Đề kiểm tra học kì II Toán Lớp 2 - Năm học 2015-2016 - Trường Tiểu học Ái Mộ A

1. Số 845 đọc là:

A. Tám trăm bốn mươi năm B. Tám trăm bốn mươi lăm

C. Tám bốn lăm D. Tám trăm bốn năm

2. Số gồm 9 trăm, 6 đơn vị viết là:

A. 9006 B. 96 C. 960 D. 906

3. An đá bóng từ 17 giờ đến 6 giờ chiều. Hỏi An đá bóng trong mấy giờ?

A. 11 giờ B. 2 giờ C. 1 giờ D. 23 giờ

4. Tổng hai số là số chẵn lớn nhất có ba chữ số. Số thứ nhất là số nhỏ nhất có ba chữ số. Số thứ hai là:

A. 998 B. 100 C. 888 D. 898

5. Phép tính nào sai?

A. 3 : 3 + 0 = 1 B. 0 x 4 : 4 = 1

C. 80 : 4 = 20 D. 50 x 2 = 100

6. Một đàn bò có 16 cái chân. Hỏi đàn bò đó có bao nhiêu con?

 Đáp số của bài toán là:

A. 4 con B. 20 con C. 12 con D. 8 con

 

doc2 trang | Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 334 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II Toán Lớp 2 - Năm học 2015-2016 - Trường Tiểu học Ái Mộ A, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ A Họ và tên: ....... Lớp: 2 .. Thứ. ngày tháng .. năm 2016 BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN - LỚP 2 Năm học 2015 - 2016 (Thời gian làm bài: 40 phút) Điểm Nhận xét của giáo viên ................... ................... ................... GV chấm Phần I (4 điểm): Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo 4 kết quả (A, B, C, D). Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng. 1. Số 845 đọc là: A. Tám trăm bốn mươi năm B. Tám trăm bốn mươi lăm C. Tám bốn lăm D. Tám trăm bốn năm 2. Số gồm 9 trăm, 6 đơn vị viết là: A. 9006 B. 96 C. 960 D. 906 3. An đá bóng từ 17 giờ đến 6 giờ chiều. Hỏi An đá bóng trong mấy giờ? A. 11 giờ B. 2 giờ C. 1 giờ D. 23 giờ 4. Tổng hai số là số chẵn lớn nhất có ba chữ số. Số thứ nhất là số nhỏ nhất có ba chữ số. Số thứ hai là: A. 998 B. 100 C. 888 D. 898 5. Phép tính nào sai? A. 3 : 3 + 0 = 1 B. 0 x 4 : 4 = 1 C. 80 : 4 = 20 D. 50 x 2 = 100 6. Một đàn bò có 16 cái chân. Hỏi đàn bò đó có bao nhiêu con? Đáp số của bài toán là: A. 4 con B. 20 con C. 12 con D. 8 con 7. Một hình vuông có chu vi là 40cm. Hỏi cạnh hình vuông đó là bao nhiêu? A. 10dm B. 20cm C. 40cm D. 1dm 8. Số hình tứ giác trong hình vẽ dưới là: 3 4 5 6 Phần II: Làm các bài tập sau. Bài 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính. 448 + 531 .............................. .............................. .............................. 658 - 512 .............................. .............................. .............................. 65 + 35 .............................. .............................. .............................. 92 - 68 .............................. .............................. .............................. Bài 2 (1 điểm): Tìm x. a) x + 25 = 71 ................................................... ................................................. b) x : 4 = 3 .................................................... .................................................... Bài 3 (1 điểm): Một trường Tiểu học có 495 học sinh gái và 503 học sinh trai. Hỏi trường Tiểu học đó có tất cả bao nhiêu học sinh? Bài giải ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Bài 4 (1 điểm): Tính. a) 28 + 18 - 16 = ................................. = ................................. b) 5cm x 4 - 15cm = .................................... = ..................................... Bài 5 (0,5 điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm. a) 126 ; 128 ; 130 ; ....... ; ....... b) 116 ; 216 ; ...... ; ....... ; 516. Bài 6 (0,5 điểm): Viết hai số mà mỗi số có ba chữ số giống nhau. ................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_ii_toan_lop_2_nam_hoc_2015_2016_truong_ti.doc