Đề kiểm tra Học kì 2 Hóa học Lớp 11 - Mã đề: 568 - Trung tâm GDTX An Dương (Có đáp án)

Câu 1: Ancol etylic (C2H5OH) tác dụng được với tất cả các chất nào trong các dãy sau

A. Na, HBr, Fe. B. Na, HBr, NaOH. C. CuO, KOH, HBr. D. Na, HBr, CuO.

Câu 2: Trùng hợp chất nào sau đây có thể tạo ra caosu Buna

A. Buta-1,3-đien. B. isopren. C. Penta-1,3-đien. D. Buta-1,4 đien.

Câu 3: Trong các hiđrocacbon sau, những loại tham gia được phản ứng thế là

A. Ankan, Ankin, Benzen. B. Ankin.

C. Ankan. D. Benzen.

Câu 4: Sản phẩm chính khi cho propan tác dụng với khí Cl2 với tỉ lệ số mol 1:1 là

A. CH3 -CH(Cl)-CH3. B. CH3-CH2-CH2Cl.

C. CH2Cl-CH2-CH2Cl. D. CH3-CH(Cl)-CH2Cl.

Câu 5: Phương pháp chính để sản xuất axetilen (C2H2) trong công nghiệp hiện nay là

A. C2H6 C2H2 + 2H2. B. CaC2 + 2H2O Ca(OH)2 + C2H2.

C. 2CH4 C2H2 + 3H2. D. C2H4 C2H2 + H2.

 

doc2 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 09/07/2022 | Lượt xem: 239 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Học kì 2 Hóa học Lớp 11 - Mã đề: 568 - Trung tâm GDTX An Dương (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD & ĐT HẢI PHÒNG TRUNG TÂM GDTX AN DƯƠNG Đề gồm 02 trang ĐỀ THI HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2007 - 2008 MÔN HOÁ HỌC 11 Thời gian làm bài: 45 phút (30 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 568 Họ, tên học sinh:.......................................................................... Số báo danh:.................................. Lớp 11B.............................. Câu 1: Ancol etylic (C2H5OH) tác dụng được với tất cả các chất nào trong các dãy sau A. Na, HBr, Fe. B. Na, HBr, NaOH. C. CuO, KOH, HBr. D. Na, HBr, CuO. Câu 2: Trùng hợp chất nào sau đây có thể tạo ra caosu Buna A. Buta-1,3-đien. B. isopren. C. Penta-1,3-đien. D. Buta-1,4 đien. Câu 3: Trong các hiđrocacbon sau, những loại tham gia được phản ứng thế là A. Ankan, Ankin, Benzen. B. Ankin. C. Ankan. D. Benzen. Câu 4: Sản phẩm chính khi cho propan tác dụng với khí Cl2 với tỉ lệ số mol 1:1 là A. CH3 -CH(Cl)-CH3. B. CH3-CH2-CH2Cl. C. CH2Cl-CH2-CH2Cl. D. CH3-CH(Cl)-CH2Cl. Câu 5: Phương pháp chính để sản xuất axetilen (C2H2) trong công nghiệp hiện nay là A. C2H6 C2H2 + 2H2. B. CaC2 + 2H2O Ca(OH)2 + C2H2. C. 2CH4 C2H2 + 3H2. D. C2H4 C2H2 + H2. Câu 6: Phản ứng hoá học đặc trưng của anken là A. phản ứng tách. B. phản ứng cộng. C. phản ứng với O2. D. phản ứng thế. Câu 7: Để phân biệt ankan và anken người ta có thể dùng A. phản ứng với nước. B. phản ứng với axit HCl. C. phản ứng với oxi. D. dung dịch brom. Câu 8: C4H9OH có số đồng phân ancol là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 9: Đối với ankan, theo chiều tăng dần số nguyên tử C trong phân tử thì A. nhiệt dộ sôi và khối lượng riêng giảm dần. B. nhiệt độ sôi giảm dần, khối lượng riêng tăng dần. C. nhiệt độ sôi và khối lượng riêng tăng dần. D. nhiệt độ sôi tăng dần, khối lượng riêng giảm dần. Câu 10: Có ba chất sau : CH2=CH-CH3, CH≡C-CH3, CH2=CH-CH=CH2, CH4. Số chất làm mất màu dung dịch brom là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 11: Dùng nước brom làm thuốc thử có thể phân biệt cặp chất nào dưới đây? A. Etilen và stiren. B. Etilen và propilen. C. Metan và etan. D. Toluen và stiren. Câu 12: Phản ứng nào sau đây không tạo ra ancol etylic A. lên men glucozơ (C6H12O6). B. nhiệt phân metan (CH4). C. cho etilen (C2H4) hợp nước. D. thuỷ phân etylclorua (C2H5Cl). Câu 13: Công thức tổng quát của ankan là A. CnH2n+2. B. CnH2n-2. C. CnH2n-6. D. CnH2n. Câu 14: Có thể phân biệt ba chất sau: benzen (C6H6), stiren (C6H5-CH=CH2), toluen (C6H5-CH3) bằng dung dịch A. axit nitric đặc. B. kali pemanganat. C. brom trong nước. D. brom trong CCl4. Câu 15: Xicloankan nào sau đây có thể làm mất màu dung dịch nước brom ở nhiệt độ thường A. xiclobutan. B. xiclohexan. C. xiclopentan. D. xiclopropan. Câu 16: Tỉ khối hơi của ankan Y so với H2 bằng 15. Công thức phân tử của Y là A. CH4. B. C2H6. C. C3H8. D. C4H10. Câu 17: Trong phân tử hợp chất hữu cơ, hoá trị của cacbon, hiđro lần lượt là A. 4, 1. B. 1, 4. C. 2, 2. D. 3, 1. Câu 18: Khái niệm nào sau đây đúng khi nói về hợp chất hữu cơ A. là hợp chất của cacbon và hiđro. B. là hợp chất của cacbon (trừ CO, CO2, muối cacbonat, xianua, cacbua ). C. là hợp chất của cacbon với hiđro và oxi. D. là hợp chất của cacbon. Câu 19: Công thức tổng quát của ancol no đơn chức là A. CnH2n+2O. B. CnH2n-1OH. C. CnH2n+1OH. D. CnH2n+2Oa. Câu 20: Có bốn chất: CH3-CH=CH2, CH≡C-CH3, CH2=CH-CH=CH2 và benzen. Khi xét khả năng làm mất màu dung dịch brom của bốn chất trên, điều khẳng định nào sau đây đúng? A. có hai chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom. B. có ba chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom. C. cả bốn chất đều có khả năng làm mất màu dung dịch brom. D. chỉ có một chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom. Câu 21: Thể tích khí H2 thoát ra (đktc) khi cho 0,46 gam Na phản ứng hết với ancol etylic (C2H5OH) là (Cho H =1, Na = 23, O = 16, C = 12) A. 0,112 lít. B. 0,672 lít. C. 0,224 lít. D. 0,56 lít. Câu 22: Tỉ khối hơi của một anken X so với O2 bằng 1,75. Công thức phân tử của X là (Cho C = 12, H = 1) A. C2H4. B. C5H10. C. C3H6. D. C4H8. Câu 23: Những chất đồng phân là những hợp chất khác nhau nhưng có cùng A. công thức hoá học. B. công thức lập thể. C. công thức phân tử. D. công thức cấu tạo. Câu 24: Có bao nhiêu đồng phân ankin có công thức phân tử C5H8? A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 25: Khi đốt cháy hoàn toàn một ankan bất kỳ thì tạo ra A. số mol H2O lớn hơn số mol CO2. B. số mol CO2 bằng số mol H2O. C. số mol CO2 lớn hơn số mol H2O. D. số mol CO2 lớn hơn hay nhỏ hơn số mol của nước phụ thuộc vào từng ankan cụ thể. Câu 26: Dẫn 1,12 lít khí propen (C3H6) vào dung dịch brom 1M thấy phản ứng vừa đủ. Thể tích dung dịch brom đã dùng là A. 150ml. B. 100ml. C. 50ml. D. 200ml. Câu 27: Khi cho 3,2 gam ancol no, đơn chức X tác dụng hết với Na dư, thu được 1,12 lít H2 (đktc). Công thức phân tử của X là (Cho C = 12, H = 1, O = 16) A. C4H9OH. B. C2H5OH. C. C3H7OH. D. CH3OH. Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn m gam một ancol X, thu được số mol CO2 nhỏ hơn số mol H2O. Ancol X thuộc loại A. ancol no, mạch hở. B. ancol no đơn chức, mạch hở. C. ancol no đa chức, mạch hở. D. ancol no hai chức, mạch hở. Câu 29: Công thức tổng quát của ankađien là A. CnH2n-2 (n≥3). B. CnH2n-2 (n≥2). C. CnH2n. D. CnH2n-6. Câu 30: Trong phản ứng cộng hiđro vào ankin (ở nhiệt độ thích hợp) A. dùng xúc tác Ni hay Pd/PbCO3 đều tạo ra anken. B. dùng xúc tác Ni hay Pd/PbCO3 đều tạo ra ankan. C. dùng xúc tác Ni tạo ra ankan, dùng xúc tác Pd/PbCO3 tạo ra anken. D. dùng xúc tác Ni tạo ra anken, dùng xúc tác Pd/PbCO3 tạo ra anken. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_2_hoa_hoc_lop_11_ma_de_568_trung_tam_gdtx.doc
  • docDAPAN_KTHKII_KHOI11.doc