Đề kiểm tra Học kì 1 Công nghệ Lớp 6 - Trường THCS Bàn Long (Có đáp án)

Câu 1: ( 1,0đ)

Cho sẵn các từ, các nhóm từ sau:

1. Vải sợi tổng hợp

2. Vải sợi pha

3. Vải sợi bông

4. Kén tằm

5. Cây lanh

6. Vải len

7. Con tằm

 Em hãy chọn từ hoặc nhóm từ thích hợp điền vào chỗ trống ở các câu sau:

 A. Cây bông dùng để sản xuất ra.

 B. Vải tơ tằm có nguồn gốc từ động vật.

 C. .được sản xuất từ các nguyên liệu than đá, dầu mỏ

D. .có những ưu điểm của các sợi thành phần.

Câu 2: ( 1,0đ) Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất trong câu sau:

 Trồng hoa và cây cảnh .

A. đem lại niềm vui, thư giãn sau những giờ lao động, học tập mệt mỏi.

B. làm sạch không khí, giúp con người gần gũi với thiên nhiên.

C. góp phần tăng thu nhập cho gia đình, tăng vẻ đẹp cho căn nhà

D. Các câu trên đều đúng

 

doc4 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 10/06/2022 | Lượt xem: 343 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Học kì 1 Công nghệ Lớp 6 - Trường THCS Bàn Long (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT CHÂU THÀNH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS BÀN LONG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 6 Năm học: 2010-2011 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6đ) Câu 1: ( 1,0đ) Cho sẵn các từ, các nhóm từ sau: Vải sợi tổng hợp Vải sợi pha Vải sợi bông Kén tằm Cây lanh Vải len Con tằm Em hãy chọn từ hoặc nhóm từ thích hợp điền vào chỗ trống ở các câu sau: A. Cây bông dùng để sản xuất ra............. B. Vải tơ tằm có nguồn gốc từ động vật.................... C. .............được sản xuất từ các nguyên liệu than đá, dầu mỏ .................có những ưu điểm của các sợi thành phần. Câu 2: ( 1,0đ) Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất trong câu sau: Trồng hoa và cây cảnh. A. đem lại niềm vui, thư giãn sau những giờ lao động, học tập mệt mỏi. B. làm sạch không khí, giúp con người gần gũi với thiên nhiên. C. góp phần tăng thu nhập cho gia đình, tăng vẻ đẹp cho căn nhà Các câu trên đều đúng Câu 3: ( 1,0đ) Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất trong câu sau: Công dụng của tranh ảnh là: . Dùng để soi và trang trí nhà ở. Dùng để trang trí tường nhà, tạo sự vui mắt và duyên dáng cho căn phòng. Dùng để che bớt nắng , gió và tăng vẻ đẹp cho căn phòng. Dùng để tạo dáng. Câu 4: ( 1,0đ) Em hãy ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B sao cho nội dung phù hợp. A B 1. Có thể phân biệt nhanh vải sợi thiên nhiên và vải sợi hóa học khi đi mua vải a. có màu tối, hoa văn nhỏ, kẻ sọc dọc. 2. Để tạo cảm giác gầy đi và cao lên cho người mặc, nên chọn vải b. bằng cách vò vải, đốt sợi vải 3. Nếu tường và đồ đạc trong phòng có màu kem thì chúng ta sẽ chọn rèm cửa c. bàn tiếp khách d. giá sách, bàn học 4. Bình hoa thấp, dạng tỏa tròn cần đặt ở đ. màu vàng nhạt hoặc vàng sậm e. màu xanh nhạt hoặc xanh đậm Câu 5: ( 1,0đ) Vải sợi hóa học bao gồm các loại vải nào sau đây? A. Vải sợi nhân tạo và vải sợi pha B. Vải sợi nhân tạo và vải sợi tổng hợp C. Vải sợi nhân tạo và vải sợi tơ tằm D. Vải sợi nhân tạo và vải sợi bông Câu 6: ( 1,0đ)Em hãy tìm từ để điền vào chỗ trống cho đủ nghĩa những câu sau đây: Nhà là nơi trú ngụ của con người, nơi sinh hoạt về và của mọi thành viên trong gia đình. Câu 7: ( 1,0đ)Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất trong câu sau: Các loại vải cần là ở nhiệt độ: Vải bông : > = 1600 C B. Vải sợi tổng hợp: > 1200 C C. Vải tơ tằm: > 1200 C D. Vải sợi pha: >1600C Câu 8: ( 1,0đ)Em hãy chọn câu đúng, sai cho phù hợp với nội dung sau: Nội dung Đ S A. Người béo nên mặc áo tay bồng, cổ có dún bèo, vải sọc ngang. B. Dùng cây cảnh và hoa trang trí nhà ở làm cho con người cảm thấy gần gũi với thiên nhiên. Câu 9: ( 1,0đ) May quần áo cho lứa tuổi mẫu giáo thì nên chọn vải nào là phù hợp? Vải bông màu sẫm, hoa nhỏ. Vải bông, màu sáng, hoa văn sinh động. Vải vệt kim, màu sáng, hoa văn sinh động. Vải dệt kim, màu sẫm, hoa to. Câu 10: ( 1,0đ) Về mùa hè, người ta hay dùng trang phục bằng vải sợi bông hoặc lụa tơ tằm vì: A. Đẹp, rẻ tiền B. Có độ bền cao C. Mặc ít thấm mồ hôi D. Thoáng mát, thấm mồ hôi Câu 11: ( 1,0đ) Người ta thường dùng gương để trang trí trong các căn phòng nhỏ hẹp là để: A. Tạo vẻ sang trọng, lịch sự B. Tạo cảm giác rộng rãi và sáng sủa hơn C. Làm cho căn phòng sạch sẽ hơn D. Tất cả các câu trên đều đúng Câu 12: ( 1,0đ)Em sẽ làm gì để trường, lớp của em luôn ngăn nắp, sạch đẹp? A. Quét dọn, lau chùi thường xuyên. B. Khi ăn quà bánh phải để vào thùng rác. C. Trang trí một vài bức tranh, một số đồ vật hoặc hoa. D. Câu A,B và C đều đúng II/ PHẦN TỰ LUẬN: (4đ) Câu 1: (1,5điểm) Muốn có bình hoa đẹp, cần phải nắm được nguyên tắc cắm hoa cơ bản nào? Câu 2: (1,5điểm) Khi chọn vải may mặc cần chú ý đến vấn đề gì? Tại sao? Theo em ăn mặc như thế nào gọi là đẹp? Câu 3: ( 1,0điểm) Hàng ngày em đã làm gì để chỗ ở của mình luôn ngăn nắp, sạch sẽ? -Hết- ĐÁP ÁN I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (6đ) Câu 1: (1,0điểm) A. Vải sợi bông (0,25điểm) B. Con tằm (0,25điểm) C. Vải sợi tổng hợp(0,25điểm) D. Vải sợi pha(0,25điểm) Câu 2: D (1,0điểm) Câu 3: A (1,0điểm) Câu 4: (1,0điểm) 1b(0,25điểm) ; 2a(0,25điểm) ; 3d(0,25điểm) ; 4c(0,25điểm) Câu 5: B (1,0điểm) Câu 6: Vật chất và tinh thần (1,0điểm) Câu 7: A (1,0điểm) Câu 8: A.S; B.Đ (1,0điểm) Câu 9: C (1,0điểm) Câu 10: D (1,0điểm) Câu 11: B (1,0điểm) Câu 12: D (1,0điểm) II / PHẦN TỰ LUẬN ( 4 đ ) Câu 1: (1,5điểm) - Chọn hoa và bình cắm phù hợp về hình dáng, màu sắc .(0,5đ) Sự cân đối về kích thước giữa cành hoa và bình cắm .(0,5đ) Sự phù hợp giữa bình hoa và vị trí cắm .(0,5đ) Câu 2: (1,5điểm) - Chú ý: vóc dáng, lứa tuổi,cách phối hợp màu sắc hoa văn, phối hợp trang phục.(0,5đ) - Vì : Trang phục thể hiện phần nào cá tính, nghề nghiệp và trình độ văn hoá của người mặc , nhằm che khuất những khuyết điểm và tôn vẻ đẹp của cơ thể .(0,5đ) - Vải đắt tiền , kiểu mẩu cầu kì chưa chắc là đẹp mà phải phù hợp với công việc, môi trường , hoàn cảnh.(0,5đ) Câu 3: ( 1,0điểm) Việc làm hằng ngày để chỗ ở luôn ngăn nắp, sạch đẹp: - Dọn dẹp, lau chùi thường xuyên (0,25) - Các vật dụng sau khi dùng để lại đúng vị trí. (0,25) - Trang trí một vài bức tranh hoặc một số đồ vật. (0,25) - Trang trí bằng hoa. (0,25)

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_1_cong_nghe_lop_6_truong_thcs_ban_long_co.doc