Đề kiểm tra trắc nghiệm và tự luận môn : Giải tích 11 thời gian làm bài: 45 phút
Cu 2: Gọi S = 32x5 – 80x4 + 80x3 – 40x2 + 10x – 1 thì S có biểu thức rút gọn là :
A. S = ( 1 – 2x)5 B. S = ( 2x – 1)5 C. S = ( x - 1)5 D. S = ( 1 + 2x)5
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra trắc nghiệm và tự luận môn : Giải tích 11 thời gian làm bài: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT LẤP VỊ 1
ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN
MƠN : GI ẢI T ÍCH 11
Thời gian làm bài: 45 phút;
(10 câu trắc nghiệm và tự luận)
Mã đề 132
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
A. Phần trắc nghiệm ( 5 điểm ) : (Hãy chọn một phương án đúng trong các phương án của câu)
Câu 1: Trên đường tròn cho 2n điểm phân biệt. Khi đó, có bao nhiêu tam giác có đỉnh trong số các điểm đã cho ?
A. B. C. 2n D.
Câu 2: Gọi S = 32x5 – 80x4 + 80x3 – 40x2 + 10x – 1 thì S có biểu thức rút gọn là :
A. S = ( 1 – 2x)5 B. S = ( 2x – 1)5 C. S = ( x - 1)5 D. S = ( 1 + 2x)5
Câu 3: Với n, k là các số tự nhiên thoả mãn 1 £ k £ n, gọi
S = + 3 + 3 + , thì S có kết quả rút gọn bằng :
A. 3 B. C. D.
Câu 4: Cho tập hợp cĩ n phần tử . Khẳng định nào sao đây sai ?
A. số các hốn vị của n phần tử lớn hơn số các chỉnh hợp chập k của n phần tử.
B. số các hốn vị của n phần tử lớn hơn số các tổ hợp chập k của n phần tử.
C. số các chỉnh hợp chập k của n phần tử lớn hơn các tổ hợp chập k của n phần tử.
D. số các tổ hợp chập k của n phần tử lớn hơn các chỉnh hợp chập k của n phần tử.
Câu 5: Gieo một con súc sắc hai lần. Xác suất để hiệu số chấm trên mặt xuất hiện của hai con súc sắc bằng 2 là :
A. B. C. D.
Câu 6: Với các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số chẵn gồm 5 chữ số đôi một khác nhau ( chữ số đầu tiên phải khác không) ?
A. 1250 B. 1260 C. 1280 D. 1270
Câu 7: Hệ số của x9 sau khi khai triển và rút gọn đa thức là :
( 1 + x)9 + ( 1 + x)10 + + ( 1 + x)14.
A. 2901 B. 3010 C. 3001 D. 3003
Câu 8: Gieo ba con súc sắc. Xác suất để số chấm xuất hiện trên ba con như nhau là :
A. B. C. D.
Câu 9: Một lớp học cĩ 20 nam và 15 nữ. Số cách lấy ra 4 nam và 4 nữ đi thi đấu thể thao là:
A. C420 + C415 B. C420.C415 C. A415.A420 D. A415 + A420
Câu 10: Đẳng thức nào sau đây là sai ?
A. B.
C. D.
B. Phần tự luận ( 5 điểm ) :
Câu 11 : Cho khai triển : . Biết hệ số của số hạng thứ ba bằng 5. Tìm số hạng chính giữa của khai triển trên.
Câu 12 : Một nhóm có 4 nam, 5 nữ. Chọn ra 4 người.
a. Có bao nhiêu cách chọn để số người nam bằng người nữ.
b. Tính xác suất chọn được 4 học sinh nữ.
Câu 13 : Ba người đi săn A, B, C độc lập với nhau cùng nổ súng vào một mục tiêu. Biết xác suất bắn trúng mục tiêu của A, B, C tương ứng là 0,7 ; 0,6 và 0,5.
a. Tính xác suất để xạ thủ A bắn trúng còn hai xạ thủ kia bắn trượt
b. Tính xác suất để có ít nhất một xạ thủ bắn trúng.
c. Lập bảng phân bố xác suất của xạ thủ A bắn ba viên vào mục tiêu.
Bài làm
A. Phần trắc nghiệm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Chú ý : Chỉ ghi đáp án bằng bút mực một lần vào ô ( những trường tẩy xoá, gạch bỏ viết lại đều không được chấp nhận).
B. Phần tự luận :
-----------------------------------------------
File đính kèm:
- Kiem tra 1 tiet chuong 2 GT.doc