Câu 1. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
a. Dựa vào thành phần dinh dưỡng những thức ăn nào sau đay thuộc loại thức ăn giàu protein:
A. Bột cá, đậu nành, lạc B. Hạt ngô vàng
C. Rơm lúa D. Cám gạo
b. Vai trò của chuồng nuôi là gì:
A. Giúp vật nuôi tránh được những thay đổi của thời tiết, đồng thời tạo ra một tiểu khí hậu thích hợp cho vật nuôi.
B. Giúp vật nuôi hạn chế tiếp xúc với mầm bệnh và giúp cho việc thực hiện quy trình chăn nuôi khoa học
C. Giúp quản lý tốt đàn vật nuôi, thu được chất thải làm phân bón và tránh làm ô nhiễm môi trường
D. Tất cả những nội dung trên.
c. Không làm chuồng nuôi theo hướng Tây - Nam vì:
A. Gió mát B. Gió lạnh
C. Gió nóng D. Thiếu ánh sáng
d. Việc gì không nên làm trong quá trình chăn nuôi:
A. Chăm sóc chu đáo từng vật nuôi
B. Tiêm phòng đầy đủ các loại vacxin
C. Cho vật nuôi ăn đầy đủ chất dinh dưỡng
D. Bán hoặc mổ thịt vật nuôi ốm
Kiểm tra hết học kỳ II
Môn: Công nghệ 7
Đê 7
Họ và tên:..
Lớp:..
I Trắc nghiệm (4 điểm).
Câu 1. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
a. Dựa vào thành phần dinh dưỡng những thức ăn nào sau đay thuộc loại thức ăn giàu protein:
A. Bột cá, đậu nành, lạc B. Hạt ngô vàng
C. Rơm lúa D. Cám gạo
b. Vai trò của chuồng nuôi là gì:
A. Giúp vật nuôi tránh được những thay đổi của thời tiết, đồng thời tạo ra một tiểu khí hậu thích hợp cho vật nuôi.
B. Giúp vật nuôi hạn chế tiếp xúc với mầm bệnh và giúp cho việc thực hiện quy trình chăn nuôi khoa học
C. Giúp quản lý tốt đàn vật nuôi, thu được chất thải làm phân bón và tránh làm ô nhiễm môi trường
D. Tất cả những nội dung trên.
c. Không làm chuồng nuôi theo hướng Tây - Nam vì:
A. Gió mát B. Gió lạnh
C. Gió nóng D. Thiếu ánh sáng
d. Việc gì không nên làm trong quá trình chăn nuôi:
A. Chăm sóc chu đáo từng vật nuôi
B. Tiêm phòng đầy đủ các loại vacxin
C. Cho vật nuôi ăn đầy đủ chất dinh dưỡng
D. Bán hoặc mổ thịt vật nuôi ốm
e. Nuôi thuỷ sản ở nước ta tập trung vào mấy nhiệm vụ chính:
A. Một B. Hai
C. Ba D. Bốn
Câu 2. Chọn từ thích hợp trong khung điền vào chỗ (..) trong những câu sau
Số lượng giảm sút kinh tế khai thác tuyệt chủng nước ngọt
* Các loại thuỷ sản (1)............... quý hiếm có nguy cơ (2).............. như cá lăng, cá chiên, cá tra dầu
* Năng suất (3)............... của nhiều loài cá bị (4).............. nghiêm trọng.
* Các bãi đẻ và (5)...............cá bột giảm sút đáng kể trên hệ thống sông Hồng, sông Cửu Long và năng suất khai thác một số loài cá (6)................. những năm gần đây giảm so với trước.
II. Tự luận (6 điểm).
Câu 3. Nêu sự khác nhau giữa thức ăn tự nhiên và thức ăn nhân tạo?
Câu 4. Nêu biện pháp chăm sóc tôm, cá?
Câu 5. Trình bày một số biện pháp bảo vệ môi trường thuỷ sản?
...........................Hết............................