A.Trắc nghiện lựa chọn (6,25đ): chọn phương án đúng nhất trong các câu sau đây (mỗi câu 0,25đ)
Câu 1 Trên mạch gốc của gen cấu trúc có 2 loại nuclêôtit A và T thì số loại bộ ba mã hóa cho các axit amin có thể là :
a. 8 loại. b. 7 loại. c. 6 loại. d. 4 loại.
Câu 2 Sao chép ADN ở sinh vật nhân thực có sự phân biệt với sao chép ADN ở Vi khuẩn E.coli là :
1. Chiều sao chép. 2. Hệ enzim sao chép. 3. Nguyên liệu sao chép. 4. Số lượng đơn vị sao chép. 5. Nguyên tắc sao chép
Câu trả lời đúng là :
a. 4,5. b. 2,4. c. .3,4. d. ,2,3.
Câu 3 Nếu cho rằng các chất cảm ứng lactôzơ khi có mặt thì việc tổng hợp cố định các enzim thuộc opêron – lac sẽ xảy ra trong trường hợp nào dưới đây :
a. Đột biến ở vùng khởi động (P). b. Đột biến ở gen chỉ huy (O). c. Đột biến ở gen điều hòa (R) cho ra sản phẩm không nhận diện được chất cảm ứng. d. Đột biến xảy ra ở nhiều gen trong hệ thống điều hòa.
3 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1610 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra sinh học 12 học kì 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Bùi Thị Xuân – Đàlạt KIỂM TRA SINH HỌC 12 HỌC KÌ I năm học 2006 - 2007
Tổ SINH HỌC (Thời gian làm bài 45 phút)
Họ và tên học sinh :…………………………………………………………………………..
Lớp 12A……..
Điểm
Lời phê của Thầy Cô
A.Trắc nghiện lựa chọn (6,25đ): chọn phương án đúng nhất trong các câu sau đây (mỗi câu 0,25đ)
Câu 1 Trên mạch gốc của gen cấu trúc có 2 loại nuclêôtit A và T thì số loại bộ ba mã hóa cho các axit amin có thể là :
a. 8 loại. b. 7 loại. c. 6 loại. d. 4 loại.
Câu 2 Sao chép ADN ở sinh vật nhân thực có sự phân biệt với sao chép ADN ở Vi khuẩn E.coli là :
1. Chiều sao chép. 2. Hệ enzim sao chép. 3. Nguyên liệu sao chép. 4. Số lượng đơn vị sao chép. 5. Nguyên tắc sao chép
Câu trả lời đúng là :
a. 4,5. b. 2,4. c. .3,4. d. ,2,3.
Câu 3 Nếu cho rằng các chất cảm ứng lactôzơ khi có mặt thì việc tổng hợp cố định các enzim thuộc opêron – lac sẽ xảy ra trong trường hợp nào dưới đây :
a. Đột biến ở vùng khởi động (P). b. Đột biến ở gen chỉ huy (O). c. Đột biến ở gen điều hòa (R) cho ra sản phẩm không nhận diện được chất cảm ứng. d. Đột biến xảy ra ở nhiều gen trong hệ thống điều hòa.
Câu 4 Một hợp tử cà chua có kiểu gen Aa, người ta dùng dung dịch cônsixin có nồng độ thích hợp để tứ bội hoá hợp tử này. Hỏi người ta sẽ thu nhận được các tế bào có kiểu gen như thế nào :
a. AAaa. b. Aa. c. Aaaa. d. Aaaa hay Aa.
Câu 5 Căn cứ để phân đột biến thành đột biến trội hay đột biến lặn là :
a. Đối tượng xuất hiện đột biến. b. Cơ quan xuất hiện đột biến. c. Mức độ xuất hiện đột biến. d. Sự biểu hiện kiểu hình của đột biến ở thế hệ đầu hay thế hệ tiếp sau.
Câu 6 Đặc điểm nào dưới đây phản ánh sự di truyền ngoài nhiễm sắc thể :
a. Phép lai thuận và phép lai nghịch cho kết khác nhau. b. Phép lai thuận và phép lai nghịch cho con có kiểu hình giống mẹ. c. Phép lai thuận và phép lai nghịch cho kết khác nhau. d. Đời con tạo ra có kiểu hình giống mẹ.
Câu 7 Cơ chế phát sinh biến dị tổ hợp là :
a. Sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp gen. b. Sự trao đổi chéo giữa các nhiễm sắc tử không chị em, dẫn đến hiện tượng hoán vị giữa các gen tương ứng. c. Sự tương tác giữa các gen không alen làm xuất hiện kiểu hình mới. d. Cả a , b và c.
Câu 8 Cho rằng ở một loài động vật, tính trạng khảo sát do 1 gen chi phối, trội là trội hoàn toàn , tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời con là 1 : 1 thì kiểu gen của bố và mẹ có thể là :
a. XAXa x XaY. b. Aa x aa. c. XaXa x XAY. d. Cả a, b và c.
Câu 9 Plasmit là :
a. Một bào quan có mặt trong tế bào chất của tế bào. b. Vật chất di truyền tồn tại trong ti thể hoặc lạp thể.
c. Một phân tử ADN vòng có khả năng sao chép độc lập với ADN nhiễm sắc thể. d. Vật chất di truyền nằm trong vùng nhân của vi khuẩn.
Câu 10 Trong quần thể giao phối từ tỉ lệ phân bố kiểu hình có thể suy ra :
a. Vốn gen của quần thể. b. Tần số tương đối các alen. c. Tỉ lệ các kiểu gen và tần số tương đối các alen. d. Cả a và b.
Câu 11 Trong tế bào của một cơ thể chứa hai bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của 2 loài. Di truyền học gọi là :
a. Thể dị đa bội. b. Thể song nhị bội. c. Thể tứ bội. d. Cả a và b.
Câu 12 Tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời con là 1 : 1 : 1 : 1,chịu sự chi phối của những qui luật di truyền nào :
1. Phân li độc lập. 2. Tương tác bổ trợ giữa các gen trội không alen. 3. Di truyền liên kết với giới tính.
4. Liên kết hoàn toàn. 5.Hoán vị gen. 6. Phân li có hiện tượng đồng trội.
Câu trả lời đúng là :
a. 1,2,3,6. b. 1,2,3,4,5,6. c. 1,2,3. d. 1,2,3,4,6.
Câu 13 Một quần thể có thành phần kiểu gen như sau : 0,2 AA ; 0,4 Aa ; 0,4 aa.Nếu diễn ra tự phối qua 2 thế hệ thì thành phần kiểu gen của quần thể ở thế hệ F2 có thể là :
a. 0,35 AA ; 0,1 Aa ; 0,55 aa. b. 0,16 AA ; 0,48 Aa ; 0,36 aa. c. 0,3 AA ; 0,2 Aa ; 0,5 aa. d. cả a , b và c đều sai.
Câu 14 Trong chọn giống khi tiến hành tự thụ phấn hoặc giao phối cận huyết qua nhiều thế hệ sẽ :
a. Dẫn đến hiện tượng thoái hoá giống vì xuất hiện các tính trạng lặn có hai.
b. Tạo ra các dòng thuần, chuẩn bị lai khác dòng tạo ưu thế lai.
c. Củng cố một tính trạng mong muốn nào đó, kiểm tra và đánh giá kiểu gen của từng dòng thuần.
d. Cả a , b và c.
Câu 15 Ở một loài động vật, quan sát một tế bào người ta thấy chỉ có một nhiễm sắc thể giới tính X. Di truyền học kết luận đó là :
a. Thể một nhiễm. b. Thể lưỡng bội. c. Thể đơn bội. d. Cả a , b và c.
Câu 16 Phép lai thuận và phép lai nghịch được dùng để phát hiện ra các qui luật di truyền :
1. Liên kết gen và hoán vị gen. 2. Di truyền liên kết với giới tính. 3. Di truyền tương tác gen. 4. Di truyền liên kết với giới tính. 5. Di truyền tế bào chất.
Câu trả lời đúng là :
a. 1,2,4,5. b. 2,3,4,5. c. 1,3,4,5. d. 1,2,3,4.
Câu 17 Khi khảo sát một quần thể giao phối người ta xác định được cấu trúc di truyền của một quần thể như sau: .Xác định trạng thái cân bằng và tần số tương đối của các alen A và a của quần thể:
a. Quần thể đã cân bằng và p = 0,25 , q = 0,75.
b. Quần thể chưa cân bằng và p = 075 , q = 0,25.
c. Quần thể đã cân bằng và p = 0,75 , q = 0,25.
d. Quần thể đã cân bằng và p = 0,5 , q = 0,5.
Câu 18 Cho rằng tính trội là trội hoàn toàn. Cho cây tứ bội có kiểu gen AAaa giao phấn với cây tứ bội có kiểu gen aaaa.Hãy xác định tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời con :
a. 11 : 1. b. 35 : 1. c. 3 : 1. d. 5 : 1.
Câu 19 Cá thể có kiểu gen ,biết rằng tần số trao đổi chéo là 20%. Thành phần kiểu gen và tỷ lệ % các loại giao tử có thể là :
a. 50% ; 50%. b. 40%. c. 40% ; 40%. d. 10% ; 10%.
Câu 20 ý nghĩa thực tiễn của định luật Hacđi – Vanbec là :
a. Giải thích vì sao trong tự nhiên có những quần thể đã duy trì ổn định qua thời gian dài.
b. Từ tỉ lệ các loại kiểu hình trong quần thể có thể suy ra tỉ lệ kiểu gen và tần số tương đối của các alen.
c. Từ tần số tương đối của các alen có thể dự đoán tỉ lệ các loại kiểu gen và kiểu hình
d. Cả b và c.
Câu 21 Trong các phép lai sau đây, phép lai nào không phải là phép lai phân tích :
a. Aa x aa. b. Aabb x aabb. c. AA x aa. d.
Câu 22 Cho phân tử AND ở vi khuẩn đường ruột E.coli chỉ chứa N14. Nếu chuyển E.coli này sang môi trường chỉ có N15 thì sau 4 lần sao chép sẽ có bao nhiêu phân tử AND không chứa N14:
a. 2. b. 16. c. 14. d. 0.
Câu 23 Biết rằng ở cà chua, gen A : quả đỏ, gen a : quả vàng ; gen B : quả tròn , gen b : quả bầu dục. Mỗi gen nằm trên 1 nhiễm sắc thể. Nếu bố mẹ có kiểu gen AaBb x AABb thì tỉ lệ phân li kiểu hình ở thế hệ lại là:
3 : 1 . b. 3 : 3 : 1 : 1. c. 1 : 1 : 1 : 1. d. 1 : 1.
Câu 24 Trong các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, dạng nào sau đây không làm thay đổi vật chất di truyền :
a. Mất đoạn. b. Chuyển đoạn. c. Lặp đoạn. d. Cả b và c.
Câu 25 Quần thể nào sau đây chưa đạt trạng thái cân bằng di truyền :
a. 100%AA. b. 0,25 AA ; 0,5 Aa ; 0,25 aa. c. 0,4AA ; 0,2 Aa ; 0,4 aa. d. Cả a và c
B.Trắc nghiện điền khuyết (1,75đ): chọn cac từ thích hợp điền vào các chỗ trống trong các câu dưới đây cho hợp nghĩa (mỗi câu 0,25đ)
Kiểu gen ; Kiểu hình ; nghiên cứu phả hệ ; thoi vô sắc ; nguyên phân – giảm phân – thụ tinh ; biến dị tổ hợp ; dòng thuần.
Câu 26 Bộ nhiễm sắc thể của loài sinh sản hữu tính được duy trì ổn định qua các thế hệ nhờ sự kết hợp cả 3 cơ chế……………………….,…………………………………và …………………………..
Câu 27 Di truyền liên kết hoàn toàn hạn chế sự xuất hiện ……………………………………Còn di truyền liên kết không hoàn toàn là tăng………………………………
Câu 28 Bố mẹ truyền đạt cho con một ……………………………………qui định khả năng phản ứng của cơ thể trước môi trường. ………………………là kết quả sự tương tác giữa …………………và môi trường.
Câu 29 Sự tự phối làm cho quần thể dần dần bị phân thành những ……………………..có ………………….khác nhau và sự chọn lọc trong dòng không có hiệu quả.
Câu 30 Chất cônsixin gây đột biến đa bội vì nó ngăn cản sự tạo thành……………………………, làm cho các nhiễm sắc không phân li.
Câu 31 Hệ số di truyền cao ( gần bằng 1) thì tính trạng phụ thuộc chủ yếu vào ………………………..Hệ số di truyền thấp (gần bằng 0) thì tính trạng chịu ảnh hưởng nhiều của môi trường.
Câu 32 Nhằm xác định gen nằm trên nhiễm sắc thể thường hay giới tính, di truyền theo những qui luật di truyền nào người ta dùng phương pháp……………………………………
Câu 33 ( 1đ) Hoàn chỉnh bảng dưới đây để phân biệt đột biến và thường biến
Nội dung
Đột biến
Thường biến
Nguyên nhân
Ý nghĩa
Đặc điểm (tính chất)
C.Trắc nghiệm đúng sai ( 1đ) : trong các câu sau đây câu nào đúng (Đ), câu nào sai (S) (mỗi câu 0,25đ)
Câu 34 Gây đột biến nhân tạo bằng các tác nhân hoá học, người ta sử dụng hóa chất 5BU hoặc EMS để gây đột biến nhiễm sắc thể. …………….
Câu 35 Trong công nghệ gen, dùng vectơ truyền ( vectơ chuyển gen) là thể ăn khuẩn lý tưởng hơn dùng vectơ truyền là plasmit. …………….
Câu 36 Qui luật di truyền liên kết không hoàn toàn có thể dùng để lập bản đồ gen. …………….
Câu 37 Để phân biệt người bị dị tật di truyền với người bình thường người ta thường dùng phương pháp nghiên cứu di truyền học phân tử. …………….
File đính kèm:
- KIEM TRA(3).doc