Đề kiểm tra học kỳ II - Môn Toán - Hệ bất phương trình

Câu 1: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 + tại điểm

A( -1; 0) là:

A. y = x + . B. y = x -1.

C. y = x + 1. D. y = 2(x + 1).

Câu 2. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x4 - 2x2 + 1 với trục hoành là :

A. 0. B. 1.

C. 2. D.4.

Câu 3. Cho hàm số y = . Đồ thị hàm số đi qua điểm:

A. (0; 7). B. (1; 2).

C. ( -1; -8). D. (1; 6).

Câu 4. Cho hàm số y = x3 - 3x + m có đồ thị ( C).Tìm m để đồ thị ( C) tiếp xúc với trục hoành.

A. m = 2. B. m = 1.

C. m = 3. D. m = 4.

 

doc5 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 783 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II - Môn Toán - Hệ bất phương trình, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ II - Môn toán - Hệ BT THPT Thời gian làm bài: 60 phút Người ra đề: Nguyễn Thị ngọc- Trường THTM TW5 Nguyễn Nam Sơn - TT GDTX Mường Lát Đề bài: Câu 1: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 + tại điểm A( -1; 0) là: A. y = x + . B. y = x -1. C. y = x + 1. D. y = 2(x + 1). Câu 2. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x4 - 2x2 + 1 với trục hoành là : A. 0. B. 1. C. 2. D.4. Câu 3. Cho hàm số y = . Đồ thị hàm số đi qua điểm: A. (0; 7). B. (1; 2). C. ( -1; -8). D. (1; 6). Câu 4. Cho hàm số y = x3 - 3x + m có đồ thị ( C).Tìm m để đồ thị ( C) tiếp xúc với trục hoành. A. m = 2. B. m = 1. C. m = 3. D. m = 4. Câu 5. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = tại điểm có hoành độ x = 2 là: A. y = 2x - 2 và y = x + 1. B. y = 2x + 1. C. y = x - 2. D. y = x + 1. Câu 6. Đường thẳng y = x - là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x4 +2x. Toạ độ tiếp điểm là: A. ( ; - ). B. (; ). C. (-;). D. ( - ; - ). Câu 7. Tích phân bằng: A. . B. . C. 0. D. 20074. Câu8. Cho hàm số f(x) = cos2x. Một nguyên hàm của hàm số f(x) bằng: A. sin2x. B. - sin2x. C. - sin2x. D. sin2x. Câu 9. Gọi dx = F(x) + c, (c là hằng số). Khi đó F(x) bằng: A. 2007x. B. 2007xln2007. C. . D. 2007x + 1. Câu 10. Tích phân bằng: A. 2. B. 0. C. -2. D. 1. Câu 11. Tích phân bằng: A. 2 + c. B. x2 + c. C. + c. D. 2x2 + c. Câu 12. bằng: A. e - 1. B. e + 1. C. 0. D. e. Câu 13. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = sinx trên đoạn [0; 2] và trục hoành là: A. -1. B. 1. C. -4. D. 4. Câu 14. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 4x - x2, y = 0 là: A. - . B. . C. . D. -4. Câu 15: Thể tích của vật thể tròn xoay sinh ra hình phẳng giới hạn bởi các đường sau đây khi nó quay xung quanh 0x . y= , y=0, x=0,x=1 là A. B. C. D. Câu 16. Có bao nhiêu cách viết số nguyên dương gồm 5 chữ số phân biệt : A. 4536 B. 18144 C. 27216. D. 27316. Câu17: Từ các chữ số 1,2,3,4,5,6,7,8,9. có thể lập được bao nhiêu số gồm 4 chữ số phân biệt. A. 36880. B. 362880. C. 181440. D. 3024. Câu 18. Một lớp có 3 tổ , một tổ có 6 nam và 4 nữ . Cần chọn từ mỗi tổ 1 người để thành lập ban cán sự lớp . Hỏi có bao nhiêu cách chọn . A.10. B. 24. C. 100. D. 1000. Câu 19. Số cách sắp xếp ba học sinh ngồi vào một bàn là. A. 6. B. 3. C.9. D. 12. Câu 20: bằng : A. 120. B. 10. C. 60. D. 15. Câu 21: là : A. 2007. B. 2007! C. 0. D. 1. Câu 22: Phương trình có nghiệm là: A. x=1 và x=3. B. x=1 và x=2. C. x=2 và x=3. D. x=1 và x=-2. Câu 23 : Số hạng không chứa x trong khai triển có giá trị là ? A. 252. B. 5. C. 10. D. 210. Câu 24 : Giá trị của là: A. 46. B.32. C. 64. D. 36. Câu 25: Số giao điểm nhiều nhất của 10 đường thẳng phân biệt là: A. 45. B. 100. C. 20. D. 210. Câu 26 : Cho toạ độ của véctơ là : A. (1;-1;2). B. (-1;1;2). C. (2;-1;1). D. ( 2;1;-1) Câu 27: Trong hệ trục toạ độ 0xyz, cho Khi đó véctơ có toạ độ là A. (1;-16;9). B. (4;-16;9). C. (4;-16;3). D. (4;-4;9). Câu 28: Trong hệ trục Oxyz Cho hai điểm A(1;2;3) và B(-1;-2;3) . Trung điểm M của AB có toạ độ là A. (1;0;3) B( 0;1;3) C. (0;0;3) D. (0;0;0). Câu 29: trong không gian cho tứ diện S.ABCD có SA,SB,SC đôi một vuông góc ; G là trọng tâm tam giác ABC . Kết luận đúng là: A. = 0 B.=0 C. D. Câu 30: Trong hệ trục Oxyz cho mặt phẳng (P) có phương trình : 2x+y-z-1=0 . Điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng? A. M( 0;1;3) B. N(2;0;3) C. P(1;-2;1) D. Q(-1;1;0) Câu 31: Trong hệ trục Oxyz , cho điểm M(1;3;-2) , mặt phẳng (P) có phương trình : 2x+y-3z+4=0 . Mặt phẳng (Q) đi qua M và song song với (P) có phương trình: A. -2x-y+3z-1=0. B. -2x-y+3z=11 = 0. C. 2x+y-3z+2=0 D. 2x+y-3z-4=0 Câu 32: Trong hệ trục Oxyz , cho hai điểm A(1;2;3) và B(-3;-2;0). Toạ độ của véc tơ bằng: A. (4;-4;-3). B. ( 4;4;3) C. (-4;-4;-3). D. (4;4;-3). Câu 33 Véc tơ chỉ phương của đường thẳng là : A. (-1;1;2). B.(1;-1;2). C. (1;1;-2). D.(-1;-1;2). Câu 34: Giá trị m để mặt phẳng (P) : 5x+my-3z+2=0 cắt đường thẳng tại điểm có hoành độ bằng 0 là: A. -2. B. 2. C. -1. D. 1. Câu 35: Một hình chóp có đáy là hình vuông có diện tích bằng 4 và các mặt bên là các tam giác đều có diện tích toàn phần là: A. . B. 8. C. 16 . D. . Câu 36: Trong hệ trục Oxyz cho ba điểm A(1;3;1) ; B(0;1;2); C(3;-1;-2). Toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC là A. (4;3;1). B. . C. . D.(5;3;0). Câu 37: Trong mặt phẳng Oxyz cho hai điểm A(1;0;1) , B(3;1;3). Trong các điểm có toạ độ như sau , điểm nào thuộc đoạn AB? A. (2;-6;-5). B.( -2;-6;4). C. (7;12;-5). D. (2;2;0). Câu 38: Trong hệ trục Oxyz , M’ là hình chiếu vuông góc của M(3;2;1) trên Ox . M’ có toạ độ. A. (3;0;0). B. (-3;0;0). C. (0;2;0). D. (0;0;1). Câu 39: Trong Oxyz cho M(-1;2;5) , toạ độ hình chiếu M trên xoz là: A. (0;2;5). B.(-1;0;5). C.(-1;2;0). D.(1;0;-5). Câu 40:Trong hệ trục Oxyz , cho ba điểm A(-2;1;0) , B(-3;0;4) , C( 0;7;3) . Khi đó , bằng: A. . B . -. C. . D. -. -------------------------------------------------------------------------------------------- ( Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm). đáp án Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 đáp án C C B A D B C D C A B A D B B Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 đáp án C D B A C D B A C A D B C A B Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 đáp án B C C A A B D A A D

File đính kèm:

  • docNguyen Thi Ngoc & Le Nam Son (TMTW5&TTGDTX ML).doc
Giáo án liên quan