Câu 3 (1 điểm) Tìm giá trị của tham số m để phương trình sau có 2 nghiệm phân biệt:
-2x2 + (2m + 3)x + 2 – 4m = 0
Câu 4 (2 điểm): Cho tam giác ABC, biết A(1; -2), B(3; 2) và C(5; -4)
a) Viết phương trình cạnh BC
b) Viết phương trình đường cao AH
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II (năm 2007 – 2008 ) môn: Toán khối 10 trường THPT Định An, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở GD & ĐT Kiên Giang ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (2007 – 2008 )
Trường THPT Định An Mơn: Tốn khối 10 ( thời gian 90 phút)
Đề sớ: 02
I>. Trắc nghiệm:(3 điểm)
Chọn câu trả lời đúng:
1) Cho tam thức f(x) = 3x2 + 2x – 5
A.. B.
C. D.
2) Điều kiện của bất phương trình: là:
A. và B. và
C. và D.
3) Cho dãy số thống kê: 1; 5; 8; 6; 8; 7; 5; 3; 2; 4; 6. Số trung bình cộng của các số liệu thống kê đã cho là:
A. 5,5 B. 4,5
C. 6 D. 5
4) Cho biểu thức
A. f(x) < 0 B. f(x) có 2 nghiệm
C. f(x) >0 D. f(x) có 1 nghiệm
5) Giá trị của cos() là:
A. B.
C. D.
6) Cho cos với . Giá trị của tan là:
A. B.
C. D.
7) Cho bảng phân bố tần số tuổi của 30 đoàn viên thanh niên:
Tuổi
Tần số
18
19
20
21
8
9
11
12
Cộng
40
Số trung vị của bảng phân bố tần số đã cho là:
A. 20 B. 18
C. 19 D. 21
8) Giá trị sin() là:
A. B.
C. D.
9) Đường thẳng d có phương trình tham số:
Một véc tơ chỉ phương của d có toạ độ là:
A.(1; 2) B. (3; 4)
C. (; 1) D. (-3; 4)
10) Trong tam giác ABC có:
A. a = 2RsinA B. a = RcosA
C. a = RsinA D. a = 2RcosA
11) Phương trình nào sau đây không phải là phương trình đường tròn?
A. x2 + y2 – 2x + 4y - 3 = 0 B. x2 + y2 – 4x - 2y = 0
C. x2 + y2 – 4x + 2y + 6 = 0 D. x2 + y2 – 4x - 8y + 1 = 0
12) Đường thẳng đi qua A(1; -2) và nhận =(4; 2) làm véc tơ pháp tuyến có phương trình tổng quát là:
A. 4x + 2y -1 = 0 B. 2x + y = 0
C. 4x + 2y +3 = 0 D. 2x - y = 0
II>. Tự luận:(7 điểm)
Câu 1 (3 điểm) : Giải các bất phương trình sau:
-x2 + 5x - 4 0
Câu 2 (1 điểm) Cho cos = và
Tính sin và cos
Câu 3 (1 điểm) Tìm giá trị của tham số m để phương trình sau có 2 nghiệm phân biệt:
-2x2 + (2m + 3)x + 2 – 4m = 0
Câu 4 (2 điểm): Cho tam giác ABC, biết A(1; -2), B(3; 2) và C(5; -4)
Viết phương trình cạnh BC
Viết phương trình đường cao AH
File đính kèm:
- De2.doc