1. Định nghĩa nào sau đây về nguyên tố hoá học là đúng?
Nguyên tố hoá học là những nguyên tử
A. Có cùng số khối
B. Có cùng nguyên tử khối
C. Có cùng số nơtron trong hạt nhân
D. Có cùng điên tích hạt nhân
2 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1485 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra một tiết môn: hoá 10 (dành cho ban tự nhiên), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Së GD&§T b¾c giang
§Ò kiÓm tra mét tiÕt
Trêng THPT T©n Yªn 2
M«n: Ho¸ 10 (dµnh cho ban tù nhiªn)
(thêi gian lµm bµi 45 phót)
Trắc nghiệm:
Định nghĩa nào sau đây về nguyên tố hoá học là đúng?
Nguyên tố hoá học là những nguyên tử
Có cùng số khối
Có cùng nguyên tử khối
Có cùng số nơtron trong hạt nhân
Có cùng điên tích hạt nhân
Kí hiệu nguyên tử cho biết gì về nguyên tố hoá học X ?
Nguyên tử khối của nguyên tử
Chỉ biết số hiệu nguyên tử
C.Chỉ biết số khối của nguyên tử
D.Số hiệu nguyên tử và số khối
Số proton và nơtron trong hạt nhân nguyên tử là:
24p, 28n B. 28p, 24n
C. 24p, 52n D. 52p, 24n
4. Nguyên tố Kali có 3 đồng vị tropng tự nhiên là: lần lượt chiếm % tổng số nguyên tử Kali trong tự nhiên là: 93,26%, 0,01%, 6,73% .Khối lượng nguyên tử trung bình của Kali là:
A. 19 B. 39 C.39,1 D. 39,1347
5. cho 4 nguyên tử sau: chọn cặp nguyên tử có cùng tên gọi hoá học.
A. Cặp X,Y và Z,T B. chỉ có cặp X,Y
C. chỉ có cặp Z, Y D. chỉ có cặp Z,T
6. Tính số phân tử CO2 có thể tạo thành từ các đồng vị 12C, 13C với 16O, 17O, 18O.
A.10 B. 12 C. 14 D. 8
7. Electron nào sau đây liên kết chặt chẽ nhất với hạt nhân:
A. lớp K B. lớp L C. lớp M D. Lớp N
8. Tổng số các hạt cơ bản (p, n, e ) của một nguyên tử X là 26 số hạt mang điện hơn số hạt không mang điện là 10. Kí hiệu nguyên tử X là:
A. B. C. D.
9. Clo gồm 2 đồng vị 35Cl, 37Cl biết khối lượng trung bình của Clo là 35,5.Tính % số nguyên tử của 35Cl.
A.50 B. 75 C. 70 D. 80
10. Số electron tối đa trong lớp thứ n là:
A. 2n B. n2 C. 2n2 D. 22n
11. cho biết cấu hình electron của nguyên tố A là: 1s22s22p63s23p1 và cấu hình electron của nguyên tố B là:1s22s22p4. Chọn phát biểu đúng nhất trong các phát biểu sau:
A.Nguyên tố A là phi kim, nguyên tố B là kim loại.
B. Nguyên tố A là kim loại, nguyên tố B là phi kim.
C. Nguyên tố A, B đều kà kim loại
D. Nguyên tố A, B đều là phi kim
12. A là nguyên tố có 11 proton và 12 nơtron trong hạt nhân nguyên tử.
A.Nguyên tử nguyên tố A có tổng số hạt cơ bản là 23 và số khối là 12
B.Nguyên tử nguyên tố A có tổng số hạt cơ bản là 34 và số khối là 24
C.Nguyên tử nguyên tố A có tổng số hạt cơ bản là 23 và số khối là 23
D.Nguyên tử nguyên tố A có tổng số hạt cơ bản là 34và số khối là 23
13. Cấu hinh electron của nguyên tử canxi( Z = 20) là:
A 1s22s22p63s23p64s14p1 B.1s22s22p63s23p64s2
C. 1s22s22p63s23p63d2 D.1s22s22p63s23p63d14s1
14.Nguyên tố X không có nơtron trong hạt nhân nguyên tử:
A. B. C. D.
15.Tổng số hạt cơ bản của nguyên tố X là 82. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. kí hiệu nguyên tố X là:
A. B. C. D.
16. các ion và nguyên tử Na+ , Ne , F- có :
A. Số khối bằng nhau B. Số electron bằng nhau
C. Số proton bằng nhau D.Số nơtron bằng nhau
17. Sắp xếp các obitan 3s, 3p, 3d, 4p theo thứ tự tăng dần mức năng lượng:
A.3d < 3p < 3s < 4p B. 3s< 3p < 4p <3d
C. 3s < 3p < 3d < 4p D.3s < 3p < 4p < 3d
18. Sb chứa 2 đồng vị chính là: 121Sb, 123Sb. Tính % của đồng vị 121Sb biết: = 121,75
A. 58.15 B.62.5 C.58.7 D. 55.19
19. Nguyên tử có cùng số nơtron với là:
A. B. C. D.
20.Tính số electron tối đa của lớp M, N, O, P là:
A. 18, 32, 50, 72 B. 18, 32, 50, 50
C. 8, 18, 50, 72 D. 32, 32, 50, 72
Đáp án:
1. D 2.D 3.A 4.D 5.A
6.B 7. A 8.D 9. B 10.C
11.B 12.D 13.B 14.A 15.B
16.B 17.C 18.B 19.C 20.A
File đính kèm:
- kt1tietnc10tan Yen.doc