Đề thi chọn học sinh giỏi cấp Tỉnh môn Hóa học Lớp 9 - Năm học 2010-2011 - Sở GD&ĐT Lào Cai (Có đáp án)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi chọn học sinh giỏi cấp Tỉnh môn Hóa học Lớp 9 - Năm học 2010-2011 - Sở GD&ĐT Lào Cai (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
LÀO CAI Kè THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
Năm học: 2010 – 2011
ĐỀ CHÍNH Mụn: Hoỏ học - Lớp 9
THỨC Thời gian: 150 phỳt (Khụng kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 29 - 03 - 2011
(Đề thi gồm 02 trang)
Cõu 1. (4,0 điểm)
1. Nung núng Cu trong khụng khớ một thời gian được chất rắn A. Hũa tan A
bằng H2SO4 đặc núng dư được dung dịch B và khớ C. Khớ C tỏc dụng với dung dịch
KOH thu được dung dịch D. Dung dịch D vừa tỏc dụng với dung dịch BaCl 2, vừa tỏc
dụng với dung dịch NaOH. Cho B tỏc dụng với dung dịch KOH. Viết cỏc phương trỡnh
húa học xảy ra.
2. Từ pirit sắt, nước biển, khụng khớ và cỏc thiết bị cần thiết khỏc. Hóy viết
phương trỡnh húa học điều chế cỏc chất: nước Javen, FeSO4, FeCl3.
Cõu 2. (4,0 điểm)
1. Bằng phương phỏp húa học, hóy nhận biết cỏc hỗn hợp sau: (Fe + Fe2O3), (Fe
+ FeO), (FeO + Fe2O3).
2. Nờu hiện tượng xảy ra trong mỗi trường hợp sau và viết phương trỡnh húa
học xảy ra:
a. Cho khớ CO2 lội chậm qua nước vụi trong, sau đú thờm tiếp nước vụi trong
vào dung dịch thu được.
b. Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Na2CO3.
Cõu 3. (4,0 điểm)
1. Tỡm cỏc chất kớ hiệu bằng chữ cỏi trong sơ đồ sau và hoàn thành sơ đồ bằng
phương trỡnh húa học:
o
A (khí) 1500 C
Làm lạnh nhanh B C D E CH3COOC2H5
CH COONa NaOH
3 CaO
X (rắn) Y (khí)
2. Từ một loại tinh dầu người ta tỏch ra được hợp chất hữu cơ A. Đốt chỏy hoàn
toàn 2,64 gam A cần vừa đủ 4,704 lớt khớ oxi (đktc) chỉ thu được CO 2 và H2O với tỉ lệ
m 11
khối lượng là CO2 = . Biết M < 150. Xỏc định cụng thức phõn tử của A.
m 2 A
H2O
Cõu 4. (3,0 điểm)
1. Hũa tan 5,72 gam Na2CO3.xH2O trong 44,28 gam nước ta thu được dung
dịch cú nồng độ 4,24%. Xỏc định cụng thức của hiđrat.
2. Khử 3,48 gam oxit một kim loại M cần dựng 1,344 lớt H 2 (đktc). Toàn bộ
lượng kim loại thu được cho tỏc dụng với dung dịch HCl dư thu được 1,008 lớt H 2
(đktc). Xỏc định kim loại M và oxit của nú.
Cõu 5. (2,0 điểm)
Cho 87 gam dung dịch rượu etylic tỏc dụng với Na lấy dư thỡ thu được 28 lớt khớ
H2 (đktc).
a. Tớnh khối lượng của rượu etylic và nước trong dung dịch.
b. Tớnh độ rượu của dung dịch rượu trờn (biết khối lượng riờng của rượu nguyờn
chất là 0,8 g/ml) Cõu 6. (3,0 điểm)
Cho 5,12 gam hỗn hợp X gồm 3 kim loại Mg, Fe và Cu ở dạng bột tỏc dụng với
150 ml dung dịch HCl 2M, sau khi phản ứng kết thỳc thấy chỉ thoỏt ra 1,792 lớt khớ H 2
(đktc). Đem lọc rửa thu được 1,92 gam chất rắn B.
a. Tớnh khối lượng mỗi kim loại cú trong hỗn hợp X.
b. Cho 2,56 gam hỗn hợp X tỏc dụng với 250 ml dung dịch AgNO3 0,34M.
Khuấy kỹ hỗn hợp để cho phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch và chất rắn
E. Tớnh khối lượng của chất rắn E.
-------------------- Hết --------------------
Chỳ ý:
- Thớ sinh được sử dụng bảng tuần hoàn cỏc nguyờn tố húa học.
- Cỏn bộ coi thi khụng giải thớch gỡ thờm.
Họ và tờn thớ sinh: ...................................................... Số bỏo danh: ..................... SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI CHỌN
LÀO CAI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
Năm học: 2010 – 2011
ĐỀ CHÍNH Mụn: Hoỏ học - Lớp 9
THỨC Thời gian: 150 phỳt (Khụng kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 29 - 03 - 2011
(Đỏp ỏn gồm 04 trang)
Cõu 1. (4,0 điểm)
1. Nung núng Cu trong khụng khớ được chất rắn A gồm Cu và CuO:
to
Cu + O2 CuO
Khi cho A tỏc dụng với dung dịch H2SO4 đặc, núng và dư:
Cu + 2H2SO4 đặc nóng CuSO4 + SO2 + 2H2O
CuO + H2SO4 CuSO4 + H2O
Dung dịch B chứa CuSO4 và H2SO4 dư. Khớ C là SO2.
Cho C tỏc dụng với dung dịch KOH:
SO2 + KOH KHSO3
và:
SO2 + 2KOH K2SO3 + H2O
Dung dịch D chứa KHSO3 và K2SO3.
Cho dung dịch D tỏc dụng với BaCl2 và NaOH:
K2SO3 + BaCl2 BaSO3 + 2KCl
2KHSO3 + 2NaOH K2SO3 + Na2SO3 + H2O
Cho dung dịch B tỏc dụng với KOH:
H2SO4 + KOH KHSO4 + H2O
CuSO4 + 2KOH Cu(OH)2 + H2O
2. Điện phõn dung dịch nước biển
- Khụng cú màng ngăn thu được nước Javen:
điện phân dung dịch
2NaCl + H2O không có màng ngăn NaCl + NaClO + H2
- Cú màng ngăn:
điện phân dung dịch
2NaCl + 2H2O có màng ngăn 2NaOH + Cl2 + H2
Đốt pirit sắt trong oxi dư:
to
4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2
Dẫn H2 dư qua Fe2O3 nung núng:
to
3H2 + Fe2O3 2Fe + 3H2O
Đốt sắt trong khớ clo thu được FeCl3:
to
2Fe + 3Cl2 2FeCl3
Đốt khớ SO2 trong khụng khớ với chất xỳc tỏc V2O5:
to
2SO2 + O2 2SO3
V2O5
Sục khớ SO3 thu được vào nước: SO3 + H2O H2SO4
Cho dung dịch thu được phản ứng với sắt dư thu được FeSO4:
Fe + H2SO4 FeSO4 + H2
Cõu 2. (4,0 điểm)
1. Lần lượt đỏnh số thứ tự vào cỏc hỗn hợp cần nhận biết. Lấy mỗi hỗn hợp một ớt
làm mẫu thử để nhận biết.
- Cho dung dịch HCl lần lượt vào ba mẫu thử. Mẫu nào thấy khụng cú khớ bay
ra là hỗn hợp (FeO + Fe2O3). Hai mẫu cũn lại đều cú khớ thoỏt ra:
Fe + 2HCl FeCl2 + H2
FeO + 2HCl FeCl2 + H2O
Fe2O3 + 6HCl 2FeCl3 + 3H2O
- Hai mẫu thử cũn lại cho từ từ vào dung dịch CuSO 4 dư và khuấy đều. Lọc kết
tủa hũa tan trong dung dịch HCl dư:
Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu
- Dung dịch thu được cho phản ứng với NaOH. Mẫu nào tạo kết tủa trắng xanh,
húa nõu đỏ trong khụng khớ thỡ mẫu đú là (Fe + FeO). Mẫu cũn lại tạo kết tủa nõu đỏ
là (Fe + Fe2O3)
FeCl2 + 2NaOH Fe(OH)2 + 2NaCl
FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaCl
2- a. Ban đầu thấy cú kết tủa trắng xuất hiện:
Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O
Sau đú kết tủa tan dần thành dung dịch khụng màu:
CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2
b. Thoạt đầu khụng thấy hiện tượng gỡ xảy ra do phản ứng:
HCl + Na2CO3 NaHCO3 + NaCl
Sau đú thấy cú khớ khụng màu, khụng mựi thoỏt ra:
HCl + NaHCO3 NaCl + CO2 + H2O
Cõu 3. (4,0 điểm)
1. Sơ đồ biến húa:
o
1500 C C H OH
CH4 Làm lạnh nhanh C2H2 C2H4 2 5
NaOH
CH3COONa
CaO CH3COOH CH3COOC2H5
Na2CO3 CO2
Cỏc phương trỡnh húa học biểu diễn sơ đồ trờn:
1. CH COONa + NaOH CaO CH + Na CO
3 to 4 2 3
1500oC
2. 2CH4 làm lạnh nhanh C2H2 + 3H2
3. C H + H Pd C H
2 2 2 to 2 4
H2SO4
4. C2H4 + H2O CH3CH2OH
men giấm
5. C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O
6. CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O
7. Na2CO3 + 2HCl 2NaCl + CO2 + H2O
2. Khối lượng oxi đó dựng để đốt chỏy hoàn toàn 2,64 gam A là: 4,704
m = .32 = 6,72 gam
O2 22,4
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta tớnh được:
m + m = 2,64 + 6,72 = 9,36 (I)
CO2 H2O
Mặt khỏc, theo đề bài ta cú:
m 11
CO2 = (II)
m 2
H2O
Từ (I) và (II) ta cú:
m = 7,92 gam; m = 1,44 gam
CO2 H2O
Vậy khối lượng mol nguyờn tử của mỗi nguyờn tố trong A là:
7,92 1,44
m = .12 = 2,16 gam; m = .2 = 0,16 gam
C 44 H 18
mO = 2,64 ‒ (2,16 + 0,16) = 0,32 gam
Gọi cụng thức phõn tử của A cú dạng C H O theo đề bài ta cú:
x y z n
2,16 0,16 0,32
x : y : z = : : = 9 : 8 : 1
12 1 16
Vậy cụng thức phõn tử của A cú dạng C H O
9 8 n
Mặt khỏc: MA = 132n < 150 n < 1,14
Vậy n = 1. Cụng thức phõn tử của A là: C9H8O
Cõu 4. (3,0 điểm)
1. Số mol Na2CO3.xH2O đó dựng là:
5,72
n = n = mol
Na2CO3 .xH2O Na2CO3 106 18x
106 . 5,72 606,32
m = = gam
Na2CO3 106 + 18x 106 + 18x
Khối lượng dung dịch sau khi hũa tan muối hiđrat là:
mdung dịch = 5,72 + 44,28 = 50 gam
Vậy nồng độ của dung dịch thu được là:
606,32 1
C% = . .100 = 4,24
Na2CO3 106 + 18x 50
Giải ra ta được x = 10.
Vậy cụng thức của muối hiđrat là: Na2CO3 . 10H2O
2. Gọi cụng thức của oxit kim loại M (húa trị n và khối lượng mol M) là MxOy .
to
MxOy + yH2 xM + yH2O
Theo phương trỡnh phản ứng, số mol nguyờn tử oxi cú trong X là:
1,344
n = n = = 0,06 mol
O(trong oxit) H2 22,4
Vậy khối lượng nguyờn tử M cú trong oxit là:
mM = 3,48 ‒ 0,06 . 16 = 2,52 gam
Khi cho M phản ứng với HCl:
2M + 2nHCl 2MCln + nH2 Số mol kim loại:
2 2 1,008 0,09
n = . n = . = mol
M n H2 n 22,4 n
0,09
m = . M = 2,52 M = 28n
M n
n 1 2 3
M 28 56 84
Vậy M = 56. M là sắt: Fe. Cụng thức của oxit là: FexOy. Ta cú:
2,52
x : y = : 0,06 = 3 : 4.
56
Vậy cụng thức của oxit sắt là Fe3O4.
Cõu 5. (2,0 điểm)
a. Vỡ Na dư nờn rượu etylic và nước phản ứng hết.
2CH3CH2OH + 2Na 2CH3CH2ONa + H2
2H2O + 2Na 2NaOH + H2
Gọi x và y lần lượt là số mol của C2H5OH và H2O. Theo đề bài ta cú:
46x + 18y = 87 (I)
1 1 28
x + y = n = = 1,25 (II)
2 2 H2 22,4
Từ (I) và (II) ta cú: x = 1,5 mol; y = 1 mol
Vậy khối lượng của rượu etylic và nước trong dung dịch là:
m = 1,5 . 46 = 69 gam
C2H5OH
m = 18 gam
H2O
b. Vỡ khối lượng riờng của rượu etylic là 0,8 gam nờn thể tớch của 69 gam rượu là:
69
V = = 86,25 ml V = 18 + 86,25 = 104,25 ml
rượu etylic 0,8 dung dịch
Vậy độ rượu là:
104,25
D = = 82,73o
86,25
Cõu 6. (3,0 điểm)
a. Cỏc phương trỡnh húa học:
Mg + 2HCl MgCl2 + H2 (1)
Fe + 2HCl FeCl2 + H2 (2)
1,792 1
Vỡ n = = 0,08 mol < n = 0,15 mol nờn axit cũn dư sau phản ứng.
H2 22,4 2 HCl
Vậy khối lượng Cu cú trong 5,12 gam hỗn hợp X là:
mCu = 1,92 gam
Gọi x và y lần lượt là số mol Mg và Fe cú trong 5,12 gam hỗn hợp X. Theo đề
bài ta cú:
24x + 56y = 5,12 ‒ 1,92 = 3,2 (I)
Mặt khỏc, số mol H2 sinh ra từ (1) và (2) ta cú:
x + y = 0,08 (II)
Từ (I) và (II) ta cú:
x = y = 0,04 mol Vậy khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp là:
mMg = 0,04 . 24 = 0,96 gam
mFe = 0,04 . 56 = 2,24 gam
b. Cỏc phương trỡnh phản ứng xảy ra:
Mg + 2AgNO3 Mg(NO3)2 + 2Ag (3)
Fe + 2AgNO3 Fe(NO3)2 + 2Ag (4)
Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag (5)
1
Ta nhận thấy lượng hỗn hợp X tham gia phản ứng với AgNO 3 bằng lượng
2
hỗn hợp X tham gia phản ứng với HCl. Vậy số mol mỗi kim loại cú trong 2,56 gam
hỗn hợp X là:
1 1,92
n = n = 0,02 mol; n = . = 0,015 mol
Mg Fe Cu 2 64
Theo đề bài, số mol AgNO3 là:
n = 0,25 . 0,34 = 0,085 mol
AgNO3
Theo phản ứng (3) và (4) ta dễ thấy Mg và Fe phản ứng hết. Lượng AgNO 3
tham gia phản ứng (3) và (4) là: 2 . (0,02 + 0,02) = 0,08 mol
Vậy lượng AgNO3 tham gia phản ứng (5) là: 0,085 ‒ 0,08 = 0,005 mol
0,005
Vậy lượng Cu tham gia phản ứng là: = 0,0025 mol
2
Lượng Cu cũn dư là: 0,015 ‒ 0,0025 = 0,0125 mol
Vậy chất rắn E gồm Ag và Cu dư với khối lượng là:
mE = 0,085 . 108 + 0,0125 . 64 = 9,98 gam
File đính kèm:
de_thi_chon_hoc_sinh_gioi_cap_tinh_mon_hoa_hoc_lop_9_nam_hoc.doc