1. Mục đích của lai giống là
A. Phát triển về số lượng giống B. Củng cố giống C. Tạo ra giống mới D. Duy trì giống
2. Tính biệt là nói về
A. Tuổi của vật nuôi B. Đặc điểm sinh lí của vật nuôi C. Đực, cái hoặc trống, mái của vật nuôi D. Đặc điểm di truyền của vật nuôi
3. Nhân giống thuần chủng là
A. Cho ghép đôi giao phối giữa hai hay nhiều cá thể cùng lòai B. Cho ghép đôi giao phối giữa hai cá thể đực và cái cùng giống C. Cho ghép đôi giao phối giữa hai hay nhiều cá thể khác giống D. Cho ghép đôi giao phối giữa hai cá thể đực và cái khác giống
4. Chọn phát biểu đúng
A. Chọn lọc cá thể không tốn kém B. Chọn lọc hàng lọat dễ làm, nhanh C. Chọn lọc cá thể thường áp dụng cho giống cái D. Chọn hàng lọat cho hiệu quả cao
5. Yếu tố nào sau đây không phải nói về chỉ tiêu sức sản xuất của vật nuôi
A. Khả năng làm việc B. Khả năng cho trứng C. Mức tốn thức ăn D. Khả năng cho sữa
6. Chọn lọc bản thân là một trong các bước của
A. Chọn lọc cá thể B. Chọn lọc hàng lọat C. Chọn lọc tập thể D. Chọn tổ tiên
7. Lai kinh tế
8 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 838 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra một tiết Môn: Vật lý lớp 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Dương Đề kiểm tra một tiết
Trường THPT Bình Phú Môn : Vật lý lớp 12
Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày tháng năm sinh : . . . / . . ./ . . . . . .
Nơi sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Nội dung đề số : 001
1. Mục đích của lai giống là
A. Phát triển về số lượng giống B. Củng cố giống C. Tạo ra giống mới D. Duy trì giống
2. Tính biệt là nói về
A. Tuổi của vật nuôi B. Đặc điểm sinh lí của vật nuôi C. Đực, cái hoặc trống, mái của vật nuôi D. Đặc điểm di truyền của vật nuôi
3. Nhân giống thuần chủng là
A. Cho ghép đôi giao phối giữa hai hay nhiều cá thể cùng lòai B. Cho ghép đôi giao phối giữa hai cá thể đực và cái cùng giống C. Cho ghép đôi giao phối giữa hai hay nhiều cá thể khác giống D. Cho ghép đôi giao phối giữa hai cá thể đực và cái khác giống
4. Chọn phát biểu đúng
A. Chọn lọc cá thể không tốn kém B. Chọn lọc hàng lọat dễ làm, nhanh C. Chọn lọc cá thể thường áp dụng cho giống cái D. Chọn hàng lọat cho hiệu quả cao
5. Yếu tố nào sau đây không phải nói về chỉ tiêu sức sản xuất của vật nuôi
A. Khả năng làm việc B. Khả năng cho trứng C. Mức tốn thức ăn D. Khả năng cho sữa
6. Chọn lọc bản thân là một trong các bước của
A. Chọn lọc cá thể B. Chọn lọc hàng lọat C. Chọn lọc tập thể D. Chọn tổ tiên
7. Lai kinh tế
A. Tạo ra con lai có sức sản xuất cao hơn bố mẹ B. Chỉ áp dụng để lai hai giống khác nhau C. Là phương pháp nhân giống thuần chủng D. Tạo ra con lai để làm giống
8. Chọn phát biểu sai
A. Lai gây thành còn có tên gọi khác là lai tổ hợp B. Con lai của lai gây thành không thể dùng để làm giống C. Trong lai gây thành có sử dụng phương pháp nhân giống D. Lai gây thành là phương pháp lai giữa hai hay nhiều giống
9. Kiểm tra đời sau là một trong các bước của
A. Chọn lọc bản thân B. Chọn lọc cá thể C. Chọn lọc hàng lọat D. Chọn tổ tiên
10. Chọn phát biểu sai.Yếu tố ngọai cảnh ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát dục của vật nuôi là
A. Thức ăn B. Chế độ chăm sóc C. Đặc điểm di truyền D. Môi trường sống
Khởi tạo đáp án đề số : 001
01. - - = - 04. - / - - 07. ; - - - 10. - - = -
02. - - = - 05. - - = - 08. - / - -
03. - / - - 06. ; - - - 09. - / - -
Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Dương Đề kiểm tra một tiết
Trường THPT Bình Phú Môn : Vật lý lớp 12
Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày tháng năm sinh : . . . / . . ./ . . . . . .
Nơi sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Nội dung đề số : 002
1. Kiểm tra đời sau là một trong các bước của
A. Chọn lọc bản thân B. Chọn lọc hàng lọat C. Chọn lọc cá thể D. Chọn tổ tiên
2. Mục đích của lai giống là
A. Củng cố giống B. Tạo ra giống mới C. Duy trì giống D. Phát triển về số lượng giống
3. Chọn lọc bản thân là một trong các bước của
A. Chọn lọc tập thể B. Chọn tổ tiên C. Chọn lọc cá thể D. Chọn lọc hàng lọat
4. Chọn phát biểu sai.Yếu tố ngọai cảnh ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát dục của vật nuôi là
A. Thức ăn B. Chế độ chăm sóc C. Đặc điểm di truyền D. Môi trường sống
5. Lai kinh tế
A. Chỉ áp dụng để lai hai giống khác nhau B. Tạo ra con lai có sức sản xuất cao hơn bố mẹ C. Tạo ra con lai để làm giống D. Là phương pháp nhân giống thuần chủng
6. Yếu tố nào sau đây không phải nói về chỉ tiêu sức sản xuất của vật nuôi
A. Khả năng làm việc B. Mức tốn thức ăn C. Khả năng cho trứng D. Khả năng cho sữa
7. Nhân giống thuần chủng là
A. Cho ghép đôi giao phối giữa hai hay nhiều cá thể khác giống B. Cho ghép đôi giao phối giữa hai cá thể đực và cái khác giống C. Cho ghép đôi giao phối giữa hai hay nhiều cá thể cùng lòai D. Cho ghép đôi giao phối giữa hai cá thể đực và cái cùng giống
8. Chọn phát biểu sai
A. Con lai của lai gây thành không thể dùng để làm giống B. Trong lai gây thành có sử dụng phương pháp nhân giống C. Lai gây thành là phương pháp lai giữa hai hay nhiều giống D. Lai gây thành còn có tên gọi khác là lai tổ hợp
9. Tính biệt là nói về
A. Đực, cái hoặc trống, mái của vật nuôi B. Đặc điểm di truyền của vật nuôi C. Tuổi của vật nuôi D. Đặc điểm sinh lí của vật nuôi
10. Chọn phát biểu đúng
A. Chọn lọc cá thể thường áp dụng cho giống cái B. Chọn hàng lọat cho hiệu quả cao C. Chọn lọc hàng lọat dễ làm, nhanh D. Chọn lọc cá thể không tốn kém
Khởi tạo đáp án đề số : 002
01. - - = - 04. - - = - 07. - - - ~ 10. - - = -
02. - / - - 05. - / - - 08. ; - - -
03. - - = - 06. - / - - 09. ; - - -
Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Dương Đề kiểm tra một tiết
Trường THPT Bình Phú Môn : Vật lý lớp 12
Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày tháng năm sinh : . . . / . . ./ . . . . . .
Nơi sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Nội dung đề số : 003
1. Chọn phát biểu sai.Yếu tố ngọai cảnh ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát dục của vật nuôi là
A. Đặc điểm di truyền B. Chế độ chăm sóc C. Môi trường sống D. Thức ăn
2. Mục đích của lai giống là
A. Tạo ra giống mới B. Duy trì giống C. Củng cố giống D. Phát triển về số lượng giống
3. Yếu tố nào sau đây không phải nói về chỉ tiêu sức sản xuất của vật nuôi
A. Khả năng làm việc B. Khả năng cho sữa C. Mức tốn thức ăn D. Khả năng cho trứng
4. Lai kinh tế
A. Tạo ra con lai có sức sản xuất cao hơn bố mẹ B. Tạo ra con lai để làm giống C. Là phương pháp nhân giống thuần chủng D. Chỉ áp dụng để lai hai giống khác nhau
5. Nhân giống thuần chủng là
A. Cho ghép đôi giao phối giữa hai cá thể đực và cái cùng giống B. Cho ghép đôi giao phối giữa hai hay nhiều cá thể khác giống C. Cho ghép đôi giao phối giữa hai cá thể đực và cái khác giống D. Cho ghép đôi giao phối giữa hai hay nhiều cá thể cùng lòai
6. Chọn phát biểu đúng
A. Chọn hàng lọat cho hiệu quả cao B. Chọn lọc hàng lọat dễ làm, nhanh C. Chọn lọc cá thể không tốn kém D. Chọn lọc cá thể thường áp dụng cho giống cái
7. Tính biệt là nói về
A. Đặc điểm di truyền của vật nuôi B. Đực, cái hoặc trống, mái của vật nuôi C. Đặc điểm sinh lí của vật nuôi D. Tuổi của vật nuôi
8. Chọn lọc bản thân là một trong các bước của
A. Chọn lọc hàng lọat B. Chọn tổ tiên C. Chọn lọc tập thể D. Chọn lọc cá thể
9. Chọn phát biểu sai
A. Lai gây thành là phương pháp lai giữa hai hay nhiều giống B. Lai gây thành còn có tên gọi khác là lai tổ hợp C. Con lai của lai gây thành không thể dùng để làm giống D. Trong lai gây thành có sử dụng phương pháp nhân giống
10. Kiểm tra đời sau là một trong các bước của
A. Chọn lọc hàng lọat B. Chọn lọc cá thể C. Chọn tổ tiên D. Chọn lọc bản thân
Khởi tạo đáp án đề số : 003
01. ; - - - 04. ; - - - 07. - / - - 10. - / - -
02. ; - - - 05. ; - - - 08. - - - ~
03. - - = - 06. - / - - 09. - - = -
Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Dương Đề kiểm tra một tiết
Trường THPT Bình Phú Môn : Vật lý lớp 12
Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày tháng năm sinh : . . . / . . ./ . . . . . .
Nơi sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Nội dung đề số : 004
1. Tính biệt là nói về
A. Đặc điểm sinh lí của vật nuôi B. Đực, cái hoặc trống, mái của vật nuôi C. Đặc điểm di truyền của vật nuôi D. Tuổi của vật nuôi
2. Chọn phát biểu sai
A. Lai gây thành là phương pháp lai giữa hai hay nhiều giống B. Con lai của lai gây thành không thể dùng để làm giống C. Trong lai gây thành có sử dụng phương pháp nhân giống D. Lai gây thành còn có tên gọi khác là lai tổ hợp
3. Lai kinh tế
A. Chỉ áp dụng để lai hai giống khác nhau B. Tạo ra con lai có sức sản xuất cao hơn bố mẹ C. Tạo ra con lai để làm giống D. Là phương pháp nhân giống thuần chủng
4. Chọn phát biểu sai.Yếu tố ngọai cảnh ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát dục của vật nuôi là
A. Thức ăn B. Môi trường sống C. Chế độ chăm sóc D. Đặc điểm di truyền
5. Nhân giống thuần chủng là
A. Cho ghép đôi giao phối giữa hai hay nhiều cá thể cùng lòai B. Cho ghép đôi giao phối giữa hai cá thể đực và cái cùng giống C. Cho ghép đôi giao phối giữa hai cá thể đực và cái khác giống D. Cho ghép đôi giao phối giữa hai hay nhiều cá thể khác giống
6. Mục đích của lai giống là
A. Tạo ra giống mới B. Củng cố giống C. Phát triển về số lượng giống D. Duy trì giống
7. Yếu tố nào sau đây không phải nói về chỉ tiêu sức sản xuất của vật nuôi
A. Khả năng cho trứng B. Mức tốn thức ăn C. Khả năng cho sữa D. Khả năng làm việc
8. Chọn phát biểu đúng
A. Chọn lọc cá thể không tốn kém B. Chọn hàng lọat cho hiệu quả cao C. Chọn lọc cá thể thường áp dụng cho giống cái D. Chọn lọc hàng lọat dễ làm, nhanh
9. Chọn lọc bản thân là một trong các bước của
A. Chọn lọc hàng lọat B. Chọn lọc tập thể C. Chọn tổ tiên D. Chọn lọc cá thể
10. Kiểm tra đời sau là một trong các bước của
A. Chọn lọc cá thể B. Chọn tổ tiên C. Chọn lọc bản thân D. Chọn lọc hàng lọat
Khởi tạo đáp án đề số : 004
01. - / - - 04. - - - ~ 07. - / - - 10. ; - - -
02. - / - - 05. - / - - 08. - - - ~
03. - / - - 06. ; - - - 09. - - - ~
File đính kèm:
- 4dekt1tietCN10phanB.doc