Câu1.Chọn câu đúng:
Đơn vị của gia tốc là:
A. m/s B. kgm/s2 C. m/s2 D. m.
Câu2.Trong công thức tính vận tốc của chuyển động nhanh dần đều, v = v0 + a.t thì :
A. v luôn luôn dương B. a luôn luôn dương
C. a luôn cùng dấu với v C. a luôn luôn ngược dấu với v.
Chon câu đúng.
Câu3.Chuyển động của vật nào dưới đây sẽ được coi là chuyển động rơi tự do:
A. Một chiếc lá cây rụng B. Một sợi chỉ
C. Một tờ giấy D. Một viên bi sắt nhỏ.
Câu4.Chọn câu sai:
Chuyển động tròn đều có các đặc điểm sau:
A.Quỹ đạo là đường tròn B. Vectơ vận tốc không đổi
C.Tốc độ góc không đổi D. Vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm.
2 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 634 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi 8 tuần học kì I – Năm học 2008-2009. Lớp 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi 8 tuần học kì I – Năm học 2008-2009.
Lớp 10.
Câu1.Chọn câu đúng:
Đơn vị của gia tốc là:
A. m/s B. kgm/s2 C. m/s2 D. m.
Câu2.Trong công thức tính vận tốc của chuyển động nhanh dần đều, v = v0 + a.t thì :
A. v luôn luôn dương B. a luôn luôn dương
C. a luôn cùng dấu với v C. a luôn luôn ngược dấu với v.
Chon câu đúng.
Câu3.Chuyển động của vật nào dưới đây sẽ được coi là chuyển động rơi tự do:
A. Một chiếc lá cây rụng B. Một sợi chỉ
C. Một tờ giấy D. Một viên bi sắt nhỏ.
Câu4.Chọn câu sai:
Chuyển động tròn đều có các đặc điểm sau:
A.Quỹ đạo là đường tròn B. Vectơ vận tốc không đổi
C.Tốc độ góc không đổi D. Vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm.
Câu5.. Khi vật rơi tự do thì
A. chuyển động của vật là chuyển động thẳng đều
B. gia tốc của vật tăng dần
C. lực cản của không khí nhỏ hơn so với trọng lượng của vật
D. vận tốc của vật tăng tỷ lệ với thời gian
Câu6. Gọi F1, F2 là độ lớn của hai lực thành phần, F là hợp lực của chúng. Câu nào sau đây đúng :
A. F không bao giờ nhỏ hơn cả F1 và F2
B. Trong mọi trường hợp, F thỏa mãn
C. F không bao giờ bằng F1 hoặc F2
D. Trong mọi trường hợp F luôn luôn lớn hơn cả F1 và F2
Câu7. Chọn câu phát biểu đúng
A. Nếu thôi tác dụng lực vào vật thì vật đang chuyển động sẽ dừng lại
B. Nếu có lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật bị thay đổi
C. Nếu không có lực tác dụng vào vật thì vật không chuyển động được
D. Vật nhất thiết phải chuyển động theo hướng của lực tác dụng
Câu8. Theo trục Ox. Phương trình tọa độ của một vật là x = 3t - 3 (x tính bằng m, t tính bằng giây). Thông tin nào sau đây là đúng?
A. Vật chuyển động thẳng đều với vận tốc 3m/s
B. Tọa độ ban đầu của vật là 3m
C. Trong 5s vật đi được 12m
D. Gốc thời gian được chọn tại thời điểm bất kỳ
Câu9 Chọn câu trả lời đúng. Vận tốc kéo theo là vận tốc:
A.Của vật đối với hệ quy chiếu đứng yên.
B.Của vật đối với hệ quy chiếu chuyển động.
C.Của hệ quy chiếu chuyển động đối với hệ quy chiếu đứng yên.
D.Của hệ quy chiếu đứng yên đối với hệ quy chiếu chuyển động.
Câu10.
Công thức tính gia tốc hướng tâm của chất điểm chuyển động tròn đều là
A. aht = v2.r. B. aht = v/r.
C. aht = v2/r. D. aht = v.r.
Câu11. Cặp “lực và phản lực” trong định luật III Newton
A.Tác dụng vào 2 vật khác nhau B.Tác dụng vào cùng một vật
C.Không cần phải bằng nhau về độ lớn
D.Phải bằng nhau về độ lớn nhưng không cần cùng giá
Câu12. Đồ thị nào dưới đây biểu diễn chuyển động thẳng đều ?
t
x
O
t
x
O
t
v
O
t
v
O
I
II
III
IV
A. I, II, III. B. II, III, IV C. I, II, IV. D. I, III, IV
Câu13.Một chiếc canô đi từ A đến B xuôi dòng mất thời gian 10phút, từ B trở về A ngược dòng mất 15phút. Nếu canô tắt máy và thả trôi theo dòng nước thì nó đi từ A đến B mất thời gian là
A. 25phút. B. 1giờ. C. 40phút. D. 30phút.
Câu14. Dưới tác dụng của một lực , vật có khối lượng m1 thu gia tốc 0,2m/s2. Nếu lực tác dụng vào vật có khối lượng m2 = 2m1 thì vật m2 sẽ thu gia tốc:
A. 0,1m/s2 B. 0,4m/s2 C. 1cm/s2 D. 4cm/s2
Câu15.Một vật có khối lượng 2kg chuyển động với gia tốc 0,05m/s2.lực tác dụng vào vât là:
A.0,1N B. 1N C. 0,2N D. 10N
Câu16.Hai lực đồng quy có độ lớn là 3N và 4N. Hợp lực của hai lực trên có thể có giá trị nào sau đây:
A. 5N B. 0,5N C. 8N D. 12N
Câu17.Một chiếc phà chạy xuôi dòng nước với vận tốc 15km/h.Nước chảy với vận tốc 3km/h.Tính vận tốc của phà đối với dòng nứớc.
A. 12km/h. B. 18km/h. C. 9km/h D. 4km/h
Câu18.Cho 2 lực đồng quy có cùng độ lớn là 10N.Góc giữa hai lực bằng bao nhiêu thì hợp lực cũng có độ lớn bằng 10N.
A.1200 B. 900 C. 600 D. 00
Câu19.Một ôtô chuyển động thẳng đều với vận tốc 60km/h.Tính quãng đường ôtô đi được sau 1,5 giờ.
A. 90km B. 90m C. 80km D.120km
Câu20.Một đoàn tàu rời ga chuyển động nhanh dần đều với vận tốc ban đầu bằng 0.Sau 1phút tàu đạt vận tốc 40km/h.Gia tốc của đoàn tàu là:
A. 0,185m/s2 B. 0,185cm/s2 C. 0,5m/s2 D. 0,2m/s2. vvới vận tốc 15km/h. C. 8N D. 12N
D. 10N
File đính kèm:
- thi8tuanki I.doc