Câu 1: Mô tả chưa chính xác về tính chất vật lí của nhôm là
A Dẫn điện và nhiệt tốt hơn các kim loại sắt và đồng.
B Kim loại nhẹ, có ánh kim màu trắng bạc.
C Khá mềm, dễ dát mỏng và dễ kéo sợi.
D Nóng chảy ở nhiệt độ 6600C.
Câu 2: Cho 3 gam hỗn hợp gồm Na và kim loại kiềm M tác dụng với nước. Để trung hoà dung dịch thu được cần 800ml dung dịch HCl 0,25M. Kim loại M là
A Li B Rb C K D Cs
Câu 3: Đồ dùng bằng nhôm không bị phá hủy trong nước và ngay cả khi đun nóng, vì
A Bề mặt nhôm có sẳn lớp nhôm oxit bảo vệ.
B Nhôm tác dụng với nước tạo lớp bảo vệ nhôm hidroxit.
C Nhôm không phản ứng với nước ngay cả khi đun nóng.
D Bề mặt nhôm có sẳn lớp nhôm hidroxit bảo vệ.
Câu 4: Quặng có hàm lượng sắt cao nhất là
A Hematit B Xiđerit C Pirit sắt D Manhetit
Câu 5: Vôi sống có công thức phân tử là
A CaSO4. B CaO. C CaCO3. D Ca(OH)2.
Câu 6: Để bảo quản dung dịch Fe2(SO4)3, tránh hiện tượng thủy phân người ta thường nhỏ vào ít giọt ddịch
A H2SO4. B NaOH. C NH3. D BaCl2.
3 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 11/07/2022 | Lượt xem: 419 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Học kì 2 Hóa học Lớp 11 - Mã đề: 481 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tên : ĐỀ THI HKII – HÓA 12
Lớp: 12C MÃ ĐỀ 481
Câu 1: Mô tả chưa chính xác về tính chất vật lí của nhôm là
A Dẫn điện và nhiệt tốt hơn các kim loại sắt và đồng.
B Kim loại nhẹ, có ánh kim màu trắng bạc.
C Khá mềm, dễ dát mỏng và dễ kéo sợi.
D Nóng chảy ở nhiệt độ 6600C.
Câu 2: Cho 3 gam hỗn hợp gồm Na và kim loại kiềm M tác dụng với nước. Để trung hoà dung dịch thu được cần 800ml dung dịch HCl 0,25M. Kim loại M là
A Li B Rb C K D Cs
Câu 3: Đồ dùng bằng nhôm không bị phá hủy trong nước và ngay cả khi đun nóng, vì
A Bề mặt nhôm có sẳn lớp nhôm oxit bảo vệ.
B Nhôm tác dụng với nước tạo lớp bảo vệ nhôm hidroxit.
C Nhôm không phản ứng với nước ngay cả khi đun nóng.
D Bề mặt nhôm có sẳn lớp nhôm hidroxit bảo vệ.
Câu 4: Quặng có hàm lượng sắt cao nhất là
A Hematit B Xiđerit C Pirit sắt D Manhetit
Câu 5: Vôi sống có công thức phân tử là
A CaSO4. B CaO. C CaCO3. D Ca(OH)2.
Câu 6: Để bảo quản dung dịch Fe2(SO4)3, tránh hiện tượng thủy phân người ta thường nhỏ vào ít giọt ddịch
A H2SO4. B NaOH. C NH3. D BaCl2.
Câu 7: Nhóm gồm các kim loại đều bị thụ động hóa trong các dung dịch HNO3 đặc nguội và dung dịchH2SO4 đặc nguội là
A Fe, Cu B Na, Mg, Al C Al, Fe, Cr D K, Mg, Fe
Câu 8: Một trong những ứng dụng quan trọng của Na, K là
A Sản xuất NaOH, KOH.
B Chế tạo thủy tinh hữu cơ. C Chế tạo tế bào quang điện.
D Làm chất trao đổi nhiệt trong lò phản ứng hạt nhân.
Câu 9: Dung dịch có thể hòa tan được kim loại Fe là
A FeCl3 B AlCl3 C FeCl2 D MgCl2
Câu 10: Dẫn 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào 250 ml dung dịch Ca(OH)2 1M. Khối lượng kết tủa thu được
A 20 gam. B 30 gam. C 25 gam. D 15 gam.
Câu 11: Nguyên tắc điều chế nhôm
A Dùng K khử ion nhôm trong Al2O3 ở nhiệt độ cao.
B Khử cation nhôm thành nhôm kim loại.
C Phân nóng chảy nhôm clorua.
D Điện phân nóng chảy nhôm oxit.
Câu 12: Chọn phát biểu đúng
A Fe là nguyên tố s B Nguyên tử Fe có 2 electron lớp ngoài cùng
C Nguyên tử Fe có 2 electron hóa trị D Nguyên tử Fe có 8 electron lớp ngoài cùng
Câu 13: Cho 4,6 gam kim loại kiềm M tác dụng với lượng nước (dư) sinh ra 2,24 lít H2 (đktc). Kim loại M là
A Ca B Na C Ba D K
Câu 14: Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư, dung dịch thu được sau phản ứng chứa các chất tan là
A Na2SO4, CuSO4. B Na2SO4, Cu(OH)2
C Na2SO4, CuSO4, NaOH D Na2SO4, CuSO4, Cu(OH)2
Câu 15: Phương pháp phổ biến nhất dùng để điều chế NaOH trong công nghiệp là
A Cho Na2O2 tác dụng với nước.
B Điện phân dung dịch NaCl bão hòa có màng ngăn.
C Cho Na tác dụng với nước. D Cho Na2O tan trong nước.
Câu 16: Chọn phát biểu sai
A Khi tham gia phản ứng, Fe có thể bị oxi hóa thành các ion Fe2+ hoặc Fe3+.
B Trong tự nhiên, sắt ở trạng thái tự do trong các mảnh thiên thạch.
C Fe là nguyên tố kim loại chuyển tiếp.
D Fe là kim loại có tính khử mạnh.
Câu 17: Cho 11,2 gam Fe phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thể tích khí H2 thu được (đktc) là
A 0,448 lít B 4,48 lít C 3,36 lít D 2,24 lít
Câu 18: Chất có thể làm mềm được nước cứng tạm thời là
A HCl. B Ca(OH)2. C Na2SO4. D NaCl.
Câu 19: Tính chất vật lí nào sau đây không phải của sắt?
A Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt B Có màu nâu đỏ C Dẻo, dễ rèn D Có tính nhiễm từ
Câu 20: Chỉ ra điều đúng khi nói về các hidroxit kim loại kiềm thổ.
A Đều là các bazơ mạnh.
B Có một hidroxit lưỡng tính.
C Được điều chế bằng cách cho oxit tương ứng tan trong nước.
D Tan dễ dàng trong nước.
Câu 21: Phản ứng tạo muối Fe(II) là
A Fe + HNO3 loãng B Fe + H2SO4 đặc, nóng C Fe + Cl2 D Fe + H2SO4 loãng
Câu 22: Để hòa tan hoàn toàn 10,8 gam sắt oxit cần vừa đủ 300ml dung dịch HCl 1M. Sắt oxit đó là
A FeO B Fe3O4 C Fe2O3 D FeO hay Fe3O4
Câu 23: Để đốt cháy hoàn toàn 11,2 gam Fe cần thể tích khí clo (đktc) là
A 4,48 lít B 2,24 lít C 6,72 lít D 8,96 lít
Câu 24: Cho Ba vào dung dịch MgSO4 thu được kết tủa là
A BaSO4. B Mg(OH)2. C BaSO4 và Mg(OH)2. D Mg và BaSO4.
Câu 25: Cho sơ đồ chuyển hoá: Na2CO3 XNaXNaClX. X là
A NaNO3 B Na2O C NaOH D NaHCO3
Câu 26: Dãy gồm các chất đều có tính oxi hóa và tính khử là
A FeO, FeCl2, FeSO4 B Fe, FeO, Fe2O3 C Fe2O3, FeCl2, FeCl3 D Fe, FeSO4, Fe2(SO4)3
Câu 27: Ở nhiệt độ thường, CO2 không phản ứng với chất nào ?
A CaCO3 trong nước B CaO C Dung dịch Ca(OH)2 D MgO
Câu 28: Cho phản ứng aFe + bHNO3cFe(NO3)3 + dNO + eH2O, (a, b, c, d, e là các số nguyên đơn giảnnhất). Tổng (a+b+c+d+e) là
A 8 B 6 C 9 D 10
Câu 29: Cho biết Fe có Z = 26, cấu hình electron của Fe2+ là
A 1s22s22p63s23p63d5 B 1s22s22p63s23p63d64s2
C 1s22s22p63s23p63d6 D 1s22s22p63s23p63d44s2
Câu 30: Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?
A Al(OH)3 B NaHCO3 C ZnSO4 D Al2O3
Câu 31: Cho 16,95 gam hỗn hợp bột nhôm oxit và nhôm tác dụng vừa đủ với 675 ml dung dịch HCl 2M. Khốilượng nhôm trong hỗn hợp ban đầu là
A 11,85 gam. B 10,20 gam. C 6,75 gam D 5,10 gam.
Câu 32: Phương trình hóa học viết sai là
A 3Fe + 2O2 Fe3O4 B Fe (dư) + 2AgNO3 Fe(NO3)2 + 2Ag
C Fe + Cl2 FeCl2 D Fe + 2HCl FeCl2 + H2
Câu 33: Nguyên tắc làm mềm nước cứng là
A Làm các muối tan của magie và canxi biến thành muối kết tủa.
B Dùng cột trao đổi ion.
C Đun nóng hoặc dùng hoá chất.
D Loại bỏ bớt ion Ca2+ và Mg2+ trong nước.
Câu 34: Cho Fe tác dụng hoàn toàn với ddịch HNO3 loãng, dư thu được ddịch (A). Các chất tan trong (A) là
A Fe(NO3)3 B Fe(NO3)2 C Fe(NO3)2, HNO3 D Fe(NO3)3, HNO3
Câu 35: Hòa tan 2,16 gam FeO trong lượng dư dung dịch HNO3 loãng thu được V lít (đktc) khí NO duy nhất.Giá trị của V là
A 0,448 B 2,240 C 0,336 D 0,224
Câu 36: Chọn phát biểu đúng
A Nhôm là một kim loại lưỡng tính. B Al(OH)3 là một bazơ lưỡng tính.
C Al2O3 là oxit trung tính D Al(OH)3 là một hiđroxit lưỡng tính.
Câu 37: Dung dịch FeSO4 có lẫn CuSO4. Để loại bỏ tạp chất có thể dùng một lượng dư
A Ag B Cu C Al D Fe
Câu 38: Trong 3 chất Fe, Fe2+ và Fe3+ chất chỉ có tính khử và chất chỉ có tính oxi hóa theo thứ tự là
A Fe2+, Fe3+. B Fe, Fe3+. C Fe3+, Fe2+. D Fe, Fe2+.
Câu 39: Để khử hoàn toàn một lượng Fe3O4 thành Fe người ta cần dùng 2,7 gam Al. Khối lượng sắt thu được sau phản ứng nhiệt nhôm là
A 6,3 gam. B 16,8 gam. C 5,6 gam. D 8,4 gam.
Câu 40: Cho sơ đồ phản ứng: FeFeSFe2O3FeCl3FeCl2Fe(OH)2Fe(OH)3. Số phản ứng oxi hóa khử trong sơ đồ này là
A 2. B 3. C 4. D 5.
Đáp án : MÃ ĐỀ 481
1. A
11. B
21. D
31. C
2. A
12. B
22. A
32. C
3. A
13. B
23. C
33. D
4. D
14. A
24. C
34. D
5. B
15. B
25. C
35. D
6. A
16. D
26. A
36. D
7. C
17. B
27. D
37. D
8. D
18. B
28. C
38. B
9. A
19. B
29. C
39. A
10. A
20. B
30. C
40. C
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_2_hoa_hoc_lop_11_ma_de_481_co_dap_an.doc