Câu1 Hoạt động nào là bảo quản nụng lõm thuỷ sản
A. Muối dưa cà B. Làm thịt hộp
C. Làm bánh chưng D. Cả A,B,C
Câu2. Cần phải trước khi xử lí bảo quản hạt giống.
A. Tách hạt B. Phân loại và làm sạch
C. Làm khô D. Làm nguội
Câu 3. Hạt giống được bảo quản lạnh trong điều kiện:
A. Nhiệt độ là -100C, độ ẩm 30-45% B. Nhiệt độ là 00C, độ ẩm 30-45%
C. Nhiệt độ là -100C, độ ẩm 35-40% D. Nhiệt độ là 00C, độ ẩm35-40%
Câu 4. Lương thực và thực phẩm có đặc điểm gỡ?
A. Dễ bị vi sinh vật xõm nhiễm gõy thối hỏng B. Đa số chứa nhiều nước
C. Chứa nhiều chất dinh dưỡng cần thiết. D.Tất cả các phương án đều đúng.
Câu 5. Trong qui trỡnh chế biến chố xanh, bước nào giỳp tạo hương vị chố thơm ngon và màu xanh sản phẩm?
A Diệt men. B. Phõn loại, đóng gúi C. Làm khụ. D. Vũ chố
5 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1227 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II môn: Công nghệ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
điểm
Họ và tờn:............................
Lớp:.............
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Mụn: Cụng nghệ Thời gian: 45 phỳt
**********************
Đề 1
Phần I: Trắc nghiệm ( 4 điểm)
Hóy chọn cõu trả lời đỳng nhất và ghi kết quả vào bàng sau:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Câu1 Hoạt động nào là bảo quản nụng lõm thuỷ sản
A. Muối dưa cà B. Làm thịt hộp
C. Làm bỏnh chưng D. Cả A,B,C
Câu2. Cần phải trước khi xử lí bảo quản hạt giống.
A. Tách hạt B. Phân loại và làm sạch
C. Làm khô D. Làm nguội
Câu 3. Hạt giống được bảo quản lạnh trong điều kiện:
A. Nhiệt độ là -100C, độ ẩm 30-45% B. Nhiệt độ là 00C, độ ẩm 30-45%
C. Nhiệt độ là -100C, độ ẩm 35-40% D. Nhiệt độ là 00C, độ ẩm35-40%
Câu 4. Lương thực và thực phẩm cú đặc điểm gỡ?
A. Dễ bị vi sinh vật xõm nhiễm gõy thối hỏng B. Đa số chứa nhiều nước
C. Chứa nhiều chất dinh dưỡng cần thiết. D.Tất cả cỏc phương ỏn đều đỳng.
Câu 5. Trong qui trỡnh chế biến chố xanh, bước nào giỳp tạo hương vị chố thơm ngon và màu xanh sản phẩm?
A Diệt men. B. Phõn loại, đúng gúi C. Làm khụ. D. Vũ chố
Câu 6. í tưởng kinh doanh xuất phỏt từ :
A. Địa điểm thuận lợi cho việc KD. B. Nhu cầu thị trường.
C. Giấc mơ làm giàu. D. Tất cả cỏc phương ỏn đưa ra
Câu 7. Doanh nghiệp được gọi bằng :
A. Nhà mỏy B. Xớ nghiệp C. Cụng ti, hóng D. Cả A,B,C
Câu 8. Kinh doanh hộ gia đỡnh cú đặc điểm:
A. Cú qui mụ lớn. B Sử dụng lao động trong xó hội là chủ yếu.
C. Thuộc sở hữu cỏ nhõn. D.Thuộc sở hữu tập thể.
Câu 9. . Doanh nghiệp khụng thể huy động vốn kinh doanh từ nguồn nào?
A. Vốn của chủ doanh nghiệp. B. Vốn từ khỏch hàng.
C. Vốn của nhà cung ứng, vốn vay D. Vốn của cỏc thành viờn trong doanh nghiệp.
Cõu10: Độ ẩm của thúc trước khi đưa vào bảo quản phải đạt độ ẩm:
A.9% - 10% B. 13% - 14% C.17% - 18% D. 30% -40%
Phần II. Tự luận( 6 Điểm)
Cõu 1( 1 điểm). Hoàn thành các quy trình sau
v Bảo quản thóc, ngô:
Thu hoạch à ... à Làm sạch và phân loại à Làm khô à ..... à .............. à Bảo quản à Sử dụng.
v Bảo quản sắn lát khô:
Thu hoạch (dỡ) à ........... à Làm sạch à . à Làm khô à Đóng gói à àSử dụng.
Câu 2( 2 điểm): Trỡnh bày quy trỡnh chế biến chố xanh theo quy mụ cụng nghiệp? ...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 3(3 điểm): Cửa hàng anh A thỏng 4 bỏn được mỗi ngày trung bỡnh 5 chiếc xe mỏy .Qua thụng tin về thị trường trong thỏng 5 nhu cầu về xe mỏy sẽ tăng lờn 6% .vậy anh A phải mua vào bao nhiờu xe mỏy để bỏn ở thỏng 5 . Từ đú hóy xõy dựng cụng thức chung về kế hoạch mua hàng để bỏn( biết mỗi thỏng trung bỡnh 30 ngày )
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
điểm
Họ và tờn:............................
Lớp:.............
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Mụn: Cụng nghệ Thời gian: 45 phỳt
**********************
Đề 2
Phần I: Trắc nghiệm ( 4 điểm)
Hóy chọn cõu trả lời đỳng nhất và ghi kết quả vào bàng sau:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Câu1 Hoạt động nào là chế biến nụng lõm thuỷ sản
A. Hong khụ khoai lang B. Ngõm tre dưới nước
C. Làm ruốc cỏ D. Cả A,B,C
Câu2. : Sau khi xử lí phòng chống VSV hại thì củ giống cần phải được:
A. Xử lí ức chế nảy mầm B. Làm khô
C. Bảo quản lạnh D. Đóng gói, bảo quản
Câu 3. Chế độ nhiệt thớch hợp để bảo quản lạnh rau quả là:
A. 18o c – 25o c B. 0o c – 20o c C. -50c – 150c D. 15o c – 25o c
Câu 4. Trong điều kiện thường thì nông, thuỷ sản khó bảo quản vì:
A. Dễ bị VSV xâm nhập B. Chứa nhiều nước
C. Chứa nhiều chất dinh dưỡng D. Câu A,B đúng
Câu 5. Trong qui trỡnh chế biến cà phờ nhõn theo phương phỏp ướt, bước nào giỳp tạo hương vị cà phờ thơm ngon?
A Ngõm ủ lờn men. B Xỏt bỏ vỏ trấu. C. Làm sạch. D. Búc vỏ quả.
Câu 6. í tưởng kinh doanh xuất phỏt từ :
A. Địa điểm thuận lợi cho việc KD. B. Nhu cầu thị trường.
C. Giấc mơ làm giàu. D. Tất cả cỏc phương ỏn đưa ra
Câu 7. Doanh nghiệp được gọi bằng :
A. Nhà mỏy B. Xớ nghiệp C. Cụng ti, hóng D. Cả A,B,C
Câu 8. Doanh nghiệp nhỏ khụng phự hợp với cỏc lĩnh vưc kinh doanh nào?
A. Dịch vụ B. Thương mại C. Mua bỏn cổ phiếu D. Sản xuất hàng hoỏ
Câu 9. . Doanh nghiệp cần tớnh toỏn kĩ khi lựa chọn nguồn vốn này?
A.Vốn của chủ DN B.Vốn của thành viờn
C.Vốn vay D.Vốn của nhà cung ứng
Cõu 10. Để đảm bảo cỏc KHKD được thực hiện tốt thỡ doanh nghiệp cần làm cụng việc này?
A. Tăng tiền thưởng B. Theo dừi thực hiện kế hoạch
C. Tăng thời gian nghỉ cho nhõn viờn D. Tuyển nhiều nhõn sự
Phần II. Tự luận( 6 Điểm)
Cõu 1(1 Điểm). Hoàn thành các quy trình sau:
v Bảo quản thóc, ngô:
Thu hoạch à ... à Làm sạch và phân loại à Làm khô à ..... à .............. à Bảo quản à Sử dụng.
v Bảo quản khoai lang tươi:
Thu hoạch và lựa chọn khoai à .. à Xử lý chất chống nấmà Hong khô à .. à ... à Bảo quản à Sử dụng
Câu (2 Điểm): Mụ tả quy trỡnh chế biến chố xanh bằng quy mụ cụng nghiệp? ...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2(3 Điểm): Cửa hàng anh A thỏng 4 bỏn được mỗi ngày trung bỡnh 5 chiếc xe mỏy .Qua thụng tin về thị trường trong thỏng 5 nhu cầu về xe mỏy sẽ tăng lờn 6% .vậy anh A phải mua vào bao nhiờu xe mỏy để bỏn ở thỏng 5 . Từ đú hóy xõy dựng cụng thức chung về kế hoạch mua hàng để bỏn( biết mỗi thỏng trung bỡnh 30 ngày )
File đính kèm:
- de thi HK2.doc