I/ Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất.(1đ)
1) Bò Hà Lan là tên gọi của 1 giống bò được phân loại theo:
a) Địa lý b) Ngoại hình
c) Mức độ hoàn thiện giống d) Hướng sản xuất.
2) Loại thức ăn nào sau đây có nguồn gốc từ thực vật?
a) Bột cá, lúa. b) Khoai, sắn, lúa.
c) Bột cá, bột tôm. d) Premix khoáng.
3) Thành phần dinh dưỡng nào được cơ thể vật nuôi hấp thụ ở dạng ion khoáng?
a) Protein b) Lipid c) Glucid d) Muối khoáng.
4) Rơm, lúa, rau lang là loại thức ăn thuộc nhóm thức ăn?
a) Giàu protein b) Giàu glucid c) Thơ d) Tinh.
5 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 15/06/2022 | Lượt xem: 284 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Học kì 2 môn Công nghệ Lớp 7 - Trường THCS Phước An, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Phước An
Lớp:7.
Họ& Tên:
Ngày tháng năm 2010
THI KIỂM TRA HKII (2009- 2010)
Môn: Công Nghệ 7
Điểm
Lời phê của giáo viên
A/ Trắc nghiệm: (3đ)
I/ Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất.(1đ)
Bò Hà Lan là tên gọi của 1 giống bò được phân loại theo:
a) Địa lý b) Ngoại hình
c) Mức độ hoàn thiện giống d) Hướng sản xuất.
2) Loại thức ăn nào sau đây có nguồn gốc từ thực vật?
a) Bột cá, lúa. b) Khoai, sắn, lúa.
c) Bột cá, bột tôm. d) Premix khoáng.
3) Thành phần dinh dưỡng nào được cơ thể vật nuôi hấp thụ ở dạng ion khoáng?
a) Protein b) Lipid c) Glucid d) Muối khoáng.
4) Rơm, lúa, rau lang là loại thức ăn thuộc nhóm thức ăn?
a) Giàu protein b) Giàu glucid c) Thơ d) Tinh.
II/(1đ). Hãy đánh dấu (X) vào ô trống thích hợp:
Phương pháp chọn phối
Phương pháp nhân giống
Con đực
Con cái
Thuần chủng
Lai tạo
Gà Lơgo
Lợn Móng Cái
Lợn Lanđơrat
Lợn Móng Cái
Gà Lơgo
Lợn Ba Xuyên
Lợn Móng Cái
Lợn Móng Cái
III/(1đ). Điền từ, cụm từ thích hợp vàp chỗ trống: dinh dưỡng, ủ xanh, phơi khơ, năng lượng, hĩa học
Thức ăn cung cấp cho vật nuôi hoạt động và phát triển.
Thức ăn cung cấp cho vật nuôi lớn lên và tạo ra các sản phẩm chăn nuôi : trứng, thịt, sữa, lông, sừng, móng
Để dự trữ thức ăn trong chăn nuôi người ta dùngphương pháp với cỏ, rơm và các loại củ, hạt.
Dùng phương pháp dự trữ các loại rau cỏ tươi xanh.
B/ Tự luận.(7đ)
Câu 1: Thế nào là sự sinh trưởng và phát dục của vật nuơi? Cho ví dụ? (1đ)
Câu 2: Trình bày khái niệm và phương pháp chọn phối? (3đ)
Câu 3: Trình bày mục đích và phương pháp chế biến thức ăn cho vật nuơi? (2đ)
Câu 4: Trong chăn nuơi, đề bảo vệ mơi trường tránh ơ nhiễm, người chăn nuơi cần làm những việc gì? (1đ)
Bài làm:
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Trường THCS Phước An
Lớp:7.
Họ& Tên:
Ngày tháng năm 2010
THI KIỂM TRA HKII (2009-2010)
Môn: Công Nghệ 7
Điểm
Lời phê của giáo viên
A/ Trắc nghiệm: (3đ)
I/ Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất.(1,5đ)
1).Thức ăn giàu protein là loại thức ăn cĩ hàm lượng protein trên:
a. 14% b. 30% c. 50% d. 80%
2). Bột cá là thức ăn có nguồn gốc :
a. Chất khoáng; b. Thực vật;
c. Vitamin; d. Động vật.
3). Những biến đổi của cơ thể vật nuôi sau đây, đâu là sự phát dục?
a. Xương ống chân của Bê dài thêm 5cm; b. Gà trống biết gáy;
c. Thể trọng lợn con từ 5kg tăng lên 8 kg; d. Dạ dày lợn tăng thêm sức chứa.
4). Bò lang đen trắng là tên gọi của 1 giống bò được phân loại theo:
a) Địa lý b) Ngoại hình
c) Mức độ hoàn thiện giống d) Hướng sản xuất.
5). Thành phần dinh dưỡng nào được cơ thể vật nuôi hấp thụ ở dạng axit amin?
a) Protein b) Lipid c) Glucid d) Muối khoáng.
6)Phương pháp sản xuất thức ăn thơ xanh cho vật nuơi là:
a. Khai thác thủy sản c. trồng nhiều cỏ, rau xanh cho vật nuơi
b. nuơi giun đất d. trồng nhiều cây đậu tương (đậu nành)
II/ Điền từ, cụm từ thích hợp vàp chỗ trống (1,5đ): ủ men,chăm sĩc và nuơi dưỡng,cắt ngắn, giống, ủ xanh, phoi khơ, hĩa học.
Năng suất chăn nuơi được quyết định bởi hai yếu tố là và
Thức ăn vật nuơi được chế biến bằng phương pháp vật lí là và bằng phương pháp vi sinh vật là
Để dự trữ thức ăn trong chăn nuôi người ta dùng phương pháp với cỏ, rơm và các loại củ, hạt.
Dùng phương pháp dự trữ các loại rau cỏ tươi xanh.
B/ Tự luận.(7đ)
Câu 1: Trình bày vai trị của chăn nuơi? (1đ)
Câu 2: Trình bày khái niệm và phương pháp chọn phối? (3đ)
Câu 3: Trình bày khái niệm chọn giống vật nuơi? Các phương pháp chọn giống vật nuơi? (2đ)
Câu 4: Giải thích phương châm “phịng bệnh hơn chữa bệnh” trong chăn nuơi cĩ ý nghĩa gì? (1đ)
Bài làm:
ĐÁP ÁN 1
A.Trắc nghiệm (3d)
I/ 1a 2 b 3 d 4 c
II/
Phương pháp chọn phối
Phương pháp nhân giống
Con đực
Con cái
Thuần chủng
Lai tạo
Gà Lơgo
Lợn Móng Cái
Lợn Lanđơrat
Lợn Móng Cái
Gà Lơgo
Lợn Ba Xuyên
Lợn Móng Cái
Lợn Móng Cái
X
X
X
X
III/a. năng lượng b. dinh dưỡng c. phơi khơ d. ủ xanh.
B. Tự luận (7đ):
Câu 1: (1đ)
- sự sinh trưởng là sự tăng lên về kích thước và khối lượng các bộ phận trong cơ thể vật nuơi.
Vd: gà tăng khối lượng cơ thể.
- sự phát dục là sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể vật nuơi.
Vd: gà mái đẻ trứng.
Câu 2: (3đ)
Khái niệm chọn phối: chọn con đực ghép đơi với con cái cho sinh sản theo mục đích chăn nuơi à chọn đơi giao phối.
Phương pháp: Chọn phối cùng giống: con đực và con cái cùng giống à tăng số lượng của đàn
Chọn phối khác giống: con đực và con cái khác giống à tạo con lai mang đặc điểm tốt của cả bố và mẹ.
Câu 3: (2đ)
Mục đích: tăng mùi vị thức ăn, giảm khối lượng, độ thơ cứng của thức ăn, khử bỏ chất độc à thức ăn dễ tiêu hĩa.
Phương pháp: Vật lí, hĩa học, vi sinh vật, tạo thức ăn hỗn hợp.
Câu 4: (1đ)
Thường xuyên quét dọn chuồng nuơi và khu vực quanh chuồng nuơi.
Vệ sinh máng ăn, máng uống hằng ngày.
Phun thuốc sát trùng.
Vệ sinh thân thể vật nuơi.
ĐÁP ÁN 2
A.Trắc nghiệm (3d)
I/ 1a 2 d b d 4 b 5 a 6 c
II/ a/ giống - chăm sĩc và nuơi dưỡng b/ cắt ngắn - ủ men
c/ phơi khơ d/ ủ xanh
B. Tự luận (7đ):
Câu 1: (1đ)
cung cấp thực phẩm cho con người
cung cấp phân bĩn và sức kéo cho ngành trồng trọt.
nguyên liệu cho cơng nghiệp chế biến thực phẩm, thủ cơng mỹ nghệ.
phục vụ nghiên cứu khoa học
Câu 2: (3đ)
Khái niệm chọn phối: chọn con đực ghép đơi với con cái cho sinh sản theo mục đích chăn nuơi à chọn đơi giao phối.
Phương pháp: Chọn phối cùng giống: con đực và con cái cùng giống à tăng số lượng của đàn
Chọn phối khác giống: con đực và con cái khác giống à tạo con lai mang đặc điểm tốt của cả bố và mẹ.
Câu 3: (2đ)
Khái niệm: căn cứ mục đích chăn nuơi để chọn những vật nuơi cái, đực giữ lại làm giống à chọn giống vật nuơi
Phương pháp: Chọn lọc hàng loạt
Kiểm tra năng suất
Câu 4: (1đ) phịng bệnh tốt sẽ:
Đảm bảo vật nuơi luơn khỏe mạnh
Tránh bệnh dịch xảy ra và lây lan
Tiết kiệm chi phí chăn nuơi
à nâng cao năng suất chăn nuơi và chất lượng sản phẩm chăn nuơi
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_2_mon_cong_nghe_lop_7_truong_thcs_phuoc_a.doc