Câu 1. Phản ứng + 1e biểu thị quá trình nào sau đây?
A. Quá trình oxi hóa. B. Quá trình hòa tan.
C. Quá trình khử D. Quá trình phân hủy.
Câu 2. Cho phản ứng: M2Ox + HNO3 M(NO3)x + .
Phản ứng trên thuộc loại phản ứng trao đổi khi x có giá trị là bao nhiêu?
A. x = 1. B. x = 2.
C. x = 1 hoặc x = 2. D. x = 3.
3 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1597 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ 2 môn : hoá học – 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở GD & ĐT Vĩnh Long ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Trung tâm GDTX Bình Tân MÔN : HOÁ HỌC – 10
Thời gian làm bài 60 phút (không kể phát đề)
Họ và tên:
Lớp:
Điểm
Lời phê
I- TRẮC NGHIỆM (3đ): Hãy khoanh tròn đáp án đúng
Câu 1. Phản ứng + 1e ® biểu thị quá trình nào sau đây?
A. Quá trình oxi hóa. B. Quá trình hòa tan.
C. Quá trình khử D. Quá trình phân hủy.
Câu 2. Cho phản ứng: M2Ox + HNO3 ® M(NO3)x + ...
Phản ứng trên thuộc loại phản ứng trao đổi khi x có giá trị là bao nhiêu?
A. x = 1. B. x = 2.
C. x = 1 hoặc x = 2. D. x = 3.
Câu 3. Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hóa – khử?
A. Fe + 2HCl ® FeCl2 + H2 B. 2FeCl3 + Cu ® 2FeCl2 + CuCl2
C. FeS + 2HCl ® FeCl2 +H2S D. Fe + CuSO4 ® FeSO4 + Cu
Câu 4. Theo quan niệm mới, sự khử là
A. sự thu electron. B. sự nhường electron.
C. sự kết hợp với oxi. D. sự khử bỏ oxi.
Câu 5. Dãy axit nào sau đây được sắp xếp đúng theo thứ tự tính axit giảm dần?
A. HCl, HBr, HI, HF. B. HI, HBr, HCl, HF.
C. HBr, HI, HF, HCl. D. HF, HCl, HBr, HI.
Câu 6. Đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch muối nào sau đây sẽ không có phản ứng?
A. NaCl B. NaI C. NaF D. NaBr
Câu 7. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm VIIA (halogen) là:
A. ns2np3 B. ns2np4 C. ns2np6 D. ns2np5
Câu 8. Phân tử của các đơn chất halogen có kiểu liên kết:
A. Cộng hóa trị B. Tinh thể C. Ion D. Phối trí
Câu 9. Lưu huỳnh tác dụng với axit sunfuric đặc, nóng:
S + H2SO4 3SO2 + 2H2O
Trong phản ứng này, tỉ lệ số nguyên tử lưu huỳnh bị khử : số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hóa là
A. 1 : 2 B. 2 : 1 C. 1 : 3 D. 3 : 1
Câu 10. Một hỗn hợp gồm 13 g kẽm và 5,6 g sắt tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng, dư.
Thể tích khí hiđro (đktc) được giải phóng sau phản ứng là
A. 2,24 lít. B. 4,48 lít. C. 6,72 lít. D. 67,2 lít.
Câu 11. Có bao nhiêu mol FeS2 tác dụng với oxi để thu được 64 g khí SO2 theo PTHH:
4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2
A. 0,4 B. 0,5 C. 1,2 D. 0,8
Câu 12. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít SO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch NaOH 1,5 M. Muối thu được gồm:
A. Na2SO4 B. NaHSO3
C. Na2SO3 D. NaHSO3 và Na2SO3
II- TỰ LUẬN (7đ)
Câu 1 (1,5đ). Dẫn khí SO2 vào dung dịch KMnO4 màu tím, nhận thấy dung dịch bị mất màu vì xảy ra phản ứng hóa học sau:
SO2 + KMnO4 + H2O K2SO4 + MnSO2 + H2SO4
Hãy cân bằng phương trình hóa học trên bằng phương pháp thăng bằng electron. Cho biết vai trò của SO2 và KMnO4 trong phản ứng trên.
Câu 2 (2,5đ). Có 4 lọ, mỗi lọ đựng một dung dịch không màu: NaCl, HCl, Na2SO4, Ba(NO3)2.
Hãy phân biệt dung dịch đựng trong mỗi lọ bằng phương pháp hóa học. Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra, nếu có.
Câu 3 (3đ). Hấp thụ hoàn toàn 12,8g SO2 vào 250ml dung dịch NaOH 1M.
a) Viết phương trình hóa học của các phản ứng có thể xảy ra.
b) Tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng.
Bài làm phần tự luận
ĐÁP ÁN
I- TRẮC NGHIỆM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đúng
A
D
C
A
B
C
D
A
B
C
B
D
II- TỰ LUẬN
Câu 1. Cân bằng phản ứng oxi hóa khử (1,5đ)
0,5đ
5 x
2 x
0,5đ
SO2 đóng vai trò chất khử, KMnO4 đóng vai trò chất oxi hóa
0,5đ
Câu 2. Nhận biết hóa chất (2,5đ)
Nhận biết
đúng bằng
cách khác
cho điểm
tương
đương
Cho dd BaCl2 vào 4 mẫu thử chứa 4 dd trên, dd trong mẫu thử nào cho kết tủa trắng là Na2SO4
0,5đ
BaCl2 + Na2SO4 BaSO4 + 2NaCl
(trắng)
0,5đ
Nhỏ dd AgNO3 vào 3 mẩu thử còn lại, dd trong mẫu thử không cho kết tủa là Ba(NO3)2, còn 2 mẫu thử còn lại cho kết tủa là HCl và NaCl
0,5đ
HCl + AgNO3 AgCl + HNO3
NaCl + AgNO3 AgCl + NaNO3
(trắng)
0,5đ
Để phân biệt dd HCl và NaCl, cho quỳ tím vào 2 dd, dd chuyển màu quỳ tím sang đỏ là HCl, dd không làm chuyển màu quỳ tím là NaCl
0,5đ
Câu 3. Bài toán (3 đ)
a)
SO2 + NaOH NaHSO3 (1)
x mol x mol x mol
0,5đ
SO2 + 2NaOH Na2SO3 + H2O (2)
y mol 2y mol y mol
0,5đ
b)
= = 0,2 mol; = 1.= 0,25 mol
0,5đ
Gọi x, y là số mol SO2 phản ứng của phương trình (1) và (2)
Ta có:
0,5đ
0,5đ
0,5đ
File đính kèm:
- DE KIEM TRA HKIIDA HOA 10 gdtx.doc