Câu 1:(2 điểm) Em hãy tìm từ để điền vào chỗ trống cho đủ nghĩa những câu sau đây:
a, Nhà ở là tổ ấm gia đình, là nơi thoả mãn những nhu cầu của con người về .
và .
b, Khi trang trí một lọ hoa cần chú ý chọn hoa và bình cắm hài hoà về . và.
c, Nhà ở sạch sẽ ngăn nắp sẽ đảm bảo .cho các thành viên trong gia đình, .thời gian dọn dẹp, tìm một dụng cụ cần thiết.
d) Thời tiết nóng nên mặc áo quần bằng vải., . để được thoáng mát, dễ chịu.
Câu 2: (2 điểm) Hãy trả lời câu hỏi bằng cách đánh dấu x vào cột Đ (đúng) và S(sai)
Câu hỏi Đ S
Vải sợi thiên nhiên và vải sợi nhân tạo có ưu điểm hút ẩm cao
Sợi nhân tạo được sản xuất bằng cách tổng hợp các chất từ lông cừu, sợi bông.
Trang phục có chức năng bảo vệ cơ thể
Vải có màu tối, kẻ sọc làm cho người mặc có vẻ gầy đi.
3 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 10/06/2022 | Lượt xem: 240 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Học kì 1 Công nghệ Lớp 6 - Trường THCS Hà Phong (Có đá, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Hà Phong Kiểm tra học kỳ I năm học 2009-2010
Hà Trung Môn: Công nghệ – Lớp 6
(Thời gian làm bài: 45 phút)
Họ và tên: ....................................................
SBD:
Giám thị 1:...................................
Giám thị 2: ..................................
Số phách
Điểm bài thi
Giám khảo 1:...............................
Giám khảo 2:...............................
Số phách
Bằng số
Bằng chữ
Đề bài: Phần I: Trắc nghiệm
Câu 1:(2 điểm) Em hãy tìm từ để điền vào chỗ trống cho đủ nghĩa những câu sau đây:
a, Nhà ở là tổ ấm gia đình, là nơi thoả mãn những nhu cầu của con người về ..........
và ...............
b, Khi trang trí một lọ hoa cần chú ý chọn hoa và bình cắm hài hoà về ............... và................
c, Nhà ở sạch sẽ ngăn nắp sẽ đảm bảo ......................cho các thành viên trong gia đình, ............................thời gian dọn dẹp, tìm một dụng cụ cần thiết.
d) Thời tiết nóng nên mặc áo quần bằng vải........, ........... để được thoáng mát, dễ chịu.
Câu 2: (2 điểm) Hãy trả lời câu hỏi bằng cách đánh dấu x vào cột Đ (đúng) và S(sai)
Câu hỏi
Đ
S
Vải sợi thiên nhiên và vải sợi nhân tạo có ưu điểm hút ẩm cao
Sợi nhân tạo được sản xuất bằng cách tổng hợp các chất từ lông cừu, sợi bông.
Trang phục có chức năng bảo vệ cơ thể
Vải có màu tối, kẻ sọc làm cho người mặc có vẻ gầy đi.
Phần II: Tự luận
Câu 1:(3 điểm) Khi chọn vải may mặc cần chú ý đến những vấn đề gì? Tại sao?
Theo em ăn mặc như thế nào là đẹp? Cho ví dụ.
Câu 2: (3 điểm) Nêu cách trang trí nhà ở bằng một số đồ vật , trang trí nhà ở thế nào cho đẹp?
Không viết vào phần có hai gạch chéo này
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................................................................................................................................
Đáp án và biểu điểm kiểm tra học kỳ I
Môn : Công nghệ 6
Năm học 2009-2010
Phần I: Trắc nghiệm
Câu 1: Mỗi ý điền đúng 0,25 điểm
a. Vật chất, tinh thần. (0,5 điểm)
b. hình dáng, kích thước. (0,5 điểm)
c. sức khoẻ, tiết kiệm. (0,5 điểm)
d. sợi bông, vải pha. (0,5 điểm)
Câu 2: Mỗi ý đúng 0,5 điểm
Đ (0,5 điểm)
S (0,5 điểm)
Đ (0,5 điểm)
Đ (0,5 điểm)
Phần II: Tự luận
Câu 1: * Chú ý vóc dáng, lứa tuổi, cách phối hợp màu sắc, hoa văn, phối hợp trang phục.
- Vì trang phục thể hiện phần nào cá tính, nghề nghiệp và trình độ văn hoá của người mặc, nhằm che khuất những khuyết điểm và tôn vẻ đẹp của cơ thể.
- Vải đắt tiền, kiểu mẫu cầu kỳ, chưa chắc là đẹp mà phải phù hợp với công việc, môi trường, hoàn cảnh... (2 điểm)
Cho ví dụ: (1 điểm)
Câu 2: ( 3 điểm)
Cần chọn tranh ảnh, rèm cửa, mành phù hợp với căn phòng.
Màu sắc tường và đồ vật trong nhà phải tạo cảm giác hài hoà
Đồ vật trang trí nhà ở phải phù hợp với vị trí trang trí, phù hợp với điều kiện kinh tế gia đình.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_1_cong_nghe_lop_6_truong_thcs_ha_phong_co.doc