của phản ứng này đạt 60%. Khối lượng riờng của ancol etylic bằng 0,80 gam/ml. Để thu được 13,44 lớt ( đktc ) C2H4 thỡ thể tớch ancol 950 cần là
A. 34,50 ml. B. 60,53 ml. * C. 57,5 ml. D. 36,32 ml.
Câu 34
Cho sơ đồ:
X ( C3H6 ) Y Z T A
Biết T là hợp chất đa chức. X và A là:
A. Xiclopropan ; axit propanđioic* B. Kết quả khác
C. Propen ; axit maloic D. But-1-en ; axit propanđioic.
Câu 35
Phương phỏp điều chế etanol nào sau đõy chỉ dựng trong phũng thớ nghiệm ?
A. Thuỷ phõn dẫn xuất halogen trong mụi trường kiềm. *
B. Cho hỗn hợp khớ etilen và hơi nước đi qua thỏp chứa H3PO4
C. Cho etilen tỏc dụng với dung dịch H2SO4 loóng núng.
D. Lờn men glucozơ
Câu 36.
Cho các chất : c2h5oh ( A ) ; ch3och3 (B) ; ch3cooh ( C ) ; ch3cooch3 ( E ) ; ch3cho (d ).
Các chất không có liên kết hiđro liên phân tử là:
a. a,b,c,D b. b,e,d * c. a,c d. a,b,c,d
Câu 37.
ứng với CTPT c4h8o có bao nhiêu đồng phân mạch hở:
a. 5 b. 7 c. 14 d. 11*
Câu 38.
Cho các chất sau: ancol iso propylic ( A ) ; ancol iso amylic ( B ); etilenglicol (C ) ancol anlylic ( D ) ; ancol benzylic ( E ).
Oxi hoá các ancol bằng CuO , t0 . Các ancol tạo sản phẩm không có phản ứng tráng gương là:
a. a,c,E b. d c. a* d. a,E
Câu 39.
Thủy phân este A có CTPT C4H6O2 trong môi trường axit thu được một hỗn hợp không có phản ứng tráng gương. A là chất nào trong các chất sau:
a. CH3COOC(CH3) =CH2 b. HCOOCH2CH=CH2
c. CH2=CHCOOCH3 * d. Cả a và c
Câu 40.
CTĐGN của một axit hữu cơ X có mạch cacbon không phân nhánh là CHO. .Khi đốt cháy 1mol X thu được dưới 6 mol CO2.Công thức cấu tạo của X là:
a. HOOC-CH=CH- COOH * b. CH2 =CH -COOH
c. CH3COOH d. Kết quả khác
Họ và tên HS.............................................................
Lớp 11..........
Điểm
kiểm tra hóa 11 nâng cao
phần : dẫn xuất có oxi của hiđrocacbon
Thời gian 60 phút
Đề 1
Câu 1.
Số đồng phõn thơm cú cựng cụng thức phõn tử C7H8O vừa tỏc dụng được với Na vừa tỏc dụng được với NaOH là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 2.
Theo danh phỏp IUPAC, ancol nào sau đõy đó đọc tờn sai:
A. 3-etyl butan-2-ol CH3-CH(C2H5)-CH(OH)-CH3
B. 2-metyl hexan-1-ol CH3-CH2-CH2-CH2-CH(CH3)-CH2-OH
C. 4,4-đimetyl pentan-2-ol CH3-C(CH3)2-CH2-CH(OH)-CH3
D. 3-metyl pentan-2-ol CH3-CH2-CH(CH3)-CH(OH)-CH3
Câu 3.
Sản phẩm chớnh của phản ứng cộng nước vào propylen (xỳc tỏc H2SO4 loóng) là:
A. ancol etylic B. ancol n-propylic C. ancol sec-butylic D. ancol iso-propylic
Câu 4
Chất hữu cơ X mạch hở, cú cụng thức phõn tử C4H8O.X tỏc dụng được với Na giải phúng hidro.X làm mất màu dung dịch brom.Tờn của X bắt đầu bằng chữ trans. Cụng thức cấu tạo của X là
A. CH3-CH2-CH=CHOH. B. CH3-CH(CH3)CH2OH.
C. CH3-CH=CH-CH2OH. D. CH2=CH-CH2-CH2OH.
Câu 5
Để điều chế C2H4, người ta đun núng C2H5OH với axit H2SO4 đặc ở 170oC. Hiệu suất của phản ứng này đạt 60%. Khối lượng riờng của ancol etylic bằng 0,80 gam/ml. Để thu được 13,44 lớt ( đktc ) C2H4 thỡ thể tớch ancol 950 cần là
A. 34,50 ml. B. 60,53 ml. C. 57,5 ml. D. 36,32 ml.
Câu 6
Hợp chất X tỏc dụng với Na nhưng khụng phản ứng với NaOH, X là chất nào trong số cỏc chất cho dưới đõy ?
A. HOCH 2 C6H4OH B. C6H5-O-CH3 C. p- CH3C6H4OH D. C6H5CH2OH
Câu 7
Cho sơ đồ:
X ( C3H6 ) Y Z T A
Biết T là hợp chất đa chức. X và A là:
A. Propen ; axit maloic B. But-1-en ; axit propanđioic.
C. Xiclopropan ; axit propanđioic D. Kết quả khác
Câu 8
Phỏt biểu nào sau đõy đỳng :
(1) Phenol cú tớnh axit mạnh hơn etanol vỡ nhõn benzen hỳt electron của nhúm – OH bằng hiệu ứng liờn hợp, trong khi nhúm – C2H5 lại đẩy electron vào nhúm – OH.
(2) Phenol cú tớnh axit mạnh hơn etanol và được minh hoạ bằng phản ứng phenol tỏc dụng với dung dịch NaOH cũn C2H5OH thỡ khụng.
(3) Tớnh axit của phenol yếu hơn H2CO3 vỡ sục CO2 vào dung dịch C6H5ONa ta sẽ được C6H5OH.
(4) Phenol trong nước cho mụi trường axit, làm quỳ tớm hoỏ đỏ.
A. (1), (2), (3). B. (2), (3). C. (3), (1). D. (1), (2).
Câu 9
Phương phỏp điều chế etanol nào sau đõy chỉ dựng trong phũng thớ nghiệm ?
A. Thuỷ phõn dẫn xuất halogen trong mụi trường kiềm.
B. Cho hỗn hợp khớ etilen và hơi nước đi qua thỏp chứa H3PO4
C. Cho etilen tỏc dụng với dung dịch H2SO4 loóng núng. D. Lờn men glucozơ
Câu 10
Để phõn biệt cỏc chất: benzen, metanol, phenol và andehit fomic ta phải dựng:
A. AgNO3 trong dung dịch NH3, nước brom, quỳ tớm.
B. Quỳ tớm, nước brom, kim loại Natri
C. AgNO3 trong dung dịch NH3, nước brom, kim loại Natri
D. AgNO3 trong dung dịch NH3, quỳ tớm, kim loại Natri
Câu 11
Muốn trung hoà dung dịch chứa 0,9047g một axit cacboxylic thơm (X) cần 54,5 ml dd NaOH 0,2M. (X) khụng làm mất màu dd Br2. Cụng thức phõn tử (X) là:
A. C6H3(COOH)3 B. C6H4(COOH)2 C. CH3C6H3(COOH)2 D. CH3 - CH2 - COOH
Câu 12
Đun núng 1mol axit axetic với 1 mol ancol etylic trong mụi trường axit trong khoảng 1 giờ được hỗn hợp cỏc chất hữu cơ X. Cỏc chất hữu cơ trong X là
A. CH3COOC2H5 và H2O. B. CH3COOC2H5 và C2H5OH.
C. CH3COOC2H5, CH3COOH và C2H5OH. D. CH3COOC2H5 và CH3COOH.
Caõu 13:
Cho 4 axit : CH3COOH, H2CO3, C6H5OH, H2SO4. ủoọ maùnh cuỷa caực axit ủửụùc xeỏp theo thửự tửù taờng daàn nhử sau:
A. CH3COOH < H2CO3< C6H5OH< H2SO4 B.H2CO3<C6H5OH<CH3COOH<H2SO4
B. H2CO3< CH3COOH < C6H5OH< H2SO4 D. C6H5OH<H2CO3< CH3COOH< H2SO4
Câu 14
Trong cụng nghiệp, anđehit fomic được điều chế trực tiếp
A. từ metan hoặc từ ancol metylic B. chỉ từ metan
C. chỉ từ axit fomic D. chỉ từ ancol metylic
Câu 15
Trung hoà hoàn toàn 3 gam một axit cacboxylic no đơn chức X cần dựng vừa đủ 100 ml dung dịch NaOH 0,5M. Tờn của X:
A. axit acrylic B. axit axetic C. axit propionic D. axit fomic
Câu 16.
Benzen không phản ứng với dd Br2 , nhưng phenol lại làm mất màu dd Br2 nhanh chóng vì :
a. Phenol có tính axit.
b. Tính axit của phenol yếu hơn cả H2CO3.
c. Do ảnh hưởng của nhóm -OH ,các vị trí ortho và para trong phenol giàu điện tích âm, tạo đk dễ dàng cho tác nhân Br+ tấn công.
d. Do ảnh hưởng của nhóm -OH ,các vị trí ortho và para trong phenol giàu điện tích âm, tạo đk dễ dàng cho tác nhân Br- tấn công.
Câu 17.
Để trung hoà 2,36 gam một axit hữu cơ B cần 80 ml dd NaOH 0,5 M. A là:
a. CH3COOH b. C2H4(COOH)2 c. CH2COOH d. CH2(COOH)2
Câu 18.
Có 3 chất hữu cơ mà phân tử của chúng lập thành một cấp số cộng. Bất cứ chất nào khi cháy cũng chỉ tạo CO2 và H2O trong đó số mol H2O bằng 3 / 2 số mol CO2. A, B, C là :
a. 3 axit đơn chức no liên tiếp b. HCHO , CH3CHO , C2H5CHO
c. C2H6 , C2H6O , C2H6O2 d. C3H8 , C3H8O , C3H8O2
Câu 19.
Có 2 chất hữu cơ đơn chức chứa C,H,O trong phân tử . Đốt cháy mỗi chất đều cho số mol H2O bằng số mol CO2 và bằng số mol O2 đã dùng. Biết các chất trên đều tác dụng được với NaOH. Hai chất đó là:
a. CH3COOH và HCOOCH3 b. C2H5COOH và HCOOC2H5
c. một phenol và một axit thơm d. 2 axit đơn chức no liên tiếp
Câu 20.
E là hỗn hợp 2 este no, đơn chức.ở cùng đk nhiệt độ và áp suất, 1 lít hơi E nặng gấp 2 lần 1 lit khí CO2 . Thủy phân 35,2 gam E bằng 4 lít dd NaOH 0,2 M được 35,6 gam muối. % số mol mỗi este trong hỗn họp là:
a. 75% và 25 % b. 80% và 20 % c. 60 % và 40 %. d. Kết quả khác
Câu 21
Tớnh khối lượng este metyl metacrylat thu được khi đun núng 215 gam axit metacrylic với 100 gam ancol metylic. Giả thiết phản ứng húa este đat hiệu suất 60%?
A. 175 gam. B. 125 gam. C. 200 gam. D. 150 gam.
Câu 22
Cỏc este cú cụng thức C4H6O2 được tạo ra từ axit và ancol tương ứng là
A. CH2=CH-COO-CH3 ; CH3COO-CH=CH2 ; H-COO-CH2-CH=CH2;
B. CH2=CH-COO-CH3 ; CH3COO-CH=CH2 ; H-COO-CH2-CH=CH2 ;
H-COO-CH=CH-CH3 và H-COO-C(CH3)=CH2
C. CH2=CH-COO-CH3 ; H-COO-CH2-CH=CH2
D. CH2=CH-COO-CH3 ; CH3COO-CH=CH2 ; H-COO-CH2-CH=CH2 ; H-COO-CH=CH-CH3
Câu 23
Một este cú cụng thức phõn tử là C3H6O2 , cú phản ứng trỏng gương với dung dịch AgNO3 trong NH3, cụng thức cấu tạo của este đú là
A. HCOOC3H7 B. CH3COOCH3 C. C2H5COOCH3 D. HCOOC2H5
Câu 24
Cho 35,2 gam hỗn hợp gồm 2 este no đơn chức là đồng phõn của nhau cú tỉ khối hơi đối với H2 bằng 44 tỏc dụng với 2 lớt dung dịch NaOH 0,4 M, rồi cụ cạn dung dịch vừa thu được, ta thu được 44,6 gam chất rắn B. Cụng thức cấu tạo thu gọn của 2 este là
A. H-COO-C2H5 và CH3COO-CH3. B. H-COO-C3H7 và CH3COO-C2H5.
C. C2H5COO-CH3 và CH3COO-C2H5. D. H-COO-C3H7 và CH3COO-CH3.
Câu 25
Khi thuỷ phõn este vinylaxetat trong mụi trường axit thu được
A. Axit axetic và ancol vinylic B. Axit axetic và ancol etylic.
C. Axit axetic và andehit axetic. D. Axit axetat và ancol vinylic.
Câu 26
Tỷ khối của một este so với hidro là 44. Khi thuỷ phõn este đú tạo nờn hai hợp chất. Nếu đốt chỏy cựng lượng mỗi hợp chất tạo ra sẽ thu được cựng thể tớch CO2 (cựng t0,P). Cụng thức cõu tạo thu gọn của este là
A. H-COO-CH3 B. CH3COO-CH3 C. CH3COO-C2H5 D. C2H5COO-CH3
Câu 27
Phản ứng este hoỏ giữa ancol etylic và axit axetic tạo thành
A. Axyl etylat. B. Etyl axetat C. Metyl axetat. D. Axetyl etylat.
Câu 28.
Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2g hỗn hợp hai este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M. Thể tích d d NaOH cần dùng là:
a. 200 ml b. 300 ml c. 400 ml d. 500 ml.
Câu 29.
Cho các câu sau:
A. Những hợp chất mà phân tử có chứa nhóm - OH và vòng benzen thuộc loại phenol.
B. Những hợp chất mà phân tử có chứa nhóm - OH liên kết với gốc hiđrocacbon đều thuộc loại phenol.
C. Phenol là những hợp chất mà phân tử có nhóm - OH liên kết trực tiếp với nguyên tử của vòng benzen
D. Những hợp chất mà phân tử có chứa nhóm - OH liên kết với nguyên tử C lai hóa sp2 đều thuộc loại phenol.
E. ở điều kiện thường , phenol hầu như không tan trong nước , tan nhiều trong etanol.
F. phenol vừa là tên một loại hợp chất vừa là tên của 1hợp chất có CTPT C6H5OH.
G. phenol là tên một loại hợp chất.
Những câu đúng là:
a. a,b,c,g c. c, e, f b. Tất cả các câu trên. d. c, e, g
Câu 30.
X có CTPT C3H6O. X tác dụng với dd nước brom và có phản ứng tráng gương. X là hợp chất nào trong các chất sau:
a. CH3- CH= ch- oh c. ch3coch3 b. ch2=ch- ch2-oh d. ch3ch2cho
Câu 31.
Cho các chất : c2h5oh ( A ) ; ch3och3 (B) ; ch3cooh ( C ) ; ch3cooch3 ( E ) ; ch3cho (d ).
Các chất không có liên kết hiđro liên phân tử là:
a. a,b,c,D b. b,e,d c. a,c d. a,b,c,d
Câu 32.
ứng với CTPT c4h8o có bao nhiêu đồng phân mạch hở:
a. 5 b. 7 c. 14 d. 11
Câu 33.
Cho các chất sau: ancol iso propylic ( A ) ; ancol iso amylic ( B ); etilenglicol (C ) ancol anlylic ( D ) ; ancol benzylic ( E ).
Oxi hoá các ancol bằng CuO , t0 . Các ancol tạo sản phẩm không có phản ứng tráng gương là:
a. a,c,E b. d c. a d. a,E
Câu 34.
Cho các câu sau:
A. Andehit là những hợp chất hữu cơ mà trong phân tử có nhóm - CHO.
B. Andehit và xeton có phản ứng cộng hiđro giống anken nên chúng thuộc loại hợp chất không no.
C. Andehit giống ankin vì đều tác dụng với dd AgNO3/NH3 tạo kết tủa là Ag.
D. Andehit no, đơn chức , mạch hở có CTPT CnH2nO.
E. Hợp chất có CTPT CnH2nO là andehit no, đơn chức , mạch hở.
Những câu đúng là:
a. a,b,c,E b. A, B,d c. a,B,D,E d. a,D
Câu 35.
Thủy phân este A có CTPT C4H6O2 trong môi trường axit thu được một hỗn hợp không có phản ứng tráng gương. A là chất nào trong các chất sau:
a. CH3COOC(CH3) =CH2 b. HCOOCH2CH=CH2
c. CH2=CHCOOCH3 d. Cả a và c
Câu 36.
CTĐGN của một a xit hữu cơ X có mạch cacbon không phân nhánh là CHO. .Khi đốt cháy 1mol X thu được dưới 6 mol CO2.Công thức cấu tạo của X là:
a. HOOC-CH=CH- COOH b. CH2 =CH -COOH
c. CH3COOH d. Kết quả khác
Câu 37.
Có các chất sau: C2H5OH (A) ; CH3CHO (B) ; C6H5OH ( C ) ; (CH3)2CO ( D ).
Chất nào không làm nhạt màu dd nước brom:
a. Cả 4 chất. b. A, B,d c. a d. a,D
Câu 38.
Một ancol no X có CTĐGN là C2H5O. CTPT của X là :
a. C6H15O3 b. C4H10O2 c. C8H20O4 d. Đáp số khác.
Câu 39.
Cho các chất sau đây:
CH3CH(OH)CH2OH (A) ; HOCH2CH2CH2OH ( B ) ; CH3CH(OH)COOH (C)
C6H5OH ( D ) ; CH3CH2COOH ( E ) ; CH3CH2CH2OH ( F )
Những chất nào hoà tan được Cu(OH)2 :
a. A,B,C,D. b. B,C,D c. B,D,E d. A,C,E
Câu 40.
Đốt cháy một ancol được số mol nước gấp đôi số mol khí cacbonic. Ancol đó là:
a. Ancol no đơn chức. b. Ancol đa chức.
c. Metanol d. Không xác định được.
Họ và tên HS.............................................................
Lớp 11..........
Điểm
kiểm tra hóa 11 nâng cao
phần : dẫn xuất có oxi của hiđrocacbon
Thời gian 60 phút
Đề 2
Câu 1.
Cho các chất sau đây:
CH3CH(OH)CH2OH (A) ; HOCH2CH2CH2OH ( B ) ; CH3CH(OH)COOH (C)
C6H5OH ( D ) ; CH3CH2COOH ( E ) ; CH3CH2CH2OH ( F )
Những chất nào hoà tan được Cu(OH)2 :
a. B,C,D. b. A, B,C,D c. A,C,E d. A,B,E
Câu 2.
Cho các câu sau:
A. Andehit là những hợp chất hữu cơ mà trong phân tử có nhóm - CHO.
B. Andehit và xeton có phản ứng cộng hiđro giống anken nên chúng thuộc loại hợp chất không no.
C. Andehit giống ankin vì đều tác dụng với dd AgNO3/NH3 tạo kết tủa là Ag.
D. Andehit no, đơn chức , mạch hở có CTPT CnH2nO.
E. Hợp chất có CTPT CnH2nO là andehit no, đơn chức , mạch hở.
Những câu đúng là:
a. a,b,c,E b. A, B,d c. a,B,D,E d. a,D
Câu 3.
Cho các câu sau:
A. Những hợp chất mà phân tử có chứa nhóm - OH và vòng benzen thuộc loại phenol.
B. Những hợp chất mà phân tử có chứa nhóm - OH liên kết với gốc hiđrocacbon đều thuộc loại phenol.
C. Phenol là những hợp chất mà phân tử có nhóm - OH liên kết trực tiếp với nguyên tử của vòng benzen
D. Những hợp chất mà phân tử có chứa nhóm - OH liên kết với nguyên tử C lai hóa sp2 đều thuộc loại phenol.
E. ở điều kiện thường , phenol hầu như không tan trong nước , tan nhiều trong etanol.
F. phenol vừa là tên một loại hợp chất vừa là tên của 1hợp chất có CTPT C6H5OH.
G. phenol là tên một loại hợp chất.
Những câu đúng là:
a. a,b,c,g c. c, e, f b. Tất cả các câu trên. d. c, e, g
Câu 4
Để điều chế C2H4, người ta đun núng C2H5OH với axit H2SO4 đặc ở 170oC. Hiệu suất của phản ứng này đạt 60%. Khối lượng riờng của ancol etylic bằng 0,80 gam/ml. Để thu được 13,44 lớt ( đktc ) C2H4 thỡ thể tớch ancol 950 cần là
A. 34,50 ml. B. 60,53 ml. C. 57,5 ml. D. 36,32 ml.
Câu 5
Cho sơ đồ:
X ( C3H6 ) Y Z T A
Biết T là hợp chất đa chức. X và A là:
A. Xiclopropan ; axit propanđioic B. Kết quả khác
C. Propen ; axit maloic D. But-1-en ; axit propanđioic.
Câu 6
Phương phỏp điều chế etanol nào sau đõy chỉ dựng trong phũng thớ nghiệm ?
A. Thuỷ phõn dẫn xuất halogen trong mụi trường kiềm.
B. Cho hỗn hợp khớ etilen và hơi nước đi qua thỏp chứa H3PO4
C. Cho etilen tỏc dụng với dung dịch H2SO4 loóng núng.
D. Lờn men glucozơ
Câu 7
Để phõn biệt cỏc chất: benzen, metanol, phenol và andehit fomic ta phải dựng:
A. AgNO3 trong dung dịch NH3, nước brom, quỳ tớm.
B. Quỳ tớm, nước brom, kim loại Natri
C. AgNO3 trong dung dịch NH3, nước brom, kim loại Natri
D. AgNO3 trong dung dịch NH3, quỳ tớm, kim loại Natri
Câu 8
Đun núng 1mol axit axetic với 1 mol ancol etylic trong mụi trường axit trong khoảng 1 giờ được hỗn hợp cỏc chất hữu cơ X. Cỏc chất hữu cơ trong X là
A. CH3COOC2H5 và H2O. B. CH3COOC2H5 và C2H5OH.
C. CH3COOC2H5, CH3COOH và C2H5OH. D. CH3COOC2H5 và CH3COOH.
Câu 9
Trong cụng nghiệp, anđehit fomic được điều chế trực tiếp
A. từ metan hoặc từ ancol metylic B. chỉ từ metan
C. chỉ từ axit fomic D. chỉ từ ancol metylic
Câu 10
Trung hoà hoàn toàn 3 gam một axit cacboxylic no đơn chức X cần dựng vừa đủ 100 ml dung dịch NaOH 0,5M. Tờn của X:
A. axit acrylic B. axit axetic C. axit propionic D. axit fomic
Câu 11.
Benzen không phản ứng với dd Br2 , nhưng phenol lại làm mất màu dd Br2 nhanh chóng vì :
A. Do ảnh hưởng của nhóm -OH ,các vị trí ortho và para trong phenol giàu điện tích âm, tạo đk dễ dàng cho tác nhân Br- tấn công.
B. Phenol có tính axit.
C. Tính axit của phenol yếu hơn cả H2CO3.
D. Do ảnh hưởng của nhóm -OH ,các vị trí ortho và para trong phenol giàu điện tích âm, tạo đk dễ dàng cho tác nhân Br+ tấn công.
Câu 12.
Để trung hoà 2,36 gam một axit hữu cơ B cần 80 ml dd NaOH 0,5 M. A là:
a. CH3COOH b. C2H4(COOH)2 c. CH2COOH d. CH2
File đính kèm:
- de_kiem_hoa_hoc_lop_11_nang_cao_phan_dan_xuat_co_oxi_cua_hid.doc