Chữ số phía trên , bên trái mỗi ô là số lượng câu hỏi; chữ số góc phải cuối mỗi ô là tổng số điểm cho các câu hỏi trong ô đó.
A. Nội dung đề:
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 16 đều có 4 phương án trả lời A,B,C,D; trong đó chỉ cố một phương án đúng. Ghi lại chữ cái đứng trước phương án đúng.
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1187 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II năm học 2008 – 2009 Môn: Toán 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì II năm học 2008 – 2009
Môn: Toán 6
Thời gian làm bài 90 phút
Ma trận đề
Nội dung chính
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số nguyên
5
1
1
5
1.25
0.25
1.0
2.5
Phân số
5
1
1
1
10
1.25
0.25
1.0
2
4.5
Góc
2
2
1
5
0.5
0.5
2
3
Tổng
12
6
2
20
3
4
3
10
Chữ số phía trên , bên trái mỗi ô là số lượng câu hỏi; chữ số góc phải cuối mỗi ô là tổng số điểm cho các câu hỏi trong ô đó.
Nội dung đề:
Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 16 đều có 4 phương án trả lời A,B,C,D; trong đó chỉ cố một phương án đúng. Ghi lại chữ cái đứng trước phương án đúng.
Câu 1. Nếu x-3 = -2 thì x bằng:
A.5; B.-5; C.1; D.-1
Câu 2. Kết quả của phép tính 15- ( 7- 8) là:
A.14 B.-16 C.0 D.16
Câu 3. Kết quả của phép tính (-3)4 là:
A. -12 B. 12 C. – 81 D. 81
Câu 4. Kết quả của phép tính (-1)2.(-2)3 là:
A. 6 B.-6 C. -8 D. 8
Câu 5. Kết quả của phép tính 2.(-3).(-8) là:
A. -48 B. 22 C.-22 D.48
Câu 6. Cho m, n, p, q là những số nguyên. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không bằng biểu thức (- m).n.(- p ).( - q)?
m.n.p.(- q) B. m.(- n).(- p).(- q) C.(- m).(- n).p. q D.(- m).n.p. q
Câu 7. Tổng bằng:
A. B. C. D.
Câu 8. Kết quả của phép tính là:
A. B. C. D.
Câu 9.Biết x. số x bằng:
A. B. C. D.
Câu 10. Biết số x bằng:
A. -10 B. 10 C. -9 D. – 180
Câu 11. Một lớp học có 18 học sinh nam, 15 học sinh nữ . Số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh của lớp?
A. B. C. D.
Câu 12 Kết quả của phép tính là:
A. B. C. D.
Câu 13. Kết luận nào sau đây là đúng?
Hai góc kề nhau có tổng số đo bằng 1800.
Hai góc phụ nhau có tổng số đo bằng 1800.
Hai góc bù nhau có tổng số đo bằng 1800.
Hai góc bù nhau có tổng số đo bằng 900.
Câu 14. Cho hai góc phụ nhau, trong đó một góc bằng 250. Số đo góc còn lại là:
A. 450 B. 550 C. 650 D. 1450
Câu 15. Cho hai góc A, B bù nhau và . Số đo góc A bằng:
A. 600 B.1050 C. 750 D. 1200
Câu 16. Cho hai góc kề bù xOy và yOy/
Trong đó góc xOy bằng 1200 . Gọi Oz là tia phân giác của góc yOy/ ( hình 1). Số đo góc zOy/ bằng. y
400
600 z
300
450 y/ x
O
II. Tự luận: 6 điểm
Câu 17. (1điểm) Thực hiện phép tính:
Câu 18. (1điểm) Tìm số nguyên x, biết:
Câu 19. (2 điểm) Một lớp học có 32 học sinh bao gồm ba laọi: giỏi; khá; trung bình. Số học sinh trung bình chiếm số học sinh cả lớp. Số học sinh khá bằng 80% số học sinh còn lại. Tính số học sinh giỏi của lớp.
Câu 20.(2 điểm) Cho . Vẽ tia Oz nằm giữa hai tia Ox, Oy sao cho . Gọi Ot là tia phân giác của góc yOz. Tính góc yOt.
Đáp án:
I.Trắc nghiệm KQ
Mỗi câu đúng được 0.25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
C
D
D
C
D
C
A
C
B
A
B
B
C
C
B
C
II. Tự luận:
Câu 17: 1 điểm,( mỗi bước biến đổi 0.5điểm)
==
Câu 18: 1điểm
=> 3x + 5 = 7 0.5đ
3x + 5 = 7 => x = 0.25đ
3x + 5 = -7 => x = - 4 0.25đ
Câu 19: 2điểm
Số học sinh trung bình là: 32. = 12 0.5đ
Số học sinh khá, giỏi là : 32 - 12 = 20 0.5đ
Số học sinh khá là: 20 . 80% = 16 0.5đ
Số học sinh giỏi là: 20 - 16 = 4 0.5đ
Đáp số: 4 học sinh.
Câu 20: 2điểm
y t
z
O x
- Vẽ hình được 0.5đ
- Tia Oz nằm giữa Ox và Oy
Nên: 0.5đ
=> 0.5đ
- Ot là tia phân giác của góc yOz
=> 0.5đ
Vậy:
File đính kèm:
- De KTHKII Toan 6 .doc