Đề kiểm tra học kì I - Trường THPT Hoàng Hóa 2

Câu 1: Tập xàc định của hàm số : là :

A (-1;1) B [ -1;1]C [-1;1) D(-1;1]*

Câu2 : Tập xác định cùa hàm số :y= là:

A (0;1) B (1;+) C (0;1)(1;+) * D (0;+)

Câu3 : Cho hàm số y = cos2x. Đẳng thức nào sau đâyđúng.

A . y+ y= 0 B . 4y-y = 0 C. y+4y = 0 * D. y+2y= 0

Câu4: Đạo hàm của hàm số y=là :

A . y= 2 cos B . y= - coscos

 C. y= 2sin D. y= -2 cossin*

Câu 5: Cho hàm số y = x.Ta có flà :

A . 3 B. C. D . *

Câu 6 : Số cực trị của hàm số y = là :

A . 3 B .2 C . 1 D . 0

 

doc4 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 711 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I - Trường THPT Hoàng Hóa 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở gd & đt thanh hoá đề kiểm tra học kì i Trường th pt hoằng hoá ii ( thời gian : 60 phút) Người thực hiện: Gv Hàn Minh Toàn Câu 1: Tập xàc định của hàm số : là : A (-1;1) B [ -1;1]C [-1;1) D(-1;1]* Câu2 : Tập xác định cùa hàm số :y= là: A (0;1) B (1;+) C (0;1)(1;+) * D (0;+) Câu3 : Cho hàm số y = cos2x. Đẳng thức nào sau đâyđúng. A . y+ y= 0 B . 4y-y = 0 C. y+4y = 0 * D. y+2y= 0 Câu4: Đạo hàm của hàm số y=là : A . y= 2 cos B . y= - coscos C. y= 2sin D. y= -2 cossin* Câu 5: Cho hàm số y = x.Ta có flà : A . 3 B. C. D . * Câu 6 : Số cực trị của hàm số y = là : A . 3 B .2 C . 1 D . 0 Câu 7: Đồ thị hàm số có số điểm uốn là : A . 0 * B . 1 C . 3 D . 2 Câu 8 ; Hàm số y = nghịch biến trên : A . (- ;1) B . ( -) C .(-;1) ( 1+) * D. ( 1+) Câu 9: Hàm số y = đạt cực đại tại x=2 khi. A. m =3 B . m = -1 C . m= -3 * D. m= 1 Câu 10: Cho hàm số y = . Khẳng định nào sau đây là đúng A.Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là y =* C. Đồ thị hàm số có tiệm cận xiên y = -x +1 D. .Đồ thị hàm số không có tiệm cận Câu 11 : Cho hàm số: có đồ thị (C). (C) chỉ có một tiệm cận xiên là đường thẳng: A. B.* C . D. Câu 12: Cho (Cm): . Với giá trị m thì (Cm) tiếp xúc với trục hoành là: A. B. C . D.* Câu13: Đồ thị hàm sốnào sau đây có đúng một điểm uốn ? A . y= ln x B. y= C. y= D.y= e* Câu 14: Trên(0;) hàm số y= - +3x +1: A.Có Miny =1 B.Có Miny =3 C. Có Maxy =-1 D: Có Maxy =3* Câu 15:Cho đồ thị (C) của hàm số y= và đường thẳng (D ) y=m. (C) cắt (D) taị 4 điểm phân biệt khi : A. 0 1 C. m < 0 D.-1< m < 0 * Câu16 : GTLN>NN cùa hàm số y =x+cos trên [0;] là: A. Không tồn tại B.Min y=1,không tồn tại Max y C.Min y=1,Maxy= D.Miny=-1 ;Maxy= Câu 17:Giá trị nhỏ nhất của hàm số y= trong khoảng (0;+) là: A. 2 * B .3 C.4 D.-2 Câu18: Giá trị của m để đồ thị hàm số y= x+ mxlõm trên R là A. m>0 B .m<0 C. m0* D. m0 Câu19: Giá trị của m để đường thẳng y=mx tiếp xúc với đồ thị y= là ; A. 2* B.-1 C.-2 D.1 Câu 20 : số giao điểm của đường thẳng y=2 với đồ thị hàm số y=x-3x +1 là:A.1 B.2 C.3* D.4 Câu21: Giá trị của m để đườg thẳng y=m cắt đồ thị hàm số y= x -3x+2 tại 3 điểm phân biệt là : A. 0 B.0<4 C.0<m4 D. 0<m<4* Câu22; Giá trị của m để đườg thẳng y=2m không cắt đồ thị hànm số y= là; A.1 B. * C.-1 D.2 Câu 23 cho hàm số y= x2-2x +3 . Nếu F(x)là nguyênhàm của hàm số và đồ thị của F(x) đi qua điểm A(3;0) thì F(x) là : A. - x2+ 3x-9 * B. - x2+ 3x C. -2x+3 D. x2 -2x-3 Câu 24: Hàm số không phải nguyên hàm của hàm số y= là : A. tgx – cotg x B. * C. -2cotg2x D. Câu 25: Trong hệ trục toạ độ Oxy cho A(1;2) ;B(-1;1) .toạ độ C sao cho = là : A. (-1;-2) B. (0;-1) C. (0;3)* D. (1;3) Câu26: Trong hệ trục toạ độ Oxy ,toạ độ của véc tơ đơn vị của trục Ox là: A. (0;1) B(1;1) C(1;0)* D(-1;-1) Câu 27: Đường thẳng d : có phương trình tổng quát là: A. x-y = 0 B. x-y-1=0 C. x+y-1=0 D.x+y-2=0* Câu 28 :Đường thẳng d; x-2y +1=0 có phương trình tham số là : A. * B. C. D. Câu 29 :Phương trình đường thẳng qua 2 điểm M(-1;0) , N (0;1) là : A. –x+y=0 B. x-y+1=0 * C. x-y-1=0 D. x+y-1=0 Câu30: Phương trình đường thẳng qua gốc toạ độ O(0;0) và vuông góc với đường thẳng 2x-y-3=0 là; A. 2x+y=0 B. x+2y-3=0 C. x+2y+3=0 D. x+2y =0* Câu31: Phương trình đường thăng qua A(1;1) song song với đường thằng x+y+1=0 là: A.x+y-1=0 B. x+y=0 C. x+y-2=0 * D. x+y+2=0 Câu32: Giá trị của m để đường thẳng x+ y+m =0 cách gốc toạ độ O(0;0) một khoảng bằng là : A. 2 B. C.-2 D.2 và -2* Câu33: Toạ độ hình chiếu của gốc toạ độ O(0;0) lên đường thẳng x+y- 4 =0 là : A.(3;1) B. (2;2)* C.(1;3) D.(2;-2) Câu 34: Với hệ trục toạ độ Oxy cho A(4;0) ,B(0;4) phương trình đường tròn qua 3 điểm A,B,O là: A.* B. C. D. Câu 35: Phương trình đường tròn bán kính R=1 tiếp xúc với trục Ox tại điểm A (2;0) là: A. B. C. và * D. Câu 36: Phương tích của điểm M (5;-1) đối với đường tròn (C): là: A.25 B.-25 C.24* D.-24 Câu 37: Cho đường tròn : để điểm M (-3;4) nằm trong đường tròn thì: A. B. R25* Câu 38:Trong các phương trình sau đây phương trình nào không phảI là phương trình Elíp ? A. B.* C. D. Câu 39:Phương trình chính tắc của Elíp có đỉnh trục lớn và độ dài trục bé bằng 4 là: A. B. C.* D. Câu 40: Số giao điểm của Elíp: với đường tròn x2+y2=4 là: A.2* B.3 D.4 C.0 Ghi chú: dấu (*) là phương án đúng

File đính kèm:

  • docHan Minh Toan - Hoang Hoa 2.DOC
Giáo án liên quan