Đề kiểm tra học kỳ I môn Sinh học - THCS

Câu I : ( 2 điểm ) Khoanh tròn ý trả lời đúng nhất cho các câu sau:

1. Lá biến thành gai thường tìm thấy ở cây sống nơi:

a. Thiếu ánh sáng b. Thiếu chất dinh dưỡng c. Khô hạn d. Ngập nước

2. Vai trò của miền chóp rễ là:

a. Giúp rễ hút nước b. Giúp rễ hút muối khoáng hoà tan

c. Giúp rễ dẫn truyền nước và muối khoáng d. Bảo vệ và che chở cho đầu rễ

3. Bộ phận giúp thân cây to ra là :

a. Biểu bì b. Tầng phát sinh c. Mạch gỗ d. Mạch rây

4. Quá trình tổng hợp chất hữu cơ của lá xảy ra ở:

a. Thịt lá b. Gân lá

c. Mặt trên của lớp biểu bì d. Mặt dưới của lớp biểu bì

 

doc14 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1256 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ I môn Sinh học - THCS, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
phòng gD - ĐT Phong Điền đề kiểm tra học kỳ I - năm học 2007 - 2008 môn : Sinh học - lớp 6 Thời gian : 45 phút ( không kể thời gian giao đề ) bản chính ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ( Học sinh trả lời vào giấy làm bài ) Câu I : ( 2 điểm ) Khoanh tròn ý trả lời đúng nhất cho các câu sau: 1. Lá biến thành gai thường tìm thấy ở cây sống nơi: a. Thiếu ánh sáng b. Thiếu chất dinh dưỡng c. Khô hạn d. Ngập nước 2. Vai trò của miền chóp rễ là: a. Giúp rễ hút nước b. Giúp rễ hút muối khoáng hoà tan c. Giúp rễ dẫn truyền nước và muối khoáng d. Bảo vệ và che chở cho đầu rễ 3. Bộ phận giúp thân cây to ra là : a. Biểu bì b. Tầng phát sinh c. Mạch gỗ d. Mạch rây 4. Quá trình tổng hợp chất hữu cơ của lá xảy ra ở: a. Thịt lá b. Gân lá c. Mặt trên của lớp biểu bì d. Mặt dưới của lớp biểu bì Câu II : ( 2 điểm ) Chọn các từ sau đây để điền vào dấu chấm cho phù hợp : lục lạp, vận chuyển, bảo vệ, chất hữu cơ, lỗ khí, hơi nước, ánh sáng, đóng mở, trao đổi khí Lớp tế bào biểu bì mặt dưới lá có rất nhiều ………….……………, hoạt động ………..………… của nó giúp cho lá …………………….…….…. và cho ………..……….…. thoát ra ngoài. Các tế bào thịt lá chứa rất nhiều ………….……….…. có chức năng thu nhận ……………….…. cần cho việc chế tạo ……………………….…. Gân lá có chức năng ……………….…. các chất cho phiến lá Câu III : ( 3 điểm ) Nêu cấu tạo và chức năng phần trụ giữa miền hút của rễ ? Câu IV : ( 3 điểm ) Trình bày thí nghiệm để biết cây dài ra do chồi ngọn ? -----------------------***------------------- phòng gD - ĐT Phong Điền đề kiểm tra học kỳ I - năm học 2007 - 2008 môn : Sinh học - lớp 7 Thời gian : 45 phút ( không kể thời gian giao đề ) bản chính ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ( Học sinh trả lời vào giấy làm bài ) Câu I : ( 2 điểm ) Khoanh tròn ý trả lời đúng nhất cho các câu sau: 1. Loài động vật nào sau đây có khả năng tái sinh cao : a. Giun đất b. Giun đũa c. Thủy tức d. Sán lá gan 2. Đai nhận trứng chứa tinh dịch thắt lại 2 đầu tuột ra khỏi cơ thể giun đất tạo thành: a. Giun non b. Kén c. Nhộng d. ấu trùng 3. Khi nuôi tôm người ta thường cho tôm ăn vào thời gian nào: a. Sáng sớm b. Trưa c. Chập tối d. Khuya 4. Bộ phận nào của nhện giữ chức năng di chuyển và chăng lưới : a. Đôi chân xúc giác b. Đôi kìm có tuyến độc c. Núm tuyến tơ d. Bốn đôi chân bò Câu II : ( 2,5 điểm ) Điền vào ô trống chức năng chính các phần phụ của tôm. Tên các phần phụ Chức năng 2 mắt kép và 2 đôi râu Chân hàm Chân ngực( chân bò, càng) Chân bụng ( chân bơi) Tấm lái Câu III : ( 2 điểm ) Trình bày đặc điểm chung của sâu bọ ? Câu IV : ( 3,5 điểm ) Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài của giun đất thích nghi với đời sống trong đất ? Vai trò của giun đất đối với đất trồng trọt? -----------------------***------------------- phòng gD - ĐT Phong Điền sBD: ............ đề kiểm tra học kỳ I - năm học 2007 - 2008 môn : Sinh học - lớp 8 Thời gian : 45 phút ( không kể thời gian giao đề ) bản chính ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ( Học sinh trả lời vào giấy làm bài ) Câu I : ( 2 điểm ) Khoanh tròn ý trả lời đúng nhất cho các câu sau: 1. Chất nào sau đây không được biến đổi hoá học trong tiêu hoá : a. Vi-ta-min b. Glu xít c. Li pít d. Prôtêin 2. Một chu kỳ co dãn của tim kéo dài khoảng: a. 0,1 giây b. 0,3 giây c. 0,4 giây d. 0,8 giây 3. Chất dinh dưỡng trong thức ăn được hấp thụ chủ yếu ở: a. Khoang miệng b. Ruột non c. Dạ dày d. Ruột già 4. Vai trò của khoang xương ở trẻ em là: a. Giúp xương dài ra b. Giúp xương phát triển to về bề ngang c. Chứa tuỷ đỏ d. Nuôi dưỡng xương Câu II : ( 2,5 điểm ) Điền vào chỗ chấm ( … ) các từ thích hợp để hoàn chỉnh các câu sau : Kháng nguyên là những …………………… ngoại lai có khả năng kích thích cơ thể tiết ra các ……………………… Các phân tử này có trên bề mặt ………………… vi khuẩn, bề mặt vỏ virut, hay trong các nọc độc của ong, rắn…. Kháng thể là những phân tử ………………………do cơ thể tiết ra để chống lại các …………………………… Tương tác giữa kháng nguyên và …………….………theo cơ chế chìa khoá và ổ khoá, nghĩa là kháng nguyên nào thì kháng thể ấy. Câu III : ( 2,5 điểm ) Trình bày các thành phần của máu và cơ chế gây đông máu ? Sự đông máu có ý nghĩa gì đối với sự sống của cơ thể ? Câu IV : ( 3 điểm ) Trình bày hoạt động tiêu hoá thức ăn ở ruột non ? -----------------------***------------------- phòng gD - ĐT Phong Điền đề kiểm tra học kỳ I - năm học 2007 - 2008 môn : Sinh học - lớp 9 Thời gian : 45 phút ( không kể thời gian giao đề ) ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- bản chính ( Học sinh trả lời vào giấy làm bài ) Câu I : ( 2 điểm ) Khoanh tròn ý trả lời đúng nhất cho các câu sau: 1. Nơi lưu giữ và truyền đạt thông tin di truyền là: a. ADN b. Prôtêin c. ARN thông tin d. ARN Ribôxôm 2. Trong phân bào lần II của giảm phân, NST kép xếp thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào ở : a. Kỳ đầu b. Kỳ giữa c. Kỳ sau d. Kỳ cuối 3. Nếu gen trội là trội hoàn toàn thì kiểu gen nào dưới đây có chung kiểu hình : a. Aabb và aabb b. AABb và AaBb c. Aabb và AABB d. Aabb và AaBB 4. ở cà chua gen A quy định thân đỏ thẫm, gen a quy định thân xanh lục. Kết quả của một phép lai như sau: P : thân đỏ thẫm x thân đỏ thẫm F1 : 75% thân đỏ thẫm : 25% thân xanh lục Kiểu gen của P trong công thức lai trên là: a. AA x AA b. AA x Aa c. Aa x aa d. Aa x Aa Câu II : ( 2 điểm ) Một đoạn ARN có trình tự các nuclêôtit như sau: – X – A – G – G – U – X – A – U – A – G – Hãy xác định trình tự các nuclêôtit trong đoạn gen tổng hợp nên đoạn ARN đó. Câu III : ( 2 điểm ) Đột biến gen là gì ? Có mấy dạng đột biến gen và nguyên nhân của nó? Tại sao đột biến gen thường có hại cho bản thân sinh vật ? Câu IV : ( 2 điểm ) Nêu bản chất của mối quan hệ giữa gen và tính trạng qua sơ đồ: Gen ( một đoạn ADN) mARN Prôtêin Tính trạng Câu V : ( 2 điểm ) ở cà chua, tính trạng quả đỏ là trội hoàn toàn so với quả vàng. Hãy xác định kiểu gen và kiểu hình ở con lai F1 khi cho cà chua quả đỏ thuần chủng giao phấn với cây cà chua quả vàng? -----------------------***------------------- phòng gD - ĐT Phong Điền Hướng dẫn chấm môn sinh học 6 học kỳ I - năm học 2007 - 2008 ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Câu I : ( 2 điểm ) Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm 1 - c. Khô hạn 2 - d. Bảo vệ và che chở cho đầu rễ 3 - b. Tầng phát sinh 4 - a. Thịt lá Câu II : ( 2 điểm ) Điền đúng 1 từ cho 0,25 điểm Lớp tế bào biểu bì mặt dưới lá có rất nhiều lỗ khí , hoạt động đóng mở của nó giúp cho lá trao đổi khí và cho hơi nước thoát ra ngoài. Các tế bào thịt lá chứa rất nhiều lục lạp có chức năng thu nhận ánh sáng cần cho việc chế tạo chất hữu cơ Gân lá có chức năng vận chuyển các chất cho phiến lá Câu III : ( 3 điểm ) Cấu tạo và chức năng phần trụ giữa miền hút của rễ: - Trụ giữa có 2 phần chính gồm các bó mạch và ruột ( 0,5 đ) - Các bó mạch gồm 2 loại : mạch gỗ vận chuyển nước và muối khoáng, mạch rây vận chuyển chất hữu cơ ( 1,5 đ) - Ruột gồm các tế bào có màng mỏng chứa chất dự trữ ( 1 đ) Câu IV : ( 3 điểm ) Trình bày thí nghiệm để biết cây dài ra do chồi ngọn: Gieo một số hạt đậu xanh hay đậu đen vào khay đất ẩm. ( 0,5 đ) Khi cây cao 6 – 8 cm thì ngắt ngọn một số cây, số cây còn lại để nguyên. ( 0,75 đ) Để cây chỗ sáng sau vài ngày, quan sát thấy cây không bị ngắt ngọn tiếp tục cao lên, còn các cây bị ngắt ngọn thì thân không cao lên được. ( 1,5 đ) Qua thí nghiệm đã chứng tỏ rằng cây dài ra do chồi ngọn ( 0,25 đ) -----------------------***------------------- phòng gD - ĐT Phong Điền Hướng dẫn chấm môn sinh học 7 học kỳ I - năm học 2007 - 2008 ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Câu I : ( 2 điểm ) Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm 1 - c. Thủy tức 2 - b. Kén 3 - c. Chập tối 4 - d. Bốn đôi chân bò Câu II : ( 2,5 điểm ) Mỗi ý đúng cho 0,5 đ Tên các phần phụ Chức năng 2 mắt kép và 2 đôi râu Định hướng và phát hiện mồi Các chân hàm Giữ và xử lý mồi Các chân ngực( chân bò, càng) Bắt mồi và bò Các chân bụng ( chân bơi) Bơi, giữ thăng bằng và ôm trứng Tấm lái Lái và giúp tôm nhảy Câu III : ( 2 điểm ) Đặc điểm chung của sâu bọ: Cơ thể sâu bọ có 3 phần riêng biệt : đầu, ngực, bụng ( 0,5 điểm) Phần đầu có 1 đôi râu, phần ngực có 3 đôi chân và 2 đôi cánh ( 0,75 điểm) Hô hấp bằng hệ thống ống khí ( 0,75 điểm) Câu IV : ( 3,5 điểm ) - Đặc điểm cấu tạo ngoài của giun đất thích nghi với đời sống trong đất: + Cơ thể hình giun gồm nhiều đốt ( 0,75 điểm) + Các đốt phần đầu có thành cơ phát triển và vành tơ xung quanh mỗi đốt để tỳ vào đất khi giun bò. ( 0,75 điểm) + Khi tìm kiếm thức ăn giun tiết chất nhầy làm mềm đất rồi nuốt vào miệng cũng đã góp phần vào sự di chuyển của giun khi gặp đất khô và cứng ( 0,5 điểm) -Vai trò đối với đất trồng trọt: + Làm cho đất tơi xốp, tạo điều kiện cho không khí thấm vào đất ( 0,75 điểm) + Làm tăng độ màu mỡ cho đất do phân và chất bài tiết ở cơ thể giun thải ra ( 0,75 điểm) -----------------------***------------------- phòng gD - ĐT Phong Điền Hướng dẫn chấm môn sinh học 8 học kỳ I - năm học 2007 - 2008 ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Câu I : ( 2 điểm ) Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm 1 - a. Vi-ta-min 2 - d. 0,8 giây 3 - b. Ruột non 4 - c. Chứa tuỷ đỏ Câu II : ( 2,5 điểm ) Điền đúng 6 từ cho 2,5 đ ; 5 từ cho 2 đ; 3 -4 từ cho 1,5 đ; 2 từ cho 1 đ; 1 từ cho 0,5đ Kháng nguyên là những phân tử ngoại lai có khả năng kích thích cơ thể tiết ra các kháng thể Các phân tử này có trên bề mặt tế bào vi khuẩn, bề mặt vỏ virut, hay trong các nọc độc của ong, rắn…. Kháng thể là những phân tử Prôtêin do cơ thể tiết ra để chống lại các kháng nguyên Tương tác giữa kháng nguyên và kháng thể theo cơ chế chìa khoá và ổ khoá, nghĩa là kháng nguyên nào thì kháng thể ấy. Câu III : ( 2,5 điểm ) - Các thành phần của máu: Máu gồm các tế bào máu ( hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu) và huyết tương. ( 0,5 đ) - Cơ chế gây đông máu: Trong huyết tương có 1 loại prôtêin hoà tan gọi là chất sinh tơ máu. Khi va chạm vào vết rách trên thành mạch máu của vết thương, các tiểu cầu bị vỡ ra và giải phóng enzim. Enzim này kết hợp với ion Ca 2+ làm chất sinh tơ máu biến thành tơ máu. Tơ máu kết thành mạng lưới ôm giữ các tế bào máu và tạo thành khối máu đông ( 1,5 đ) - Sự đông máu có ý nghĩa đối với sự sống của cơ thể: Bảo vệ cơ thể để chống mất máu ( 0,5 đ) Câu IV : ( 3 điểm ) Hoạt động tiêu hoá thức ăn ở ruột non : - Nhờ sự co bóp phối hợp của các cơ thành ruột non tạo lực đẩy thức ăn xuống các phần tiếp theo của ruột non , đồng thời giúp thức ăn thấm đều dịch mật, dịch tụy và dịch ruột. ( 1 điểm ) - Muối mật trong dịch mật cùng các Enzim tiêu hoá trong dịch tụy và dịch ruột cùng với dịch mật đã cắt nhỏ dần đại phân tử thức ăn thành các phân tử chất dinh dưỡng: ( 0,5 điểm) Tinh bột và đường đôi EnZim đường đôi EnZim đường đơn (Glucô) ( 0,5 điểm) Prôtêin EnZim Peptit EnZim axit amin ( 0,5 điểm) Lipit Dịch mật Các giọt lipit nhỏ EnZim Glycêrin và a xít béo ( 0,5 điểm) -----------------------***------------------ phòng gD - ĐT Phong Điền Hướng dẫn chấm môn sinh học 9 học kỳ I - năm học 2007 - 2008 ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Câu I : ( 2 điểm ) Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm 1 - a. ADN 2 - b. Kỳ giữa 3 - b. AABb và AaBb 4 - d. Aa x Aa Câu II : ( 2 điểm ) Một đoạn ARN có trình tự các nuclêôtit như sau: – X – A – G – G – U – X – A – U – A – G – Trình tự các nuclêôtit trong đoạn gen tổng hợp nên đoạn ARN đó: Mạch 1: - G – T – X – X – A – G – T – A – T – X – ( 1 đ) Mạch 2: – X – A – G – G – T – X – A – T – A – G – ( 1 đ) Câu III : ( 2 điểm ) - Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan tới một hoặc một số cặp Nuclêotit (0,5 đ) - Các dạng đột biến gen: mất , thêm , thay thế và đảo vị trí các cặp Nuclêotit (0,5 đ) - Nguyên nhân : Do những rối loạn trong quá trình tự sao chép của phân tử ADN dưới ảnh hưởng phức tạp của môi trường trong và ngoài cơ thể (0,5 đ) - Các ĐB gen thường có hại cho bản thân sinh vật vì chúng phá vỡ sự thống nhất hài hòa trong kiểu gen, gây ra những rối loạn trong quá trình tổng hợp Protêin (0,5 đ) Câu IV : ( 2 điểm ) Bản chất của mối quan hệ giữa gen và tính trạng : Gen ( một đoạn ADN) mARN Prôtêin Tính trạng : chính là trình tự các nuclêôtit trong mạch khuôn của ADN quy định trình tự các nuclêôtit trong mạch mARN, sau đó trình tự này quy định trình tự các a xit amin trong cấu trúc bậc 1 của prôtêin. (1 đ) Prôtêin trực tiếp tham gia vào cấu trúc và hoạt động sinh lý của tế bào, từ đó biểu hiện thành tính trạng của cơ thể. Như vậy thông qua prôtêin, giữa gen và tính trạng có mối quan hệ mật thiết với nhau , cụ thể gen quy định tính trạng. (1 đ) Câu V : ( 2 điểm ) Sơ đồ lai: P : AA ( quả đỏ ) x aa ( quả vàng) (1 đ) F1 : Kiểu gen: Aa (0,5 đ) Kiểu hình: quả đỏ (0,5 đ) -----------------------***------------------- Phòng Giáo dục- đào tạo phong Điền Trường THCS:..................................................................... Họ và tên : .......................................................................... Lớp : .................................... sBD: ......................... Bài kiểm tra học kỳ I - năm học 2007 - 2008 môn : Sinh học - lớp 6 Thời gian : 45 phút ( không kể thời gian giao đề ) ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ( Học sinh trả lời vào tờ giấy này ) Câu I : ( 2 điểm ) Khoanh tròn ý trả lời đúng nhất cho các câu sau: 1. Lá biến thành gai thường tìm thấy ở cây sống nơi: a. Thiếu ánh sáng b. Thiếu chất dinh dưỡng c. Khô hạn d. Ngập nước 2. Vai trò của miền chóp rễ là: a. Giúp rễ hút nước b. Giúp rễ hút muối khoáng hoà tan c. Giúp rễ dẫn truyền nước và muối khoáng d. Bảo vệ và che chở cho đầu rễ 3. Bộ phận giúp thân cây to ra là : a. Biểu bì b. Tầng phát sinh c. Mạch gỗ d. Mạch rây 4. Quá trình tổng hợp chất hữu cơ của lá xảy ra ở: a. Thịt lá b. Gân lá c. Mặt trên của lớp biểu bì d. Mặt dưới của lớp biểu bì Câu II : ( 2 điểm ) Chọn các từ sau đây để điền vào dấu chấm cho phù hợp : lục lạp, vận chuyển, bảo vệ, chất hữu cơ, lỗ khí, hơi nước, ánh sáng, đóng mở, trao đổi khí 1. Lớp tế bào biểu bì mặt dưới lá có rất nhiều ………….……………, hoạt động ………..………… của nó giúp cho lá …………………….…….…. và cho ………..……….…. thoát ra ngoài. 2. Các tế bào thịt lá chứa rất nhiều ………….……….…. có chức năng thu nhận ……………….…. cần cho việc chế tạo ……………………….…. 3. Gân lá có chức năng ……………….…. các chất cho phiến lá Câu III : ( 3 điểm ) Nêu cấu tạo và chức năng phần trụ giữa miền hút của rễ ? Câu IV : ( 3 điểm ) Trình bày thí nghiệm để biết cây dài ra do chồi ngọn ? Bài làm : ...................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ..................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ..................................................................................................................................................................................................................................... Phòng Giáo dục- đào tạo phong Điền Trường THCS:..................................................................... Họ và tên : .......................................................................... Lớp : .................................... sBD: ......................... Bài kiểm tra học kỳ I - năm học 2007 - 2008 môn : Sinh học - lớp 7 Thời gian : 45 phút ( không kể thời gian giao đề ) ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ( Học sinh trả lời vào tờ giấy này ) Câu I : ( 2 điểm ) Khoanh tròn ý trả lời đúng nhất cho các câu sau: 1. Loài động vật nào sau đây có khả năng tái sinh cao : a. Giun đất b. Giun đũa c. Thủy tức d. Sán lá gan 2. Đai nhận trứng chứa tinh dịch thắt lại 2 đầu tuột ra khỏi cơ thể giun đất tạo thành: a. Giun non b. Kén c. Nhộng d. ấu trùng 3. Khi nuôi tôm người ta thường cho tôm ăn vào thời gian nào: a. Sáng sớm b. Trưa c. Chập tối d. Khuya 4. Bộ phận nào của nhện giữ chức năng di chuyển và chăng lưới : a. Đôi chân xúc giác b. Đôi kìm có tuyến độc c. Núm tuyến tơ d. Bốn đôi chân bò Câu II : ( 2,5 điểm ) Điền vào ô trống chức năng chính các phần phụ của tôm. Tên các phần phụ Chức năng 2 mắt kép và 2 đôi râu Chân hàm Chân ngực( chân bò, càng) Chân bụng ( chân bơi) Tấm lái Câu III : ( 2 điểm ) Trình bày đặc điểm chung của sâu bọ ? Câu IV : ( 3,5 điểm ) Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài của giun đất thích nghi với đời sống trong đất ? Vai trò của giun đất đối với đất trồng trọt? Bài làm : ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ...................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................... Phòng Giáo dục- đào tạo phong Điền Trường THCS:..................................................................... Họ và tên : .......................................................................... Lớp : .................................... sBD: ......................... Bài kiểm tra học kỳ I - năm học 2007 - 2008 môn : Sinh học - lớp 8 Thời gian : 45 phút ( không kể thời gian giao đề ) ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ( Học sinh trả lời vào tờ giấy này ) Câu I : ( 2 điểm ) Khoanh tròn ý trả lời đúng nhất cho các câu sau: 1. Chất nào sau đây không được biến đổi hoá học trong tiêu hoá : a. Vi-ta-min b. Glu xít c. Li pít d. Prôtêin 2. Một chu kỳ co dãn của tim kéo dài khoảng: a. 0,1 giây b. 0,3 giây c. 0,4 giây d. 0,8 giây 3. Chất dinh dưỡng trong thức ăn được hấp thụ chủ yếu ở: a. Khoang miệng b. Ruột non c. Dạ dày d. Ruột già 4. Vai trò của khoang xương ở trẻ em là: a. Giúp xương dài ra b. Giúp xương phát triển to về bề ngang c. Chứa tuỷ đỏ d. Nuôi dưỡng xương Câu II : ( 2,5 điểm ) Điền vào chỗ chấm ( … ) các từ thích hợp để hoàn chỉnh các câu sau : Kháng nguyên là những …………………… ngoại lai có khả năng kích thích cơ thể tiết ra các ……………………… Các phân tử này có trên bề mặt ………………… vi khuẩn, bề mặt vỏ virut, hay trong các nọc độc của ong, rắn…. Kháng thể là những phân tử ………………………do cơ thể tiết ra để chống lại các …………………………… Tương tác giữa kháng nguyên và …………….………theo cơ chế chìa khoá và ổ khoá, nghĩa là kháng nguyên nào thì kháng thể ấy. Câu III : ( 2,5 điểm ) Trình bày các thành phần của máu và cơ chế gây đông máu ? Sự đông máu có ý nghĩa gì đối với sự sống của cơ thể ? Câu IV : ( 3 điểm ) Trình bày hoạt động tiêu hoá thức ăn ở ruột non Bài làm : ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ...................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................... Phòng Giáo dục- đào tạo phong Điền Trường THCS:..................................................................... Họ và tên : .......................................................................... Lớp : .................................... sBD: ......................... Bài kiểm tra học kỳ I - năm học 2007 - 2008 môn : Sinh học - lớp 9 Thời gian : 45 phút ( không kể thời gian giao đề ) ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ( Học sinh trả lời vào tờ giấy này ) Câu I : ( 2 điểm ) Khoanh tròn ý trả lời đúng nhất cho các câu sau: 1. Nơi lưu giữ và truyền đạt thông tin di truyền là: a. ADN b. Prôtêin c. ARN thông tin d. ARN Ribôxôm 2. Trong phân bào lần II của giảm phân, NST kép xếp thành một hàng trên mặt phẳng x

File đính kèm:

  • docPGD_PDIEN_sinh.doc