Đề kiểm tra Học kì 2 Công nghệ Lớp 6 - Đề số 3

Câu 1. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.

a. Các thực phẩm thuộc nhóm thức ăn giàu chất béo:

A. Thịt lợn nạc, cá, ốc, mỡ lợn B. Thịt bò, mỡ, bơ, vừng

C. Lạc, vừng, ốc, cá D. mỡ lợn, bơ, dầu dừa, dầu mè

b. Vi khuẩn bị tiêu diệt ở nhiệt độ nào?

A. 50C 80C B. 100C 115C

C. 0C 37C D. - 10C - 20C

c. Tất cả các món ăn đều được làm chín bằng phương pháp làm chín thực phẩm trong nước:

A. Canh rau cải, thịt bò xào, trứng hấp thịt

B. rau muống luộc, cá rán, thịt lợn nướng

C. thịt lợn luộc, cá kho, canh riêu cua

D. bắp cải luộc, cá hấp, ốc nấu chuối

d. Rán là phương pháp làm chín thực phẩm bằng:

A. chất béo B. nhiệt sấy khô

C. sức nóng trực tiếp của lửa D. hơi nước

Câu 2. Chọn từ, cụm từ đã cho điền vào chỗ trống trong các câu sau để được câu trả lời đúng:

 Các món ăn hiện vật dinh dưỡng tiền

 Năng lượng không ăn được cắt thái bữa ăn bình thường

 đồ uống

 

doc1 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 14/06/2022 | Lượt xem: 340 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Học kì 2 Công nghệ Lớp 6 - Đề số 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra hết học kỳ II Môn: Công nghệ 6 Đê 3 Họ và tên:. Lớp:. I. Trắc nghiệm (4 điểm). Câu 1. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. a. Các thực phẩm thuộc nhóm thức ăn giàu chất béo: A. Thịt lợn nạc, cá, ốc, mỡ lợn B. Thịt bò, mỡ, bơ, vừng C. Lạc, vừng, ốc, cá D. mỡ lợn, bơ, dầu dừa, dầu mè b. Vi khuẩn bị tiêu diệt ở nhiệt độ nào? A. 50°Cđ 80°C B. 100°Cđ 115°C C. 0°Cđ 37°C D. - 10°Cđ - 20°C c. Tất cả các món ăn đều được làm chín bằng phương pháp làm chín thực phẩm trong nước: A. Canh rau cải, thịt bò xào, trứng hấp thịt B. rau muống luộc, cá rán, thịt lợn nướng C. thịt lợn luộc, cá kho, canh riêu cua D. bắp cải luộc, cá hấp, ốc nấu chuối d. Rán là phương pháp làm chín thực phẩm bằng: A. chất béo B. nhiệt sấy khô C. sức nóng trực tiếp của lửa D. hơi nước Câu 2. Chọn từ, cụm từ đã cho điền vào chỗ trống trong các câu sau để được câu trả lời đúng: Các món ăn hiện vật dinh dưỡng tiền Năng lượng không ăn được cắt thái bữa ăn bình thường đồ uống 1. Bữa ăn hợp lý cung cấp đầy đủ.................................................... và các chất.............................cho cơ thể với tỷ lệ cân đối, thích hợp. 2. Thực đơn là bảng ghi lại tất cả......................... sẽ phục vụ trong................ hoặc liên hoan, cỗ tiệc. 3. Sơ chế thực phẩm gồm các công việc: loại bỏ phần................, rửa sạch,............., tẩm ướp gia vị (nếu cần). 4. Thu nhập của các hộ gia đình ở thành phố chủ yếu bằng................, còn thu nhập của các hộ gia đình ở nông thôn chủ yếu bằng....................... II. Tự luận (6 điểm). Câu 3. Mẹ em đi chợ mua thực phẩm tươi ngon về để chế biến món ăn gồm: thịt bò, tôm tươi, rau cải, cà chua, giá đỗ, khoai tây, cà rốt, trái cây tráng miệng (chuối, táo....). Em hãy nêu biện pháp bảo quản để chất dinh dưỡng có trong thực phẩm ít bị mất đi trong quá trình sơ chế và chế biến món ăn. Câu 4. Hãy kể tên các món ăn của gia đình em dùng trong các bữa ăn của 1 ngày và nhận xét ăn như vậy đã hợp lý chưa? Câu 5. Nêu khái niệm chi tiêu trong gia đình? Gia đình em thường phải chi những khoản nào? Câu 6. Em có thể làm gì để tiết kiệm chi tiêu?

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_2_cong_nghe_lop_6_de_so_3.doc