Phần I. Trắc nghiệm khách quan: 3đ
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái có phương án trả lời đúng:
1. Từ ghép chính phụ là từ như thế nào?
A. Từ có hai tiếng có nghĩa.
B. Từ được tạo ra từ một tiếng có nghĩa.
C. Từ có các tiếng bình đẳng về ngữ pháp.
D. Từ có tiếng chính và tiếng phụ, tiếng phụ bổ Sung ý nghĩa cho tiếng chính.
2. Phần lớn các từ láy trong tiếng việt do từ loại nào đảm nhiệm?
A. Danh từ. C. Tính từ.
B. Động từ. D. Đại từ.
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1170 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Tiếng Việt (tiết 46) trường THCS Phú Cường, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PGD TP THỦ DẦU MỘT
TRƯỜNG THCS PHÚ CƯỜNG ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT(TIẾT 46)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT TIẾT 46
CHỦ ĐỀ (BÀI)
MỨC ĐỘ CẦN ĐÁNH GIÁ
CỘNG
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
TN
TL
TN
TL
Thấp
Cao
Từ vựng
Nhận biết được từ ghép, từ láy, từ đồng âm, từ trái nghĩa
Hiểu được từ láy
Hiểu được từ ghép và từ láy
Hiểu từ trái nghĩa, vận dụng viết ĐV biểu cảm
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ :
3
1
10%
1
0,5
5%
1
2
20%
1
3
30%
6
6,5
65%
Từ loại
Nhận biết được quan hệ từ
Hiểu được quan hệ từ
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ
1
1.5
15
1
2
20%
2
3,5
35%
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ :
4
25
1 1
5% 20%
1
20%
1
30%
8
10
100%
ĐỀ BÀI
Phần I. Trắc nghiệm khách quan: 3đ
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái có phương án trả lời đúng:
1. Từ ghép chính phụ là từ như thế nào?
A. Từ có hai tiếng có nghĩa.
B. Từ được tạo ra từ một tiếng có nghĩa.
C. Từ có các tiếng bình đẳng về ngữ pháp.
D. Từ có tiếng chính và tiếng phụ, tiếng phụ bổ Sung ý nghĩa cho tiếng chính.
2. Phần lớn các từ láy trong tiếng việt do từ loại nào đảm nhiệm?
A. Danh từ. C. Tính từ.
B. Động từ. D. Đại từ.
3. Trong những câu sau đây, câu nào dùng sai quan hệ từ?
A. Tôi với nó cùng chơi.
B. Trời mưa to và tôi vấn đến trường.
C. Nó cũng ham đọc sách như tôi.
D. Giá hôm nay trời không mưa thì thật tốt.
4. Cặp từ nào sâu đây không phải là cặp từ trái nghĩa?
a.Trẻ - Già b. Sáng-Tối
c. Sang - Hèn d. Chạy-Nhảy
5. Từ nào trong các từ sau có thể thay thế cho từ in đậm trong câu sau:
“Chiếc ô tô này chết máy”
a. Mất b. Hỏng
c. Đi d. Qua đời
6. Từ đồng âm là:
a. Những từ giống nhau về âm thanh nhưng nghĩa khác xa nhau
b. Những từ có nghĩa trái ngược nhau
c. Những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau
d. Những từ giống nhau về âm thanh và nghĩa.
Phần II. Tự luận: 7đ
Câu 1: (2đ ) Điền quan hệ từ thích hợp vào chỗ trống và cho biết QHT dùng với ý nghĩa gì?:
a. Đường lầy lội ... trời mưa.
b. Tuần tới chúng tôi sẽ đi biển........không có bão.
Câu 2: (5đ) Viết đoạn văn biểu cảm về quê hương ( 7-10) câu có sử dụng từ trái nghĩa.
1/ĐÁP ÁN(TRẮC NGHIỆM)
CÂU
1
2
3
4
5
6
D
C
B
D
B
A
2/ĐÁP ÁN(TỰ LUẬN)
CÂU 1:
a/Thêm QHT: vì(Nguyên nhân)
b/ ………….:Nếu (Điều kiện)
CÂU 2:
-Sử dụng các từ trái nghĩa như :đẹp-xấu ,vui-buồn ,nắng –mưa…
File đính kèm:
- de kt tiet 46 co ma tran.doc