Đề kiểm tra Học kì 2 Hóa học Lớp 11 - Đề số 3

1/ Crăckinh 560 lit C4H10 thu được 1010 lít hỗn hợp khí. (các thể tích khí được đo ở cùng điều kiện). Thể tích C4H10 chưa bị crăckinh là

 a 220 lít b 200 lít c 450 lít d 110 lít

 2/ Có 3 chất lỏng đựng trong 3 lọ mất nhãn: phenol, styren, ancol benzylic. Thuốc thử để nhận biết 3 chất lỏng đó là

 a dd NaOH b Na c quì tím d dung dịch Br2

 3/ Để nhận biết glixerol và ancol etylic ta dùng

 a dd Br2 b quỳ tím c dd KMnO4 d Cu(OH)2

 4/ Để sản xuất 19,5 kg benzen cần m kg hexan (hiệu suất 42%). Giá của m là

 a 50 kg b 8.82 kg c 84 kg d 21 kg

 5/ 10 gam hỗn hợp gồm phenol và ancol etylic phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Thành phần phần trăm khối lượng của ancol etylic có trong hỗn hợp là

 a 6% b 50% c 94% d 57.5%

 

doc2 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 07/07/2022 | Lượt xem: 293 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Học kì 2 Hóa học Lớp 11 - Đề số 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ THI HỌC KỲ II KHỐI LỚP 11; MÔN: HOÁ HỌC THỜI GIAN: 45 PHÚT (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên:.....................................................;Lớp:................ Phòng thi:....................;Số báo danh:................................... 1/ Crăckinh 560 lit C4H10 thu được 1010 lít hỗn hợp khí. (các thể tích khí được đo ở cùng điều kiện). Thể tích C4H10 chưa bị crăckinh là a 220 lít b 200 lít c 450 lít d 110 lít 2/ Có 3 chất lỏng đựng trong 3 lọ mất nhãn: phenol, styren, ancol benzylic. Thuốc thử để nhận biết 3 chất lỏng đó là a dd NaOH b Na c quì tím d dung dịch Br2 3/ Để nhận biết glixerol và ancol etylic ta dùng a dd Br2 b quỳ tím c dd KMnO4 d Cu(OH)2 4/ Để sản xuất 19,5 kg benzen cần m kg hexan (hiệu suất 42%). Giá của m là a 50 kg b 8.82 kg c 84 kg d 21 kg 5/ 10 gam hỗn hợp gồm phenol và ancol etylic phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Thành phần phần trăm khối lượng của ancol etylic có trong hỗn hợp là a 6% b 50% c 94% d 57.5% 6/ Số đồng phân thuộc hợp chất thơm có CTPT C8H10 là a 5 b 2 c 3 d 4 7/ Khi đun nóng một ancol no đơn chức X với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp được một chất hữư cơ Y, tỉ khối của Y so với X là 0,7 (hiệu suất phản ứng 100%). CTPT của X là a C3H7OH b C2H5OH c C4H9OH. d CH3OH 8/ (CH3)2CHCHClCH3 có tên gọi là a 3-metyl-2-Clo-butan b 2-Clo-3-metylbutan c 3-Clo-2-metylbutan d 2,2-dimety-3-Clopropan 9/ Khi đun nóng một hỗn hợp 2 ancol (metylic và etylic) có H2SO4 làm xúc tác ở 1400c thì thu được a 3 ete b 2 ete c 6 ete d 5 ete 10/ Khi đun nóng etyl clorua với dung dịch KOH/C2H5OH thì thu được sản phẩm là a axetilen b butan c ancol etylic d etilen 11/ Số đồng phân thuộc hợp chất thơm ứng với CTPT C7H8O tác dụng được với dung dịch NaOH là a 2 b 3 c 4 d 5 12/ Cho sơ đồ chuyển hóa: C6H6 → X→Y→C6H5OH. X, Y lần lượt là: a C6H5NO2 , C6H5ONa b C6H5Cl, C6H5ONa c C6H5Cl , C6H5OH d C6H5Br, C6H5Cl 13/ Đề hidrat hóa hoàn toàn 14,8 gam một ancol thu được 11,2 gam một anken. CTPT của ancol là a C3H7OH b C2H5OH c C5H11OH d C4H9OH 14/ Cho dung dịch NaOH lần lượt vào các chất lỏng: ancol etylic, axit axetic, phenol, benzen. Số phản ứng xảy ra là a 1 b 4 c 3 d 2 15/ Khi cho Nitrobenzen qua bình đựng Brom có mặt bột sắt. Sản phẩm thế ưu tiên vào vị trí a Othor và Para b Ortho c Para d Meta 16/ Khi cho 0.1 mol ancol (X) tác dụng với Na dư được 0.1 mol H2. Số nhóm hidroxyl (-OH) trong (X) là a 2 b 3 c 4 d 1 17/ Chất nào sau đây không dùng để điều chế ra được C2H5OH bằng một phản ứng ? a C2H4 b C6H12O6 c CH3CH2Cl d C2H2 18/ Số đồng phân ứng với CTPT C4H9Br là a 2 b 5 c 3 d 4 19/ Từ 10 kg vinyl clorua điều chế được bao nhiêu kg P.V.C với hiệu suất 80% ? a 20 kg b 12.5kg c 10 kg d 8 kg 20/ Phản ứng dùng để chứng minh vòng benzen có ảnh hưởng đến nhóm -OH trong phân tử phenol là cho phenol phản ứng với a dd HCl b dd NaOH c dd brom d Na 21/ Công thức chung của ancol no, mạch hở là a CnH2n+1OH b CnH2n+2O c CnH2n+2-x(OH)x. d CnH2n+2-2k-x(OH)x. 22/ Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là a C3H6 b (CH3)2O c CH3Cl d C2H5OH 23/ Cho các chất sau: C2H5OH, C6H6, C6H5OH, C6H12, C3H5(OH)3. Số chất tác dụng được với Na là a 4 b 5 c 3 d 2 24/ Cho C6H5OH(1), CH3C6H4OH(2), C6H5CH2OH(3), C6H6(4). Các chất đồng đẳng của nhau là a (1), (2), (4) b (1), (3) c (1), (2), (3) d (1), (2) 25/ Thành phần chính của khí thiên nhiên là a SO2 b H2 c CH4 d C6H6 26/ Lấy 5,3 gam hỗn hợp gồm 2 ancol no đơn chức đồng đẳng liên tiếp cho tác dụng hết với Na. Khí H2 sinh ra dẫn qua ống sứ đựng CuO (dư), nung nóng thì thu được 0,9 g nước. Công thức của 2 ancol là a C4H9OH và C5H11OH b C3H7OH và C4H9OH c C2H5OH và C3H7OH d CH3OH và C2H5OH 27/ Đốt cháy hoàn toàn 0.39 gam chất hữu cơ A là chất lỏng ở điều kiện thường và không làm mất màu nước brom, thu được 1.32 gam CO2 và 0.27 gam H2O. CTPT của A là a C2H2 b C8H8 c C6H6 d C4H4 28/ Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp hai ancol thuộc dãy đồng đẳng của ancol etylic thu được 70,4g CO2 và 39,6g nước. giá trị của a là a 32,3g b 110g c 47,2g d 33,2g 29/ Khi oxi hoá ancol X bằng CuO (t0) được axeton. X là a CH3CHOHCH3 b (CH3)3OH c CH3CH2CH3OH d CH3CH2OH 30/ Đốt cháy hoàn toàn 13.25 gam hidrocacbon X là đồng đẳng của benzen cần 29.4 lít O2 (đktc). CTPT của X là a C7H8 b C6H6 c C8H16 d C8H10

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_2_hoa_hoc_lop_11_de_so_3.doc